Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.76 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Hngdnthchinchunkin
thức,ưkĩưNNGưtrongưmônưlịchư
- Trong quá trỡnh dạy học nhiều giáo viên trong tỉ bé m«n ch a
thèng nhÊt víi nhau vỊ kiÕn thøc, kÜ năng trong tõng mơc, từng
bài, ch ơng của lớp học, cấp học.
- Trong kiểm tra, đánh giá HS giáo viên ch a thống nhất về nội dung
kiến thức, khối l ợng mức độ yêu cầu về kiến thức, kĩ năng.
- Trong dự giờ GV của các cấp quản lý cũng ch a thống nhất trong
tiêu chí đánh giá GV về kiến thức, kĩ năng.
<b>A. TÌM hiĨu cÊu tróc cđa tµi liƯu H íng </b>
<b>I. Giới thiệu chung về chn</b>
<b>A. TÌM hiĨu cÊu tróc cđa tµi liƯu H íng dÉn </b>
<b>thùc hiÖn chuÈn kiÕn thøc, kĩ NNG củach </b>
<b>ơng TRèNH giáo dục phổ thông</b>
<b>2. Nhng yêu cầu cơ bản của chuẩn </b><i>(Tài liệu- trang 5)</i>
2.1/ Phải có tính <i><b>khách quan</b></i>, nhỡn chung không lƯ thc vµo quan
điểm hay thái độ chủ quan của ng ời sử dụng Chuẩn.
2.2/ Chuẩn phải có hiệu lực <i><b>ổn định</b></i> cả về phạm vi lẫn thời gian áp
dụng.
2.3/ ảm bảo tính đ <i><b>khả thi</b></i>, có nghĩa là Chuẩn đó có thể đạt đ ợc (là
trỡnh độ hay mức độ dung hồ hợp lý giữa yêu cầu phát triển ở
mức cao hơn với thực tiễn đáng diễn ra.
2.4/ ảm bảo tính đ <i><b>cụ thể, t ờng minh</b></i> và có chức năng định l ợng.
<b>A.TÌM hiĨu cÊu tróc cđa tµi liƯu H íng </b>
<b>dÉn thùc hiƯn chn kiÕn thøc, kÜ NĂNG của </b>
<b>ch ơng TRèNH giáo dục phổ thông</b>
<b>II. Chuẩn kiến thức kĩ nng của ch ơng trỡnh giáo dục phổ thông</b>
<b>1. Khái niệm chuẩn kiến thøc, kÜ năng cđa Ch ¬ng trỡnh môn học</b>
(trang 5- tài liệu).
<b>2. Chuẩn kiÕn thøc, kÜ năng cña Ch ¬ng trình cÊp häc (trang 5,6 - </b>
<b>tµi liƯu).</b>
<b>3. Nh ng đặc điểm của Chuẩn kiến thức, kĩ ữ</b> <b>năng</b>
3.1/ ChuÈn kiÕn thøc, kÜ nng. đ ợc chi tiết, t ờng minh bằng các yêu cầu
cụ thể, rõ ràng về kiến thức, kĩ năng.
3.2/ Chuẩn kiến thức, kĩ năng. có tính tối thiểu, nhằm đảm bảo mỗi HS
cần phải và có thể đạt đ ợc những yêu cầu cụ thể này.
<b>A. TÌM hiĨu cÊu tróc cđa tµi liƯu H íng </b>
<b>dÉn thùc hiÖn chuÈn kiÕn thøc, kĩ </b> <b>NNG</b>
<b>của ch ơng TRèNH giáo dục phổ th«ng</b>
<b>A. TÌM hiĨu cÊu tróc cđa tµi liƯu H íng </b>
<b>dÉn thùc hiƯn chn kiÕn thøc, kÜ NĂNG cđa </b>
<b>ch ơng TRèNH giáo dục phổ thông</b>
<b>A. TÌM hiĨu cÊu tróc cđa tµi liƯu H íng </b>
<b>dÉn thùc hiÖn chuÈn kiÕn thøc, kÜ </b> <b>NNG</b>
<b>của ch ơng TRèNH giáo dục phổ thông</b>
<b>Chuẩn kiến thức, kÜ n ng lµ c n cøă</b> <b>ă</b> (4 c n cø- trang 9 tµi ă
liƯu)
1.1/ <i><b>Biên soạn SGK, và các tài liệu h ớng dẫn dạy học</b></i>, kiểm
tra, đánh giá, đổi mới ph ơng pháp dạy học, đổi mới kiểm
tra, đánh giá.
