Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

De cuong Toan Ly Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.33 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 10 ( Thời gian làm bài 90 phút ). ĐỀ SỐ 1 I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm ) Câu I ( 2,0 điểm ) 3  sin      0 5 với 2 a) Cho . Tính cos , tan  . 4 4 b) Chứng minh đẳng thức sau : cos x −cos. ( π2 − x)=2 cos (π + x )− 1 2. Câu II ( 2,0 điểm ) Giải các phương trình, bất phương trình sau: 2x  3 3 a) x  1. b) 2x + = 33 - 3x Câu III ( 3,0 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(1;2), B(3;1), C(5;4). a) Viết phương trình đường thẳng BC và đường thẳng chứa đường cao hạ từ A của tam giác ABC. b) Tính diện tích tam giác ABC. c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) 1.Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 1,0 điểm ) : cos a  cos 5a 2sin a Chứng minh rằng : sin 4a  sin 2a. Câu V.a ( 2,0 điểm ) : a) Chứng minh rằng : (a  c)(b  d)  ab  cd 2. 2. b) Cho phương trình : (m  4)x  2(m  2)x  1 0 . Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt ? 2.Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 1,0 điểm ) : Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất nếu có của hàm số f(x) = sinx + cosx . Câu V.b ( 2,0 điểm ) : 1 1 k A   tan   cot  2 (  ) sin 2  cos2  2 . Tính giá trị của biểu thức : a) Cho. b) Tìm m để bất phương trình x2 + (2m - 1)x + m – 1 < 0 có nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ SỐ 2 I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm ) Câu 1. (2 điểm) Cho biêủ thức f(x)= mx  2mx  3m  4 a) Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu b) Tìm m để f(x)  0, x Câu 2. (3 điểm) 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm. I   1;2 . và hai đường thẳng 1 : x  y  3 0 ;.  x  1  t 2 :   y 4  t .. a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua I và vuông góc với  2 . b) Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác có hai cạnh lần lượt nằm trên hai đường thẳng 1 ,  2 , cạnh còn lại nhận I làm trung điểm. c) Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng  2 sao cho từ M có thể kẻ được hai tiếp tuyến vuông C : x  1 góc tới đường tròn   . 2. 2.   y  4  4. II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) 1. Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn a) Giải bất phương trình:  x  4 x  3  2 x  5 b) Chứng minh đẳng thức sau ( giả thiết biểu thức luôn có nghĩa) 2. 1  cos2 x 1  cos 4 x . cot x cos 2 x sin 4 x. c) Viết phương trình chính tắc của elip biết trục nhỏ bằng 4, tiêu cự 2 5 . 2. Dành cho học sinh học theo chương trình nâng cao a) Giải bất phương trình: b) Chứng minh rằng:. x 2 . 3  x  5  2x. cos2 x  sin 30 0  x cos 600  x . . . . . 3 4. c) Viết phương trình chính tắc của hypebol biết trục thực bằng 6, tiêu cự 2 13. ĐỀ 3 I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm ) Câu 1. (2 điểm) Giải bất phương trình :  +1 Câu 2. (2 điểm) a) Giải phương trình 2x + = 33 - 3x b)Tính giá trị biểu thức. A. cos 200  cos800 sin 400.cos100  sin100.cos 400.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 3. (3 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(3;-1),B(-4;0),C(4;0) và đường thẳng d có phương trình 2x-3y+1=0 a)Viết phương trình đường thẳng qua A và  d b)Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC c)M là một điểm tuỳ ý sao cho chu vi của tam giác ABC bằng 18. CMR M luôn nằm trên một (E) cố định. Viết phương trìn chính tắc của (E) đó II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai câu (vâu 4a hoặccâu 4b) Câu 4a. Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn a). Cho biết tan  3 . Tính giá trị :. A. 2sin   cos  sin   2cos .  x  y  xy 7  2 2 b) Giải hệ phương trình  x  y 10. 2 1 1  c) Cho hai số dương a ,b . Chứng minh rằng : a b.  ab. 4 9 y  x 1  x với 0 < x < 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số Câu 4b. Dành cho học sinh học theo chương trình nâng cao a) ABC có các góc A,B,C thoả mãn: cosA+cosB= sinA.cosB+sinB.cosA. CMR ABC vuông 2 b) Tìm m để pt sau (m  2) x  (m  4) x  2  m 0 có ít nhất một nghiệm dương. 4 9 y  x 1  x với 0 < x < 1 . c) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số. ĐỀ 3 PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7,0 điểm) x2  4x  3 1 x Câu I. (1,0 điểm) Giải bất phương trình: 3  2 x. x 2  3x  2 = 0 Câu II:(2,0 điểm) 1)Giải phương trình: . 2)Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn không âm: f(x) = m.x2 – 4x + m 0. 0. Câu III:(2,0đ) 1) Cho 90 < x < 180 và sinx =. 1 √ 2 . cos x+ sin2 x M = . Tính giá trị biểu thức 3 √ 2 . tan x+ cot2 x. 2) Cho a, b, c lần lượi là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC.. CMR:. tan A a2 +c 2 − b2 = tan B b2 +c 2 − a2. Câu V:(1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(9; 1). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A; B sao cho diện tích OAB nhỏ nhất..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm) Chọn A hoặc B A.Dành cho học sinh học chương trình chuẩn. Câu VIa:(1,0 điểm) Tìm các giá trị của m để phương trình (m + 2)x 2 + 2(2m - 3)x + 5m - 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu. Câu VII.a:(2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(- 2; 3) và đường thẳng (D) có phương trình 3x + y - 7 = 0. Viết phương trình tham số của đường thẳng  đi qua A vuông góc với (D) và tìm tọa độ giao điểm M của  với (D). Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) có một tiêu điểm. . F  3;0. . và đi qua điểm.  3 M  1;   2 .. B. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao. Câu VI.b:(1,0 điểm) Giải phương trình sau: 9. √ −5 x2 + 4 x+ 1=−20 x 2 +16 x+ 9. .. Câu VIIb:(2,0 điểm).  2; 3 . Viết phương trình chính tắc của Hypebol (H) biết (H) đi qua điểm và một đường tiệm cận 0 của (H) tạo với trục tung một góc 30 . Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD tâm I có cạnh AB nằm trên đường thẳng ¿ x=3 t y=1+t ¿{ ¿. và AB = 2.AD.. Lập phương trình đường thẳng AD, BC ĐỀ 4 PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7,0 điểm) Câu 1: 1)Giải BPT :. 1 2 2 x +3 + 2 ≤ 3 x +1 x − x+1 x +1. 2) Cho bt f(x)=4x2 – (3m +1 )x – (m + 2) Tìm m để pt f(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt Tìm m để f(x) > 0 vô nghiệm. Câu 2: a)Tính giá trị lượng giác của cung 750 8 3 b) CMR : c)tan300 + tan400 + tan500 + tan600 = 3 Cos200. c)Giải bất phương trình 2x2 +. √ x2 −5 x − 6>10 x+ 15. ❑. Câu 3: Cho ABC có góc A = 600 bán kính đường tròn ngoại tiếp R= , bán kính đường tròn nội tiếp r = . Tim chu vi vaø dieän tích ABC . II. PHẦN RIÊNG: Chọn A hoặc B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu A Cho đường thẳng ( d): x – 2y –2 = 0 và A(0;6) ; B(2 ;5) Viết pt tham số của AB Xét vị trí tương đối của AB và (d) .Tính khoảng cách từ A đến (d) Viết pt các cạnh của ABC cân tại C, biết C thuộc (d) Câu B:ho đường tròn (C) : x2 + y2 + 2x – 4y = 0 Xác định tâm và bán kính(C) Viết pt đt d biết d qua A(1;2) và cắt (C) tại hai điểm phân biệt P,Q sao cho A là TĐ của PQ Viết pt tt của (C) biết tt qua M( -2 ;4) ĐỀ 5 x 2 +11 x − 3 ≥ −1 x 2 − 6 x +5. CÂU 1. Giải bất phương trình sau. CÂU 2. Giải phương trình sau. CÂU 3. Chứng minh rằng với mọi x ta có. 3(x 2 +8 x −1)=8 √ x 2+ 8 x cos 4 x −cos 4. ( π2 − x)=2 cos (π + x )− 1 2. x2 y2 + =1 16 9. CÂU 4 Cho elip (E):. Tìm tâm sai và tiêu cự của (E). