Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

thi hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT HẬU GIANG KIỂM TRA HỌC KỲ II


<b>Trường THPT Lê Hồng Phong</b> <b>Môn: Công nghệ 10 </b>


<b>Họ và tên:...</b> <b>Thời gian: 45 phút </b>


<b>Lớp: 10...</b> <i> (Không kể thời gian giao đề)</i>


<i><b>Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.</b></i>


<b>Câu 1: Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua là:</b>


A. Thị phần. B. Thị trường. C. Thị trấn. D. Cửa hàng.
<b>Câu 2: Đặc điểm nào khơng phải của kinh doanh hộ gia đình:</b>


A. Quy mơ kinh doanh nhỏ. B. Công nghệ kinh doanh đơn giản.
C. Doanh thu không lớn. D. Là một loại hình kinh doanh nhỏ.
<b>Câu 3: Doanh nghiệp X tháng rồi nhập 300 sản phẩm, bán ra 180 sản phẩm, kế hoạch</b>
bán hàng tháng này là 250 sản phẩm. Vậy số sản phẩm cần mua theo kế hoạch là:


A. 250. B. 300. C. 130. D. 150.
<b>Câu 4: Doanh nghiệp nhỏ có những khó khăn là:</b>


A. Khó đổi mới cơng nghệ. B. Khó quản lí chặt chẽ.
C. Khó đầu tư đồng bộ. D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 5: Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam về vốn đăng kí kinh doanh là:</b>
A. Không quá 10 tỉ đồng. B. Không quá 10 triệu đồng.


C. Không quá 1 tỉ đồng. D. Không quá 15 tỉ đồng.
<b>Câu 6: Căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh là:</b>



A. Thị trường có nhu cầu. B. Loại trừ rũi ro.
C. Huy động vốn của nhà nước. D. Tất cả đều đúng.
<b>Câu 7: Lĩnh vực kinh doanh phù hợp là:</b>


A. Cho phép doanh nghiệp thực hiện mục đích kinh doanh.
B. Phù hợp với luật pháp.


C. Không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh.
D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 8: Ở các thành phố, các khu đô thị nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh:</b>
A. Dịch vụ sửa chữa. B. Dịch vụ may mặc


C. Thương mại, dịch vụ. D. Thương mại


<b>Câu 9. Gia đình em 1 năm sản xuất được 45 tấn thóc, số giống để ăn là 0,5 tấn,số </b>
giống để làm giống là 1 tấn.Vậy mức sản phẩm bán ra thị trường của gia đình em là:
A. 40,5 tấn C. 43,5 tấn. B. 42,3 tấn D. 44,5 tấn
<b>Câu 10. Đặc điểm nào sau đây là của DNN:</b>


A. Doanh thu lớn B. Số lượng lao động nhiều
C. Vốn kinh doanh ít D. Thị trường rộng


<b>Câu 11: Một xưởng bánh mì A, một ngày sản xuất được 3500 cái bánh, mỗi người sản </b>
xuất được 700 cái/ngày. Vậy kế hoạch lao động cần sử dụng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Nhu cầu làm giàu cho bản thân và có ích cho xã hội là:</b>


A. Mục tiêu kinh doanh. B. Ý tưởng kinh doanh.


C. Căn cứ lập kế hoạch kinh doanh. D. Tất cả đều sai.


<b>Câu 13: Hồ sơ đăng kí kinh doanh bao gồm:</b>


A. Đơn đăng kí kinh doanh. B. Điều lệ hoạt động doanh nghiệp.
C. Xác nhận vốn đăng kí kinh doanh. D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 14. Kế hoạch vốn kinh doanh được tính theo phương pháp:</b>
A. Vốn hàng hóa+ tiền cơng B. Tiền công + tiền thuế


C. Vốn hàng hóa+ tiền thuế D. Vốn hàng hóa+ tiền cơng + tiền thuế
<b>Câu 15. Kế hoạch mua hàng được tính theo phương pháp</b>


A. Mức bán kế hoạch + Nhu cầu dự trữ hàng hóa
B. Mức bán kế hoạch – Nhu cầu dự trữ hàng hóa
C. Mức bán thực tế trong thời gian qua


D. Mức bán kế hoạch +(-) nhu cầu dự trữ hàng hóa


<b>Câu 16. Ông cha ta có câu “phi thương bất phú”,nghóa là:</b>


A. Không giàu đừng kinh doanh B. Không giàu không kinh doanh
C. Kinh doanh thì khơng giàu D. Muốn giàu thì phải làm kinh doanh
<b>Câu 17: Các ngành sản xuất là:</b>


A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Tiểu thủ công nghiệp. D. Tất cả đều đúng.
<b>Câu 18: Công thức: Năng lực sản xuất 1 tháng nhân số tháng là cơng thức tính kế hoạch:</b>
A. Sản xuất. B. Vốn kinh doanh. C. Mua hàng. D. Bán hàng.


<b>Câu 19: Một doanh nghiệp X có năng lực sản xuất 8000 sản phẩm/tháng. Vậy kế hoạch </b>


sản xuất 1 năm của doanh nghiệp X là:


A. 8000 sản phẩm. B. 1600 sản phẩm.
C. 96000 sản phẩm. D. 80000 sản phẩm.
<b>Câu 20. Có mấy căn cứ lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp:</b>
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<b>Câu 21: Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng, là kinh doanh thuộc lĩnh vực kinh doanh:</b>
A. Đầu tư B. Thương mại. C. Dịch vụ. D. Sản xuất.