1.2/ <i><b>Chỉ đạo quản lí, thanh tra, kiểm tra</b></i> việc thực hiện dạy
học, kiểm tra, đánh giá, sinh hoạt chuyên môn, đào tạo,
bồi d ỡng cán bộ quản lí và giáo viên.
<b>A. TÌM hiĨu cÊu tróc cđa tµi liƯu H íng </b>
<b>dÉn thùc hiÖn chuÈn kiÕn thøc, kĩ </b> <b>NNG</b>
<b>của ch ơng TRèNH giáo dục phổ th«ng</b>
1.4/ <i><b>Xác định mục tiêu kiểm tra, đánh giá</b></i> đối với
từng bài kiểm tra, bài thi; đánh giá kết quả giáo
dục từng môn học, lớp học, cấp học.
<b>A. TÌM hiĨu cÊu tróc cđa tµi liƯu H íng </b>
<b>dÉn thùc hiÖn chuÈn kiÕn thức, kĩ </b> <b>NNG</b>
<b>của ch ơng TRèNH giáo dục phổ thông</b>
<b>3. Yêu cầu dạy học bám sát Chuẩn kiến thức, kĩ n ng</b>
<b>3.1/ Yêu cầu chung (6 yêu cầu </b>–<b> Tµi liƯu trang 9).</b>
<b>3.2/ u cầu đối với cán bộ quản lí cơ sở giáo dục (4 yêu </b>
<b>cầu </b>–<b> tài liệu trang 10).</b>
<b>3.3/ Yêu cầu đối với giáo viên (5 yêu cầu </b>–<b> tài liệu trang </b>
<b>10)</b>
<b>B. TÌm hiĨu néi dung H íng dÉn thùc </b>
<b>hiƯn Chn kiÕn thức, kĩ NNG môn Lịch </b>
<b>sử THCS</b>
<b>B. TÌm hiĨu néi dung H íng dÉn thùc hiƯn </b>
<b>Chn kiến thức, kĩ NNG môn Lịch sử THCS</b>
<b>B. TÌm hiĨu néi dung H íng dÉn thùc hiÖn </b>
<b>ChuÈn kiÕn thøc, kÜ NĂNG môn Lịch sử THCS</b>
<b>B. Tèm hiểu nội dung H íng dÉn thùc hiƯn </b>
<b>Chn kiÕn thøc, kÜ NNG</b>
<b>môn Lịch sử THCS</b>
<b>B. Tèm hiĨu néi dung H íng dÉn thùc hiƯn </b>
<b>Chn kiÕn thøc, kÜ NĂNG m«n LÞch sư THCS</b>
<b>B. TÌm hiĨu néi dung H íng dÉn thực hiện </b>
<b>Chuẩn kiến thức, kĩ NNG môn Lịch sư THCS</b>
<b>B. TÌm hiĨu néi dung H íng dÉn thùc hiện </b>
<b>Chuẩn kiến thức, kĩ NNG môn Lịch sử THCS</b>
<b>B. TÌm hiĨu néi dung H íng dÉn thùc hiện </b>
<b>Chuẩn kiến thức, kĩ NNG môn Lịch sử THCS</b>
+ Thiết kế và h ớng dẫn HS trao đổi, trả lời các câu hỏi, bài tập
nhằm nắm v ng, hiểu đ ợc nh ng yêu cầu về kiến thức, kĩ n ng ữ ữ ă
qua đó phát triển t duy và rèn luyện các kĩ năng thực hành của
HS nh lập bảng thống kê các sự kiện, nhân vật lịch sử, vẽ sơ đồ,
biểu đồ, s u tầm t liệu lịch sử, viết và trỡnh bày báo cáo kết quả.
