Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.59 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN MẦM NON Họ và tên: ………………………………………………………………………………. Đơn vị: ………………………………………………………………………………….. Tên tiết dạy hoặc hoạt động:…………………………………………………………….. Độ tuổi của trẻ: 3 tuổi…….; 4 tuổi ………5 tuổi………HS………/ Lớp….................... Họ và tên người đánh giá: 1/ …………………………………..đơn vị …………………………...chức vụ……….. 2/ ……………………………………Đơn vị…………………………..chức vụ………... 3/…………………………………….Đơn vị…………………………..chức vụ………... Đánh giá tiết dạy và hoạt động: 1. Chuẩn bị cho tiết dạy:……………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 2. Nội dung tiết dạy: …………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. 3. Phương pháp đã thực hiện:………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… 4. Kết quả trên trẻ: …………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Xếp loại chung:……………………... Chữ ký của giáo viên. Ngày …….tháng………năm 2012 Người đánh giá..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Diễn biến nội dung hoạt động hoặc tiết dạy. Nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC. BIÊN BẢN V/v kiểm tra hồ sơ CB. GV mầm non Ngày …….tháng……năm 201 Tại trường…………………………….Đoàn tiến hành kiểm tra hồ sơ. Họ tên giáo viên:……………………………………………năm vào ngành…………… Dạy lớp mẫu giáo:………………………thuộc phân hiệu………………………………. TÊN CÁC LOẠI SỔ. XẾP LOẠI:……………………… Chữ ký của giáo viên. NHẬN XÉT. Người kiểm tra.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG MG HOA HUỆ Đoàn TTr theo QĐ Số: 21/QĐTTr. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Krông Năng, ngày …..tháng…..năm 2012. BIÊN BẢN THANH TRA Về đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên Trường mầm non:………………………………………. I. Kết quả kiểm tra ( số lượng, chất lượng đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên): 1. Ban giám hiệu: ……………………………………………………………………… So với quy định ( đủ, thiếu ) 2. Tổng số giáo viên Phân theo khối, lớp:……………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………… So với quy định ( đủ, thiếu )…………………………………………………………….. Tổng số giáo viên đạt chuẩn và trên chuẩn………………..Đạt tỷ lệ…………………… Qua đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên theo Quyết định 02/2008/QĐ - BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2008. của nhà trường……………………………………………. Kết quả loại: Xuất sắc:………………….GV, Đạt tỷ lệ…………………………… Khá…………………………GV, Đạt tỷ lệ…………………………... Trung bình………………… GV, đạt tỷ lệ…………………………… Kém…………………………GV. Đạt tỷ lệ………………………….. Qua thanh tra đánh giá năng lực thực tế của đội ngũ GV về giảng dạy, chăm sóc, giáo dục……………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… 3. Nhân viên: …………………………………………………………………………… So với quy định ( đủ, thiếu ): ………………….............................................................................................. II. Nhận xét: 1. Ưu điểm:………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………… 2. Hạn chế:……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… III. Kiến nghị: .……. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……….............................................................................................................. HIỆU TRƯỞNG TM.ĐOÀN THANH TRA ( Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) ( ký và ghi rõ họ tên).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG MG HOA HUỆ Đoàn TTr theo QĐ Số: 21/QĐTTr. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Krông Năng, ngày …..tháng…..năm 2012. BIÊN BẢN THANH TRA Về cơ sở vật chất kỹ thuật Trường mầm non:………………………………………. I.Kết quả kiểm tra : 1. Diện tích khuôn viên, cảnh quan, môi trường sư phạm và quyền sử dụng đất: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. 2. Phòng học và các phòng chức năng: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… 3. Trang thiết bị, đồ dùng, đồ chơi phục vụ nhu cầu chăm sóc giáo dục trẻ: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… 4. Bếp ăn, công trình vệ sinh, nước sạch, sân chơi phục vụ trẻ: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. 5. Việc bảo quản và sử dụng cơ sở vật chất kỹ thuật: …………………………………………………………………………………………… …… 6. Kinh phí hoạt động: …………………………………………………………………………………………… ….. II. Nhận xét: 1.Ưu điểm:………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. 2.Hạn chế:……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………. III. Kiến nghị:…………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… HIỆU TRƯỞNG TM.ĐOÀN THANH TRA (Ký,đóng dấu và ghi rõ họ tên). ( Ký và ghi rõ họ tên).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG MG HOA HUỆ Đoàn TTr theo QĐ Số: 21/QĐTTr. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Krông Năng, ngày …..tháng…..năm 2012. BIÊN BẢN THANH TRA Về việc thực hiện kế hoạch giáo dục Trường mầm non:………………………………………. I. Kết quả kiểm tra : 1. Kế hoạch phát triển giáo dục: a. Số lớp và số học sinh toàn trường và chia ra từng khối lớp: …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………. b. Thực hiện công tác điều tra cơ bản, nắm tình hình số trẻ từ 0-5 tuổi hàng năm: …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… c. Huy động số trẻ ra lớp hàng năm : …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………....................................... d. Tỉ lệ học sinh bỏ học, việc duy trì, phát triển số trẻ hàng tháng : …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 2. Tổ chức giáo dục, học tập, thực hiện chương trình, nội dung, kế hoạch dạy học các bộ môn: a. Thực hiện chương trình,nội dung, kế hoạch giảng dạy, tổ chức nhóm lớp: …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………........................................ b. Kết quả kiểm tra hồ sơ chuyên môn của nhà trường: …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 3. Thực hiện quy chế về đánh giá, xếp loại học sinh, công tác tuyên truyền: …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 4. Thực hiện chế độ sinh hoạt một ngày và chăm sóc sức khoẻ cho trẻ: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 5. Tỉ lệ trẻ suy dinh dưỡng. Việc thực hiện chế độ nuôi dưỡng: ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. 6. Kết quả thanh tra hoạt động sư phạm của nhà giáo ( có thể kết hợp lấy kết quả các cuộc thanh tra hoạt động sư phạm độc lập trong cùng năm học):.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> a. về hồ sơ chuyên môn của giáo viên: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… b. Việc thực hiện các quy định về chuyên môn: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… c. Kết quả xếp loại giờ dạy do đoàn thanh tra dự: - Loại giỏi: ………………………….đạt tỷ lệ:…………………… - Loại khá: …………………………đạt tỷ lệ:…………………… - Loại đạt yêu cầu: …………… … …đạt tỷ lệ:…………………… - Chưa đạt yêu cầu: …… ……… đạt tỷ lệ:…………………… 7. Tổ chức đầy đủ và hiệu quả các HĐ giáo dục theo quy định theo từng độ tuổi: ................................................................................................................................................ ……………………………………………………………………………………………… 8. Thực hiện các biện pháp để nâng cao chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ: ……………………………........................................................................................ ……………………………………………………………………………....................... 9.Thực hiện đánh giá sự phát triển của trẻ …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 10. Các nhiệm vụ khác được giao ( nếu có ) …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. II. Nhận xét: 1. Ưu điểm: …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………........................................................................... 2. Hạn chế: …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… III. Kiến nghị: …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… HIỆU TRƯỞNG TM.ĐOÀN THANH TRA (Ký,đóng dấu và ghi rõ họ tên). ( Ký và ghi rõ họ tên).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC. BIÊN BẢN KIỂM TRA LỚP MẪU GIÁO TRƯỜNG TƯ THỤC LƯƠNG THẾ VINH Kiểm tra hoạt động giáo dục của lớp mẫu giáo thuộc trường tư thục Lương Thế Vinh Thực hiện theo kế hoạch của Phòng giáo dục Krông Năng và quyết định số 21/QĐMGHH ngày tháng 2 năm 2012 của trường mẫu giáo hoa Huệ về việc kiểm tra hoạt động chăm sóc giáo dục của lớp mẫu giáo trường tư thục Lương Thế Vinh Đoàn tiến hành kiểm các các lớp mầm non của trường Lương Thế Vinh I.NHỮNG CÔNG VIỆC ĐOÀN TIẾN HÀNH: 1. Trưởng đoàn thông qua kế hoạch và quyết định kiểm tra, nội dung làm việc của đoàn kiểm tra. 2. Ban giám hiệu ( chủ cơ sở ) báo cáo tình hình hoạt động của nhà trường, tự nhận xét đánh giá. 3. Đoàn tiến hành kiểm tra từng nội dung như đã quy định ( đội ngũ CB, GV, NV; cơ sở vật chất kỹ thuật, thực hiện kế hoạch giáo dục; ). Qua tự nhận xét của trường và qua thực tế kiểm tra đoàn đánh giá cụ thể như sau. II. KẾT QUẢ KIỂM TRA TỪNG NỘI DUNG: 1. Về tổ chức cơ sở giáo dục: a. Số lượng: - Ban giám hiêu: ……………người - Tổng số giáo viên: ………..người - Nhân viên: ……………….người So với quy định ( đủ, thiếu) b. Nhận xét về chất lượng đội ngũ: * Ưu điểm:…………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… * Hạn chế:…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. 2. Về cơ sở vật chất: * Ưu điểm:………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… * Hạn chế: ………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(9)</span> .............................................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 3. Việc thực hiện kế hoạch giáo dục: a. Số lớp, học sinh: ……………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. * Hạn chế: ………………………………………………………………………………… ............................................................................................................................................ b. Kết quả xếp loại giờ dạy do đoàn thanh tra dự: ( Danh sách kèm theo) - Loại giỏi: ………………………….đạt tỷ lệ:………………% - Loại khá: …………………………đạt tỷ lệ:………………% - Đạt yêu cầu: …………… … …đạt tỷ lệ:…………………% - Chưa đạt yêu cầu: …… ……đạt tỷ lệ:…………………% c. Kết quả kiểm tra hồ sơ: ( có danh sách kèm theo) - Xếp loại A: ……………………đạt tỷ lệ …………….% - Xếp loại B: ……………………đạt tỷ lệ …………….