Tải bản đầy đủ (.pptx) (38 trang)

Cacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Si.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CHƯƠNG 3. CACBON - SILIC BÀI 15. CACBON.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Cacbon cã nh÷ng d¹ng thï h×nh nµo?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Kim cương. ?. Than chì. ?. Fuleren. …...

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Kim cương - Tinh Trạngthể thái? không Màu màu, sắc?trong suốt. - Khả Không năng dẫndẫn điện, điện, dẫndẫn nhiệt nhiệt? kém. - Đặc Tinhđiểm thể nguyên cấu tạotử, mạng các tinh nguyên thể?tử cacbon nằm trên các đỉnh của hình - Độ cứng? tứ diện đều. - Kim cương là vật rắn cứng nhất (10).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Than chì - Tinh Trạngthể thái? màuMàu xámsắc? đen, có ánh kim. - Dẫn Khả điện năngtốt dẫn nhưng điện, kém dẫn nhiệt? kim loại. - Đặc Tinhđiểm thể có cấu cấu tạo trúc mạng lớp.tinh Cácthể? lớp liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu nên - Độ cứng? các lớp dễ tách khỏi nhau. - Than chì mềm..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Than vô định hình Than củi. - Có cấu tạo xớp, nên chúng có khả năng hấp phụ mạnh các chất khí và Bằng kiến thức thực tế, chất tan trong dung dịch.. kết hợp thông tin SGK, tìm hiểu các dạng tồn tại Than xương khác của cacbon ?. Than muội.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC. Trời lạnh có nên sưởi ấm bằng cách đốt than trong phòng kín không? Tại sao? Ở Việt Nam, phụ nữ sau khi sinh con thường được sưởi ấm bằng cách đốt than gỗ. Theo em việc làm đó có nên hay không?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> IV. ỨNG DỤNG. Đồ trang sức. Mũi khoan KIM C¦¥NG. Dao cắt thủy tinh Bột mài.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> IV. ỨNG DỤNG. Điện cực. Gạch chịu lửa THAN CHÌ. Bút chì. Chất bôi trơn.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> IV. ỨNG DỤNG. Luyện kim THAN CỐC. Luyện kim loại từ quặng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> IV. ỨNG DỤNG. Thuốc nổ đen. Thuốc pháo THAN GỖ. Sinh hoạt.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> IV. ỨNG DỤNG. Mực in. Chất độn cao su THAN MUỘI. Mặt nạ phòng độc. Xi đánh giầy.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span> V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN. Dạng tự do. CACBON Có thành phần cacbon gần như tinh khiết.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN Canxit (CaCO3 ). Dạng tự do. CACBON. Khoáng vật. Magiezit ( MgCO3 ). Đolomit ( MgCO3. CaCO3 ).

<span class='text_page_counter'>(25)</span> V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN Than mỡ. Dạng tự do. CACBON. Khoáng vật. Than nâu. Than mỏ. Than bùn Chúng khác nhau về tuổi địa chất và hàm lượng cacbon..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN. Dạng tự do Dầu mỏ, khí thiên nhiên CACBON. Khoáng vật. Than mỏ.  Hợp chất của C là thành phần cơ sở của các tế bào động thực vật, nên có vai trò rất lớn đối với sự sống..

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span> CŨNG CỐ 1 Khi đốt than, khí nào sau đây làm cho ta khó. thë, g©y ®au ®Çu, chãng mÆt? CO2 . A. CO. B. C. CH4. D. N 2..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> CŨNG CỐ 2 Khoáng vật nào sau đây chủ yếu chứa CaCO3. trong thành phần hoá học ? A Đôlômit. B Cacnalit.. Pirit.C D Magiegit..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> CŨNG CỐ 3Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét không đúng là. AKim cương là cacbon gần như tinh khiết, trong suốt,. không màu, không dẫn điện.. BThan chì mềm do cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết. với nhau bằng lực tương tác yếu.. Than gỗ, than xương có khả năng hấp phụ các chất C khí và chất tan trong dung dịch.. DKhi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiều nhiệt, sản. phẩm thu được chỉ là khí cacbonic..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> CŨNG CỐ 4Trong c¸c ph¶n øng oxi hãa – khö, Cacbon. đơn chất có tính chất nào sau đây: A cã tÝnh oxi hãa . ChØ B cã tÝnh khö. ChØ C cã tÝnh khö võa cã tÝnh oxi hãa . Võa D tÝnh axit. Cã.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> CŨNG CỐ 5 H·y ghÐp c¸c øng dông ë cét (II) cho phï. hîp víi c¸c d¹ng thï h×nh cña cacbon ë cét (I) (I) (II) 1. Kim cương. D. A. LuyÖn kim. 2. Than chì. C. B. Mùc in. 3. Than cèc. A. C. ®iÖn cùc, chÊt b«i tr¬n. 4. Than gç. E. D. Dao c¾t thñy tinh. 5. Than muéi. B. E. ChÕ t¹o thuèc næ.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> CŨNG CỐ 6 TÝnh khö cña cacbon thÓ hiÖn ë ph¶n øng. nµo trong c¸c ph¶n øng sau? 0. -4. A 2C + Ca  CaC2 B C. 0. -4. C + 2H2  CH4 0. +4. C + 2CuO  Cu + CO 0 -4 2. D. 3C + 4Al  Al4C3.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> CŨNG CỐ 7 TÝnh oxi hãa cña Cacbon thÓ hiÖn ë ph¶n. øng nµo trong c¸c ph¶n øng sau? 0. +4. A C + O  CO 2 2 B C. 0. -4. C + 2H2  CH4 0. +2. C0 + CO2  2CO +2. D. C + H2O  CO + H2.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> CŨNG CỐ 8Loại than nào sau đây được sử dụng làm. chất khử trong luyện kim (để luyện kim loại từ quặng)? A. Than ch×. B. Than cèc. C. Than gç. D. Than ho¹t tÝnh.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> CŨNG CỐ 9 Đốt cháy 6 gam C trong oxi dư thu được V. lít khí CO2 (ở đktc). Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của V là A B. 11,2 lít 8,96 lít. C 6,72 lít D 14,00 lít. Hướng dẫn giải t  C + O2  CO2 o. 12(gam) x100 = 6(gam)  V = 8,96 lít. 22,4(lít) x80 V(lít).

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Tiết học đến đây là hết . Cám ơn quý thầy cô và các em đã quan tâm theo dõi. Trân trọng kính chào..

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×