Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

THI HKII DE 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.81 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên:………………………….. Lớp 8A... Điểm. ĐỀ THI HK II (NĂM HỌC : 2011-2012) MOÂN : SINH HOÏC 8 (ĐỀ 2) THỜI GIAN: 60 PHÚT Lời phê của giáo viên. I.Trắc nghiệm : ( 5 điểm ) * Chọn phương án trả lời đúng nhất (ứng với A,B,C hoặc D ) để trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Vitamin A là nguyên liệu để tổng hợp rôđôpxin. Nếu thiếu viatmin A, tế bào que sẽ không hoạt động -> thiếu rôđôpxin -> Người sẽ bị : A. Cận thị B. Viễn thị. C. Quáng gà. D. Loạn thị Câu 2: Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là: A. Lọc và thải bỏ các chất cặn bã, chất độc, chất dư thừa để đưa ra ngoài. B. Đón nhận các chất thải từ tế bào đưa ra ngoài C. Lọc máu lấy lại những chất dinh dưỡng cho cơ thể D. Hấp thụ lại nước cho cơ thể Câu 3: Tủy sống có dạng: A. Hình trụ. B. Hình nón. C. Hình sao. D. Hình tam giác Câu 4: PXCĐK có thể mất do: A. Thường xuyên dùng quá nhiều. B. Không được củng cố thường xuyên. C. Được hình thành trong đời sống cá thể. D. Sinh ra đã có, không cần phải học tập. Câu 5: Vùng vận động ngôn ngữ nói và viết nằm ở thùy: A. Thùy trán. B. Thùy đỉnh. C. Thùy chẩm D. Thùy thái dương Câu 6: Da sạch có khả năng diệt được tỉ lệ vi khuẩn bám trên da là: A. 75% B. 80% C. 85% D. 90% Câu 7: Làm cho tim đập chậm và mạch dãn ra là chất: A. Ađrênalin B. Axêtincôlin C. Insulin D. Glucagôn Câu 8: Hoocmôn có những tính chất gì? A. Mỗi hooc môn chỉ ảnh hưỡng đến một hoặc một số cơ quan xác định. B. Hooc môn có hoạt tính sinh học rất cao. C. Hooc môn không mang tính đặc trưng cho loài. D. Gồm cả a, b,c Câu 9: Người ta thường dùng da trâu, bò để làm trống, đó thực chất là phần nào của da? A. Tầng sừng. B. Lớp bì C. Tầng tế bào sống. D. Lớp mỡ Câu 10: Khi thiếu iốt trong khẩu phần ăn hàng ngày là nguyên nhân gây ra bệnh: A. Bzơđô B. Bướu cổ C. Tăng trưởng cơ thể quá mức bình thường D. Hội chứng Cushing Câu 11 : Tuyến tụy tiết ra loại hoocmôn nào? A. Insulin và glucagôn B. Insulin và ađrênalin C. Glucagôn và noađrênalin D. Ađrênalin và noađrênalin Câu 12 : Hoocmôn insulin và glucagôn có tác dụng: A. Làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng. B. Làm tăng đường huyết khi lượng đường trong máu giảm. C. Điều hoà lượng đường trong máu luôn ổn định. D. Điều hoà sinh dục nam, gây những đặc tính biến đổi sinh dục nam. Câu 13: Hoạt động của tuyến sinh dục chịu ảnh hưởng của loại hoocmôn nào từ tuyến yên tiết ra? A. FSH và LH B. ACTH và ICSH C. ADH và OT C. PRL và GH Câu 14 : Hoocmôn sinh dục nữ là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Testôstêrôn B. Ơstrôgen C. Tirôxin D. Canxitônin Câu 15: Tuyến yên tiết ra loại hoocmôn nào để điều khiển hoạt động của tuyến giáp? A. TSH B. ACTH C. FSH D. GH Câu 16: Những loại hoocmôn nào giúp làm tăng đường huyết khi lượng đường trong máu giảm? A. Insulin, ơstrôgen, testôstêrôn, anđrôgen B. Glucagôn, cooctizôn, ađrênalin, Nôađrênalin C. Aldostêrôn, prôgestêrôn, ơstrôgen, ACTH D. TSH, ACTH, Glucagôn, cooctizôn Câu 17: Tinh hoàn có chức năng gì? A. Nơi sản xuất tinh trùng B. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua C. Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng D. Nơi tinh trùng tiếp tục hoàn hiện về cấu tạo Câu 18: Có mấy loại tinh trùng? A. X và A B. X và Y C. Y và Z D. X, Y và A Câu 19 : Mỗi chu kì trứng rụng có thời gian là: A. 15 ngày B. 15-20 ngày C. 20-25 ngày D. 28-32 ngày Câu 20: Nếu không thụ thai, thân nhiệt cơ thể giảm là do: A. Tăng hàm lượng ơstrôgen trong máu B. Giảm hàm lượng ơstrôgen trong máu C. Tăng hàm lượng prôgestergon trong máu D. Giảm hàm lượng prôgestergon trong máu II.Tự luận : (5 điểm) Câu 1: Viễn thị là gì? Cách khắc phục tật viễn thị? (1 điểm) Câu 2: Nêu chức năng của tuyến tụy và vai trò của hoocmôn tuyến tụy? (2 điểm) Câu 3: Thế nào là thụ tinh và thụ thai? Điều kiện cần cho sự thụ thai? Muốn tránh thai cần nắm vững các nguyên tắc nào? (2 điểm) BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×