% - Xếp loại C: ……………………đạt tỷ lệ …………….% - Chưa đạt: ……………………đạt tỷ lệ …………….% d. Nhận xét chung về thực hiện kế hoạch chăm sóc giáo dục: * Ưu điểm: Công tác nuôi và chăm sóc sức khoẻ: ………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. * Hạn chế: …………………………………………………………………………….. Thực hiện chương trình GDMN mới:…………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. * Hạn chế: …………………………………………………………………………………. ................................................................................................................................................. 4. Công tác quản lý: * Ưu điểm: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… * Hạn chế: ……………………………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………….. III. KIẾN NGHỊ: 1. Đoàn kiểm tra: …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Kiến nghị của trường: ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… HIỆU TRƯỞNG. TM.ĐOÀN KIỂM TRA. THƯ KÝ.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRƯỜNG MG HOA HUỆ Đoàn TTr theo QĐ Số: 21/QĐTTr. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Krông Năng, ngày …..tháng…..năm 2012. BIÊN BẢN THANH TRA Công tác quản lý của hiệu trưởng Trường mầm non:………………………………………. I. Kết quả kiểm tra : 1. Xây dựng và tổ chức chỉ đạo thực hiện kế hoạch giáo dục: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 2. Quản lý hồ sơ nhân sự, bố trí sử dụng cán bộ giáo viên, nhân viên: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 3. Thực hiện quy chế dân chủ, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong nhà trường: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 4. Công tác kiểm tra của hiệu trưởng theo quy định: ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. 5. Tổ chức cho cán bộ, giáo viên, nhân viên tham gia các hoạt động xã hội và thực hiện chế độ chính sách đối với giáo viên và học sinh: ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. 6. Quản lý hành chính, tài chính, tài sản: ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. 7. Công tác tham mưu, xã hội hoá giáo dục, việc phối hợp với các đoàn thể trong và ngoài nhà trường, hội cha mẹ học sinh: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 8. Chỉ đạo phong trào thi đua, công tác tuyên truyền, xây dựng gương điển hình: ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. 9. Thực hiện chế độ báo cáo: ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. II. Nhận xét: 1. Ưu điểm: ………………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 2. Hạn chế: …………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… III. Kiến nghị: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… HIỆU TRƯỞNG (Ký,đóng dấu và ghi rõ họ tên). TM.ĐOÀN THANH TRA ( Ký và ghi rõ họ tên).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG TRƯỜNG MẪU GIÁO HOA HUỆ. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Ea Tân, ngày. tháng. năm 2012. BIÊN BẢN THANH TRA GIÁO VIÊN MẦM NON Họ tên giáo viên: ……………………………………….năm sinh: …………………….. Hệ đào tạo: ……………………………………………..Năm vào ngành………………… Dạy lớp: …………………………………………………………………………………… I. KẾT QUẢ KIỂM TRA CÁC MẶT: 1. Kiểm tra trình độ nghiệp vụ, tay nghề: * Phần dự hoạt động học tập ( các tiết dạy ) Tiết 1: ……………………………………………………………..xếp loại:……………… Tiết 2: …………………………………………………………… xếp loại:………………. Dự hoạt động:………………………………………………………xếp loại:……………… * Nhận xét trình độ nghiệp vụ tay nghề (1): ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Được xếp loại: ……………………………………… Đánh giá tinh thần và kết quả thực hiện các công tác được giao: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 2. Kiểm tra thực hiện quy chế chuyên môn: ( thành tích, ưu, khuyết điểm chính) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. Xếp loại: ………………………………………… 3. Công tác phụ huynh và các công tác khác: * Nhận xét ưu, khuyết điểm chính trong công tác phụ huynh: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. * Đánh giá tinh thần và kết quả thực hiện các công tác được giao: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Xếp loại: ……………………………………… 4. Kết quả chăm sóc giáo dục trẻ:.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> * Nhận xét nề nếp, thói quen, nhận thức, tình cảm, kỹ năng, chất lượng của trẻ về mọi mặt: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… * Về sức khoẻ, tình cảm, thói quen, hiểu biết, thái độ, năng lực về trí tuệ: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Được xếp loại: …………………………………………. II. ĐÁNH GIÁ CHUNG 1. Đánh giá tổng quát: * Ưu điểm: …………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. * Hạn chế: ………………………………………………………………………………….. ............................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 2. Xếp loại chung: ……………………………………… III. CÁC KIẾN NGHỊ: 1. Đối với đoàn: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 2. Đối với giáo viên: ……………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. CHỮ KÝ CỦA GV ĐƯỢC THANH TRA. THANH TRA VIÊN. HIỆU TRƯỞNG.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>