+ a dạng hóa các hĐ ỡnh thức tổ chức dạy học nhằm tạo sự hứng
<b>B. TÌm hiĨu néi dung H íng dÉn thùc hiện </b>
<b>Chuẩn kiến thức, kĩ NNG môn Lịch sử THCS</b>
+ Dạy học thao chuẩn kiến thức, kĩ năng cần chú trọng rèn luyện các
kĩ năng, năng lực hành động, vận dụng các kiến thức lịch sử, các
quy luật bài học lịch sử vào thực tiễn cuộc sống.
+ Trong việc dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng cần chú trọng việc
sử dụng hiệu quả các thiết bị dạy học, GV, HS tích cực làm đồ
dùng, thiết bị dạy học; đồng thời ứng dụng công nghệ thông tin
trong dạy học một cách hợp lí.
<b>B. TÌm hiĨu néi dung H íng dÉn thùc hiÖn </b>
<b>ChuÈn kiÕn thøc, kÜ NĂNG môn Lịch sử THCS</b>
<b>2. Một số ph ¬ng ph¸p, kÜ thuËt day häc tÝch cùc cã </b>
<b>thĨ sư dơng trong dạy học lịch sử ở tr ờng phổ thông</b>
- Tăng c ờng tính trực quan, hỡnh ảnh, khả năng gây xúc
cảm về các sự kiện, hiện t ợng lịch sử, nhân vật lịch sử
đối với HS. (<b>sử dụng đồ dùng trực quan</b>).
- Tổ chức có hiệu quả ph ơng pháp hỏi, trả lời, trao đổi
<b>(đàm thoại).</b>
- <b>Nêu và giải quyết vấn đề</b>.
<b>B. TÌm hiĨu néi dung H íng dÉn thùc hiƯn </b>
<b>Chn kiÕn thức, kĩ NNG môn Lịch sử THCS</b>
<b>Phần thø hai: H íng dÉn thùc hiƯn </b>
<b>Chn kiÕn thøc, kĩ NNG môn Lịch </b>
<b>sử THCS</b>
* Yờu cu lp chia 4 nhóm thảo luận: đối chiếu gi a ữ
H ớng dẫn thực hiện chuẩn... với SGK, SGV, PPCT
liệt kê nh ng vấn đề khó trong quá trữ ỡnh thực hiện
(chênh lệch số tiết, đề mục, tên bài, nh ng vấn đề ữ
khó trong ch ơng trỡnh...)
+ Nhãm 1: Thảo luận ch ơng trỡnh LS lớp 6.
+ Nhóm 2: Thảo luận ch ơng trỡnh LS lớp 7.
+ Nhóm 3: Thảo luận ch ơng trỡnh LS lớp 8.
<b><sub>Một số l u ý:</sub></b>
<b>+ </b>LƯch cÊu tróc giữa SGK, chn vµ PPCT thì d¹y theo chn KTKN.
+ Khi kiến thức trong bài là khơng thay đổi ( chỉ sáo trộn vị trí trong SGK
với chuẩn) thỡ dạy theo chuẩn KTKN.
+ Những bài bị xáo trộn gia bài này với bài kia thì d¹y theo PPCT.
+ Chênh lệch về đề mục (thay đổi về nội dung), tên bài gi a h ớng dẫn ữ
thực hiện chuẩn với SGK, thực hiện theo h ớng dẫn thực hiện chuẩn.
+ Nội dung cho HS ghi trong chuẩn dài, GV tóm gọn ý đúng, bản chất của
sự việc khơng bám vào số chữ.
+ Nếu kiến thức trong chuẩn trùng giữa 2 bài với nhau thỡ có thể bài 1 đã
ghi, bài 2 chỉ cần HS nhắc lại.
1. Xác định mục tiêu: theo chuẩn
2.Thiết kế bài giảng: bám chuẩn một cách tối thiểu
hoặc tối đa tùy theo đối t ợng HS
3.GV ph¶i vËn dơng sáng tạo, linh hoạt các ph ơng
pháp, KTDH.
- Sáng tạo: VD. Trong mục lớn có nhiều mục nhỏ,
mỗi mơc nhá nªn sư dơng một ph ơng pháp
khác nhau ( tr¸nh sư dơng cumgf mét PP )