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của(E) Tìm điểm M thuộc (E) sao cho MF2 =2 MF1 (F1 và F2 là hai tiêu điểm của (E) CÂU 5 Tìm GTNN của hàm số 1 2 1 1 + + 2 x 2. 2. ( )( ). f ( x)= x +. với x ≥ 2. CÂU 6 Tính giá trị của biểu thức A= tan90 – tan270 – tan630 + tan810 tan90 – tan270 – tan630 + tan810 ĐỀ 6 I PHẦN CHUNG (6 điểm) Câu1:(2đ).Giải bất phương trình: a) x2 -3x + 1  0 ;. (1  x )( x 2  5 x  6) 0 9 x b.. 2 3  a 2 .Tính giá trị lượng giác cung a còn lại. Câu2.(1đ)Cho sina = - 3 với. Câu3(3đ):Cho tam giác ABC có tọa độ A(2;1) ,B(1;-3),C(3;0). a.(0.75đ).Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AC b.(0.75đ).Viết phương trình đường cao BH c.(0.5đ).Tìm tọa độ chân đường cao H. d.(1đ)Viết phương trình đường tròn tâm B biết đường tròn đó tiếp xúc với cạnh AC. II PHẦN RIÊNG (4 điểm). Dành cho ban cơ bản. Câu 1: (1điểm) Rút gọn biểu thức. A. sin 2 x  cos3x+sin6x+cos7x sin3x-sinx ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2 Câu 2: (1điểm) Cho f(x)=mx  2(m  2) x  1 . Tìm m để phương trình f(x) = 0 có nghiệm.. Câu 3: (1điểm) Giải bất phương trình sau:. x 2  x  2  3x 2  3  0. .. x2 y 2  1 Câu 4: (1điểm) Cho (E): 100 64 .Tìm toạ độ 4 đỉnh và 2 tiêu điểm của (E).. Ban nâng cao cos3a+cos5a+cos7a Câu4(1đ): Rút gọn biểu thức: A = sin3a +sin5a +sin7a. Câu5:(1đ). Cho pt : mx2 +2(m-2)x +1 = 0 Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.. (1). x 3  x  4  x4. Câu6 (1đ):Giải bất phương trình : Câu7(1đ):Cho phương trình elip (E):4x2 + 9y2 = 25.Tìm tọa độ 2 tiêu điểm và tọa độ các đỉnh của elip. ĐỀ 7 Câu 1: (2 đ) Giải các bất phương trình sau: 1 3  0 a) x  2 x  1 2 b) x  ( 3  1) x  3 0 Câu 3: (1,5 đ) . 1  0   2 Tính A = tan(  + 4 ), biết sin  = 2 với. Rút gọn biểu thức. A. 1  2sin 2 x cosx  s inx. Câu 4: (2 đ) Cho ABC có góc A = 600, AC = 5cm, AB = 8cm. Tính? Độ dài cạnh BC Diện tích của ABC Độ dài đường trung tuyến mb Khoảng cách từ điểm A đến BC Câu 5: (2 đ) Cho đường thẳng d : 2x – y +10 = 0 và điểm M(1; – 3) Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d Viết phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng d x  2 Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C): . 2. song với đường thẳng d Câu 6: (1 đ) Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có: cosA  cosB  cosC  1  4.sin. A B C .sin .sin 2 2 2. ĐỀ 8 Bài 2. (2,0điểm). 2.   y  3 9. biết rằng tiếp tuyến đó song.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2  x 2  16  x 3. Giải bất phương trình:.  x 3. 7 x x 3. 2 Giải phương trình: x  2 7  x 2 x  1   x  8x  7  1 Bài 3.(2,0 điểm). 1  sin 4   cos4  sin   cos  M . 1  sin 6   cos6  sin   cos  Cho biểu thức : 3 tan   4 Tính giá trị của M biết Bài 4. (1,0điểm) Lập phương trình chính tắc của hyperbol.  H. có 1 đường tiệm cận là y  2x và có hai tiêu. E. điểm trùng với 2 tiêu điểm của elip   : 2x2 + 12y2 = 24. Bài 5.