Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Phep nhan phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1004.97 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Người dạy: TRẦN VĂN HAI Đơn vị: TRƯỜNG THCS 2 SÔNG ĐỐC, TRẦN VĂN THỜI, CÀ MAU.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 2 4 2.4 8 Tính  ?  5 7 5.7 35. 4 2  =? 7 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 84. Baøi 10. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 84 - Baøi 10 : PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. 1. Quy tắc Muoán nhaân hai phaân soá, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.. ?1. 3 5 3.5 … 15 …    = 28 4 7 4.7 5 b) 3 25  3 . 25 = 1 . 5 = … 10 42 10 . 42 2 . 14 28 a). a c a.c  = ?  5 4 b( d5).4 b.d 20 … …. ?2. a/.   = 11 13 11.13 143 4 2 8 ( 4).2 8 7  6  49 (6) . (49) (1) . (7) …     b/   = = 7  3 7.( 3)  21 21 5.9 35 . 54 35 54 45 Ví dụ 1:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 84 - Baøi 10 : PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. 1. Quy tắc. ?3. (Hoạt động nhóm). 22 25 53 51 46 43 60 36 59 54 49 47 41 42 37 29 26 27 21 17 18 10 11 56 45 19 1 32 33 34 24 20 15 55 52 50 39 40 31 23 13 38 35 57 48 58 28 5 3 0 8 7 44 30 14 12 16 2 69 4. Muốn nhân hai phân số, ta Tính: nhân các tử với nhau và nhân  28  3 ( 28).( 3) ( 7).( 1) 7 các mẫu với nhau. a)     11.1 11 33 4 33.4. a c a.c   b d b.d. Ví dụ 1  4 2 ( 4).2  8 8     7  3 7.( 3)  21 21. 15.34 1.2 15 34 2 b)      17 45 ( 17).45 (  1).3  3 2  3 2  3  3 ( 3).( 3) 9   3 . c)      5.5 5 5 25  5 .

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. 1. Quy tắc. Muoán nhaân hai phaân soá, ta nhaân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.. a c a.c   b d b.d. 2. Nhận xét. BÀI TẬP 1 : Tính. 2 3. a) (-2) . 3    2)5.3 53 (1. (  2)   5 ( 52).3  1.5 5 ( 5).( 4) ( 4)   6 13 13  5 =. Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với moät soá nguyeân), ta nhaân soá nguyeân (-5) -5 . với tử của phân số và giữ nguyên b) (-4) maãu. 13. 5 4   1 b13 a.b a  ( =5).( ?  4) c c 13.1. 20  13. =.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. 1. Quy tắc. ?4. Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.. a c a.c   b d b.d. (Hoạt động cá nhân). Tính.  3 ( 2).( 3) 6 a / ( 2)    7 7 7. 2. Nhận xét Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) b/ ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.. b a.b a  c c *Mọi phân số nhân với 0 đều bằng 0. 5 5.( 3) 5.( 1)  5   ( 3) 33 11 11 33. ( 7).0 0 7  0 c/ 0  31 31 31 a 0 0? b.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Qua bài học hôm nay chúng ta nắm những vấn đề gì?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hinh vÏ trªn thÓ hiÖn Quy t¾c nh©n ph©n sè..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 1. Quy tắc BÀI TẬP 2 (Hoạt động nhóm đôi) Muoán nhaân hai phaân soá, ta nhaân Tổ 1 các tử với nhau và nhân các mẫu với Tính nhau.. a c a.c   b d b.d. 2. Nhận xét.  14 5 a/  25 7. Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên với tử của b / phân số và giữ nguyên mẫu.. b a.b a  c c *Mọi phân số nhân với 0 đều bằng 0.. a 0 0 b. 22 25 53 51 46 43 60 36 59 54 49 47 41 42 37 29 26 27 21 17 18 10 11 56 45 19 1 32 33 34 24 20 15 55 52 50 39 40 31 23 13 38 35 57 48 58 28 5 3 0 8 9 7 44 30 14 12 16 2 6 (4 2).1. ( 14).5 2    25.7 5.1 5 Tổ 2,3. ( 5).26 ( 5).2 5   10 26  13 1 13 Tổ 4.  2003 c/ 0 0 2012.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Bài 71-Tr 37-SGK: 1. Quy tắc Muốn nhân hai phân số, ta nhân các Tìm Giải x:. tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.. a c a.c   b d b.d 2. Nhận xét Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.. b a.b a  c c. a). 1 5 2 x   4 8 3 1 5 x  4 12. x. 5 1   12 4. x. 5 3   12 12. x. *Mọi phân số nhân với 0 đều bằng 0. a 0 0 b. x. 8  12 2  3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1 2. DẠY HOÏC. 4. TỐT3 TOÁT. TỐ T. HỌC D ẠY. TỐT.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trong hai câu sau, câu nào đúng câu nào sai: a) Để nhân hai phân số cùng mẫu ta nhân hai tử với nhau và giữ nguyên mẫu. b) Để nhân hai phân số ta nhân hai tử với nhau và nhân hai mẫu với nhau.. Đáp án: a) Sai b) Đúng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1 1  ? 4 3 1 Đáp án: 12.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>  5 Bieáât: a. 0 11 Hỏi a = ?. Đáp án: a = 0.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1 3 40 Kết quả phép tính   3 2 11 Đáp án :. 20 11. là :.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. - Ôn lại bài đã học. - Làm lại các bài đã giải trên lớp. - BTVN: bài tập 69, 70; 71b, 72 - Tr 37- SGK bài tập 83,84 – Tr 25 - SBT. - Ôn lại Tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. - Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. Bài 70-Tr 37-SGK Phân số. 6 35. có thể viết dưới dạng tích. của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương có một chữ số. Chẳng hạn 6 2 3.  2 3 35 7 5. 5 7. Hãy tìm các cách viết khác..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×