Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.99 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT. KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2011-2012 Môn thi: Toán- Lớp 10 Thời gian làm bài: 120 phút.(Không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 01 trang, gồm 05 bài). Bài 1. (6 điểm) 2. Pm Cho hàm số f x x 2(m 4) x (m 4)(m 1) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 3. P b) Tìm m để đồ thị m của hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm nằm về hai phía của trục tung. P c) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị m của hàm số nằm hoàn toàn phía dưới trục hoành.. Bài 2. (6 điểm) 1 2 1. Giải bất phương trình: 1 - x. 2. Giải phương trình:.. -1>. 3x 1 - x2. x 2 1 x 1 2 x x 2. x3 4 y y 3 16 x 1 y 2 5 1 x 2 3. Giải hệ phương trình: Bài 3. (4 điểm) 1. Phương trình hai cạnh của một tam giác là 3x y 24 0 và 3x 4 y 96 0 Viết 32 H 0; phương trình cạnh còn lại của tam giác đó, biết trực tâm của tam giác là 3 . 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy cho đường thẳng. : 2 x y 3 0 và hai điểm. A 5;1 , B 2; 4 . . Viết phương trình đường tròn đi qua. hai điểm A, B và có tâm thuộc đường thẳng . Bài 4. (2 điểm) Tìm tính chất tam giác ABC, biết rằng : CA + CB = CA - CB Bài 5. (2 điểm) Cho x, y, z > 1 và x + y + z = 4. Chứng minh: xyz 64(x – 1)(y – 1)(z – 1) . -------------------- Hết--------------------. Thí sinh không được sử dụng bất kì tài liệu nào. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.................................................... SBD:.......................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT. Câu. ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2011-2012 Môn thi: Toán- Lớp 10 Phần. Nội dung Với m = 3, hàm số trở thành:. I. Điểm. f x x 2 2 x 4. 0,5. TXĐ: D . Tọa độ đỉnh I(-1; -3), Trục đối xứng: x = -1 Bảng biến thiên x. f x x 2 2 x 4. 1,0 Hàm số đồng biến trên. ( ; 1) và nghịch biến trên ( 1; ) .. 1. Vẽ đồ thị: +, Tọa độ đỉnh I(-1; -3), +, Trục đối xứng x= -1, +, Giao với Oy: (0; -4) 8. 6. 4. 0,5. 2. -10. -5. 5. -2. -4. -6. -8. 2. Đồ thị (Pm) cắt trục Ox tại 2 điểm nằm về 2 f x 0. phía Oy có 2 nghiệm phân biệt trái dấu c P m 4 m 1 0 a. Vậy các giá trị cần tìm của m là:. 1.0. 4 m1.0 m 1 .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> m ; 1 4; . Do a = -1 < 0, nên: Đồ thị (Pm) nằm hoàn toàn phía dưới trục hoành Ox. 1.0. x ; f x 0. ' 0 m 4 2m 3 0 . 3 m4 2. 1.0. 3 m ; 4 2 . Vậy:. Điều kiện: 1 x 1 3. 0,25. II. x2 3x x 2 3x 1 0,75 x2 x 3 1 x2 2 2 1 x 1 x 0 x 1 3 10 2 3 1 x x x 1 10 1 x 0 1 x 0 2 1.0 3 1 x x . . Bpt . 1. . Vậy tập nghiệm là: 3 10 S 1;0 ;1 10 x 0 Điều kiện: x 2. 0,5. PT viết thành: 2. x 1 x 1 2 x x 2 . 2. (1) x 1 : Với x 2 PT trở. 0,5. thành 3x 2 3x 2 0 x . 3. 33 6.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Với 1 x 0 : PT là 3 x 2 5 x 0 x 0; x . 5 3. 0,5. (loại) Với x 0 : PT là x 2 3x 0 x 0; x 3. 0,5. (loại) Giải hệ PT: x3 4 y y 3 16 x 2 2 1 y 5 1 x . 1 2. Từ (2): y 2 5 x 2 4. 3. Thay vào (1) ta được:. 0.75. x 0 x x 2 5 xy 16 0 2 x 5 xy 16 0. Với x = 0, thay vào (3) thì y 2 Với x 2 5 xy 16 0 y . x 2 16 5x. 0.5. 0.5. . Thay vào (3) thì được x 1. Vậy HPT có các x; y nghiệm là:. 0; 2 , 0; 2 , 1; 3. III. 0.25 và 1;3. 1. Gọi AB: 3x y 24 0 và AC: 3 x 4 y 96 0. 3. thì tọa độ. A 0; 24 . 0,5. Đường thẳng vuông góc với AB và đi qua H có phương trình: x 3 y 32 0 Tọa độ C là nghiệm của HPT: 3x 4 y 96 0 C 0;32 x 3 y 32 0. 1.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cạnh BC nhận . 40 AH 0; 3 làm 1 . 0,5. VTPT. Vậy ptrình cạnh BC là: y – 32=0 Gọi I là tâm của đường tròn. Do I , nên tọa độ của I có dạng. 0.5. I x; 2 x 3. Đường tròn đi qua 2 điểm A 5;1 , B 2; 4 . ,. 1.0. nên IA = IB 2. 2. 2. 2. 5 x 4 2 x 2 x 7 2 x x 2 . 2. Tâm. I 2;1. và. R 3 . Vậy ptrình. đường tròn là:. x 2. 2. 0,5. 2. y 1 9. Xét ABC : Ta có. CA CB CD CA CB BA. IV. Suy ra h.b.h ACBD có 2 đường chéo bằng nhau nên ACBD là hình chữ nhật. Vậy ABC vuông tại C Cho x, y, z > 1 và x + y + z = 4. Chứng minh: xyz 64(x – 1)(y – 1) (z – 1). 1.0. 1.0. V. Ta có:. 1. x x 1 1 x 1 x y z 3. 2 x 1 x 1 y 1 z 1 44 x 1 y 1 z 1.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tương tự: 2 y 44 x 1 y 1 z 1. ;. 2 z 44 x 1 y 1 z 1. Vậy: xyz 64(x – 1) (y – 1)(z – 1). Đẳng thức xảy ra khi và chỉ x y z . 4 3. 1. khi (đpcm) Ghi chú: Học sinh làm bài khác với đáp án mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa của mỗi câu..
<span class='text_page_counter'>(7)</span>