(2,0điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy, xét tam giác ABC vuông tại A, phương trình đường thẳng BC là 3x  y  3 0 , các đỉnh A và B thuộc trục hoành và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Bài 6. (2,0điểm) Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn điều kiện:. sin. A B B A .cos3 sin .cos3 2 2 2 2 thì tam giác ABC cân.. Giải hệ phương trình:. 1 1  x   y   x y  2y x 3  1 .  1  2 Đề 9. Câu I ( 2,0 điểm ) Giải bất phương trình sau  2 x 2  x  2  2 0. x 2  5 x  4  3x  2 2 Câu II ( 2 điểm ) Cho tam thức bậc hai f ( x)  x  2(m  1) x  6m  2 .. Tìm m để f ( x)  0 Với  x  R Tìm m để phương trình f(x) =0 có hai nghiệm dương phân biệt Câu III ( 3điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giac ABC có A(1;1) , hai đường cao BH và CK của tam giác có phương trình lần lượt là 3x-4y+6=0 , 3x+y-9=0 . Viết phương tổng quát của đường thẳng AB , AC . Viết phương trình đường thẳng BC và tính diện tích tam giác ABC ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 12 3   4  x   0;3 Câu IV: Tìm Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A= x 3  x với. Phần riêng: Câu Va. ( 3 điểm ) : Cho tam giác ABC có a=5(cm ) , b=8 (cm) , c = 7 (cm) . Tính số đo góc C , diện tích S và bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho tam giác ABC có A(-1;2) , B(6;1) , C`(-2; -5 ).Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và tiếp tuyến của đường tròn tại A . 3  sin   (  ) 5 2 Cho . Hãy tính giá trị của cos ; tan ;cot  . Câu Vb. ( 3 điểm ) : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(-2;-3) và B(5;4) . Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A và B và có tâm I thuộc đường thẳng -x+y-2=0. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình tiếp tuyến song song với đường d: 3x+4y-2010=0 2 2 của đường tròn (C) có phương trình x  y  2 x  4 y  11 0 4  cos  (  ) 5 2 Cho . Hãy tính giá trị của A=5 sin  -4tan  3cot  .. ĐỀ 10 I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 2,0 điểm )    Cho cot  4tan  với 2 . Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc  .     Tính giá trị biểu thức sau : A cos(17  ) cos(13  )  sin(17  )sin(13  ) Câu II ( 2,0 điểm ). 2 Giải các phương trình sau : a) | 3x  5 | 2x  x  3 Câu III ( 3,0 điểm ). b). 3x 2  2 x.   Cho tam giác ABC có A 60 , b = 8 (cm) , c = 5 (cm) .Tính diện tích của tam giác . 2 2 Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) : x  y  2x  2y  1 0 và đường thẳng (d) :. x  y  1 0. Gọi A.B là giao điểm của đường thẳng (d) và đường tròn (C) . Hãy viết phương trình đường tròn ngoại tiếp IAB với I là tâm của đường tròn (C) . Câu IV.a ( 1,0 điểm ) : cos   cos5 2sin  Chứng minh rằng : sin 4  sin 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu V.a ( 2,0 điểm ) : 1 1 (a  b)(  ) 4 a b Cho hai số dương a,b . Chứng minh rằng : . 2 Tìm các giá trị của m để bất phương trình mx  10x  5  0 nghiệm đúng với mọi x . Câu IV.b ( 1,0 điểm ) :. 4 2 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  x trên [ 0; 2 ] . Câu V.b ( 2,0 điểm ) :. sin 2 . Chứng minh rằng :. cos 2 .  tan 2  cos 2  sin 2   tan 2 . ĐỀ 11 I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 2,0 điểm ) Cho tan   3 với. . 3 2 . Tính giá trị các hàm số lượng giác còn lại ..   Tính giá trị biểu thức sau : A cos   cos(  120 )  cos(  120 ) Câu II ( 2,0 điểm ) Giải các bất phương trình sau : a) | 2x  1|  x  2 .. 3 1 2  x b) Câu III ( 3,0 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;2) và đường thẳng (d) : x  2y  1 0 . Tìm điểm B là đểm đối xứng của A qua đường thẳng (d) . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng (d) .    Câu IV.a ( 1,0 điểm ) : Chứng minh rằng : tan 50  tan 40 2 tan10 Câu V.a ( 2,0 điểm ) :. 2 1 1  Cho hai số dương a ,b . Chứng minh rằng : a b.  ab. 2 Tìm các giá trị của m để bất phương trình : (m  1)x  2(1  m)x  3(m  2)  0 nghiệm đúng với mọi x . Câu IV.b ( 1,0 điểm ) : Viết phương trình chính tắc của elip qua hai điểm M Câu V.b ( 2,0 điểm ) :. ( 2;. 1 3 ) (1; ) 2 ,N 2 .. 2 2 Tìm các giá trị của m để phương trình 2x  mx  m  5 0 có nghiệm x = 1 ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 4 9 y  x 1  x với 0 < x < 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số Đề 12 Bài 1. (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau: a/ 2 x 2 − x − 3 < x 2 − 3 x b/. 1 ≥ x. x x+ 2. c/ |5 x − 4| < 6 Bài 2. (0,75 điểm) Tìm m để phương trình: x 2+2 mx+3 m2 −m− 1=0 có hai nghiệm phân biệt. Bài 4. (1,75 điểm) a/ Không sử dụng máy tính. Hãy tính:  b/ Cho. tan α =− 2 ,. 2.   . . Tính. cos( . 3 ) 4 ,. cos α. sin 15. 0. .. .. ¿ 2 2 cos α − 1 =cos α −sin α c/ Chứng minh rằng: sin α + cos α ¿ ❑. Bài 5. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có B = 60 0 , cạnh a=8 cm , c=5cm . Tính: a/ Cạnh b . b/ Diện tích và bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Bài 6. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng Δ có phương trình: x − 2 y −10=0 và đường tròn (T) có phương trình:. ( x − 1 )2+ ( y −3 )2=4 .. a/ Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn (T). b/ Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của (T) và vuông góc với c/ Xác định tọa độ điểm I/ đối xứng với I qua Δ . Đề 13 Câu 1: (3 điểm) Giải các bất phương trình: 2x  5  3 . x 4. 2 b) ( 3x  1)( x  3x  2) 0. a) Câu 2: (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức:   sin(   )  sin(   ) A. 3. Δ .. 1 3  c) x  2 2  3x. 3. sin . Câu 3: (1,5 điểm) Chứng minh rằng: Trong tam giác ABC ta luôn có: tanA + tanB +tanC = tanA.tanB.tanC 11 5    2 . Câu 4: (1,5 điểm) Cho tanα = 6 và Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α . Câu 5: (2,5 điểm) Trong mp Oxy cho tam giác ABC với A(1;-3), B(2;5),C(1;-4). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Viết phương trình của đường thẳng ∆ qua A và song song với BC. Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. ĐỀ 14 ( Thời gian làm bài 90 phút ) Câu I ( 2,0 điểm ) Cho tan   3 với. . 3 2 . Tính giá trị các hàm số lượng giác còn lại ..   Tính giá trị biểu thức sau : A cos   cos(  120 )  cos(  120 ) Câu II ( 2,0 điểm ) Giải các bất phương trình sau : a) | 2x  1|  x  2 .. 3 1 2  x b) Câu III ( 3,0 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;2) và đường thẳng (d) : x  2y  1 0 . Tìm điểm B là đểm đối xứng của A qua đường thẳng (d) . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng (d) .    Câu IV.a ( 1,0 điểm ) : Chứng minh rằng : tan 50  tan 40 2 tan10 Câu V.a ( 2,0 điểm ) :. 2 1 1  Cho hai số dương a ,b . Chứng minh rằng : a b.  ab. 2 Tìm các giá trị của m để bất phương trình : (m  1)x  2(1  m)x  3(m  2)  0 nghiệm đúng với mọi x . Câu IV.b ( 1,0 điểm ) : Viết phương trình chính tắc của elip qua hai điểm M Câu V.b ( 2,0 điểm ) :. ( 2;. 1 3 ) (1; ) 2 ,N 2 .. 2 2 Tìm các giá trị của m để phương trình 2x  mx  m  5 0 có nghiệm x = 1 .. 