<b>Câu 40 : Vốn điều lệ của công ty cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là:</b>
A.Cổ phiếu. B.Cổ đông. C.Cổ phần. D.Cổ tức.


<b>Câu 22:</b> Các lĩnh vực của kinh doanh là:


A. Sản xuất – Thương mại – Du lòch
B. Sản xuất – Kinh doanh – Dịch vụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23:</b> Những điều kiện hoàn cảnh thuận lợi để nhà kinh doanh(doanh nghiệp) thực
hiện được mục tiêu kinh doanh gọi là:


A. Cơ hội kinh doanh B. Thời cơ kinh doanh
C. Thị trường D. Thị phần


<b>Câu 24:</b> Các lĩnh vực:Du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông thuộc loại thị trường nào?
A. Thị trường hàng hóa B. Thị trường dịch vụ


C. Thị trường trong nước D. Thị trường nước ngoài


<b>Câu 24:</b> Vốn cố định là gì?



A. Các vật tư, máy móc, trang thiết bị
B. Tiền riêng của chủ doanh nghiệp


C. Tiền để mua nhiên liệu
D. Tiền để trả long công nhân


<b>Câu 25: </b>Nhu cầu thị trường thể hiện ở chỗ:
A. Nhu cầu của khách hàng


B. Nhu cầu bán hàng
C. Đơn đặt hàng


D. Đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua bán hàng hóa


<b>Câu 26:</b> Hồ sơ đăng ký kinh doanh bao gồm mấy nội dung:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 27: Hồ sơ đăng kí kinh doanh bao gồm:</b>


A. Đơn đăng kí kinh doanh. B. Điều lệ hoạt động doanh nghiệp.
C. Xác nhận vốn đăng kí kinh doanh. D. Tất cả đều đúng.


<b>Cõu 28: Nghiên cứu thị trờng nhằm mục đích:</b>


A. Xác định cơ hội kinh doanh B. Xác định nhu càu khách hàng
C. Xác định khả năng kinh doanh D. Taỏt caỷ ủều ủuựng


<b>Câu 29: Bu chÝnh viƠn th«ng thuéc lÜnh vùc kinh doanh:</b>



A. Dịch vụ B. Sản xuất C. Đầu t D. Thơng mại
<b>Cõu 30: Một lí do hạn chế sự sáng tạo của lao động trong doanh nghiệp nhỏ là:</b>
A. Vốn ít B. Trình độ quản lí thiếu chun nghiệp
C. Thiếu thơng tin thị trờng D. Trình độ lao động thấp


<b>Câu 31: Gia đình chị H kinh doanh quạt điện, mỗi ngày bán được 10 cái. Như vậy kế</b>
hoạch mua gom mặt hàng mỗi năm đủ để bán ra là:


A.3000 cỏi B.3650 cỏi C.2000 cỏi D.300 cỏi
<b>Cõu 32: Sử dụng lao động linh hoạt là:</b>


A. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc
B. Một lao động làm nhiều việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Có thể thay đổi lao động đợc


<b>Câu 33: Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh quy mô của doanh nghiệp:</b>


A. tỷ lệ sinh lời B. Lợi nhuận C. Doanh thu D. Mức giảm chi phí
<b>Câu 34: Để nâng cao hiệu quả kinh doanh, doanh nghiệp có những biện pháp nào sau:</b>
<b>A. Đổi mới cơng nghệ, tiết kiệm chi phí</b> <b>B. Xác định cơ hội kinh doanh phù hợp</b>
<b>C. Sử dụng hiệu quả các nguồn lực</b> <b>D. Tất cả A, B, C.</b>


<b>Câu 35: </b>Phần vốn nào sau đây mà công ti trách nhiệm hữu hạn không thể huy động
được:


<b>A. Vốn từ các cổ đông</b>


<b>B. Vốn của chủ và các thành viên trong doanh nghiệp</b>
<b>C. Vốn vay từ ngân hàng hoặc từ các doanh nghiệp khác</b>


<b>D. Vốn trợ cấp từ ngân sách nhà nước</b>


<b>Câu 36: Hoạch toán kinh tế là:</b>


A. Việc thu ngân và điều chỉnh hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Đơn vị tính tốn chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
C. Việc điều chỉnh thu, chi của doanh nghiệp.


D. Việc tính tốn chi phí và doanh thu cuả doanh nghiệp.
<b>Câu 37: Nhu cầu của khách hàng phụ thuộc vào yếu tố nào?</b>


A. Nhu cầu tiêu dùng của khách hàng. B. Gía cả hàng hoá trên thị trường.
C. Thu nhập bằng tiền của dân cư D. Tất cả các phương án đưa ra.
<b>Câu 38: Khoản tiền bỏ ra mua nhà, xưởng, trang thiết bị được gọi là</b>


A. vốn lưu động. B. vốn huy động.


C. vốn cố định. D. không được gọi là vốn.


<b>Câu 39: Việc nông dân trồng lúa để cung cấp thức ăn cho gia đình là hoạt động kinh</b>
doanh nào?


A. Không là hoạt động kinh doanh. B. Dịch vụ.


C. Thương mại. D. Sản xuất.


<b>Câu 40: Những hoạt động nào được xem là hoạt động dịch vụ?</b>
A. Bán xăng dầu, bán vật liệu xây dựng.


B. May quần áo, cửa hàng bán sách, sửa chữa xe.


C. Đan chiếu, làm đồ gốm, tiệm cơm.


D. Quán cà phê, cắt tóc, tiệm internet, làm muối.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×