4 9 y  x 1  x với 0 < x < 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐỀ SỐ 1 Câu 1 (2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: KMnO4  Cl2  NaCl  Cl2  FeCl2  FeCl3  Fe(NO3)3  Fe(OH)3  Fe2O3 Câu 2 (2 điểm) Nêu phương pháp hóa học nhận biết các chất khí chứa trong các bình mất nhãn sau: SO2, CO2, H2S, O2 và O3. Câu 3 (2 điểm) Từ nguyên liệu ban đầu là muối ăn, quặng pirit, nước, không khí (điều kiện có đủ). Hãy viết phương trình điều chế natri hiđroxit, nước Javen, sắt (II) sunfat, sắt (III) sunfat. Câu 4 (1 điểm) Cho cân bằng hóa học: N2 (k) + 3H2 (k).    . 2NH3(k) H  0. Nêu các yếu tố làm cho cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận. Câu 5 (3 điểm) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg. Thực hiện 2 thí nghiệm: - Thí nghiệm 1: Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thấy giải phóng ra 11,2 lít khí. - Thí nghiệm 2: Cho m gam X tác dụng với dung dịch H2SO4 96% thì thấy giải phóng ra khí SO2 duy nhất với thể tích đo được là 13,44 lít. Biết các khí đo ở đktc. 1. Tính m và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X. 2. Sục từ từ khí B ở trên vào 400 ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan.. ĐỀ SỐ 2 Câu 1 ( 2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: FeS2  SO2  SO3  H2SO4  Fe2(SO4)3  Fe(OH)3  Fe2(SO4)3  FeCl2  Fe(NO3)2. Câu 2 (2 điểm) Chỉ dùng quỳ tím nêu phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4, NaOH, Ba(OH)2, H2SO4, NaCl, HCl. Câu 3 (2 điểm) Viết 2 phương trình phản ứng để chứng minh: 1. SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. 2. HCl có tính axit và tính khử. Câu 4 (1 điểm) Cho cân bằng 2SO2 (k) + O2 (k).    . 2SO3(k) H  0. Khi tăng nhiệt độ, tăng áp suất, giảm nồng độ SO3 và tăng nồng độ SO2 thì cân bằng lần lượt chuyển dịch theo chiều nào? Giải thích. Câu 5 (3 điểm) Dung dịch A gồm 3 muối NaCl, NaBr và NaI. Tiến hành 3 thí nghiệm . TN1 : Lấy 20 ml dung dịch A cô cạn thì thu được 1,732 gam muối khan. TN2 : Lấy 20 ml dung dịch A lắc kỹ với brôm dư sau đó cô cạn thì thu được 1,685 gam muối khan..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TN3 : Lấy 20 ml dung dịch A tác dụng với Clo dư, sau đó cô cạn thu được 1,4625 gam muối khan. Tính nồng độ mol/l của từng muối trong 200 ml dung dịch A.. ĐỀ SỐ 3 Câu 1 (2 điểm) Viết các phương trình phản ứng để chứng minh rằng: 1. Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn Br2; Br2 có tính oxi hóa mạnh hơn I2. 2. H2S có tính khử. 3. H2SO4 có tính oxi hóa mạnh. 4. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2. Câu 2 ( 2 điểm) Chỉ dùng phenolphtalein nêu phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaOH, NaCl, BaCl2, Na2SO4, Ba(OH)2. Câu 3 (2 điểm) Từ MnO2, NaCl, H2SO4 đặc, Fe, Cu và H2O đề nghị cách điều chế những chất sau: FeCl2, FeCl3, CuSO4 Câu 4 (1 điểm) Nêu các phương pháp hóa học giúp tăng hiệu suất quá trình điều chế NH3. Biết có phương trình: N2 (k) + 3H2 (k).    . 2NH3(k) H  0. Câu 5 ( 3 điểm) Cho 1,92 gam hợp kim X gồm đồng, kẽm, magie tác dụng vừa đủ với HCl ta được 0,03 mol khí và dung dịch A. Cho NaOH dư tác dụng với dung dịch A thì thu đước 1 kết tủa. Nung kết tủa tới khối lượng không đổi được 0,8 gam chẩt rắn. 1. Xác định thành phần của hỗn hợp. 2. Hòa tan 1,92 gam hợp kim X ở trên bằng H 2SO4 đặc, nóng thì thu được V lít khí SO 2 (đktc). Tính V.. ĐỀ SỐ 4 Câu 1 (2 điểm) Cho các khí sau, chứa trong các bình mất nhãn: O2, H2S, SO2, Cl2, CO2. 1. Nêu phương pháp vật lí để nhận biết các khí. 2. Nêu phương pháp hóa học để nhận biết các khí. Câu 2 (2 điểm) 1. Nêu cách tiến hành pha loãng axit H2SO4 đặc. Giải thích cách làm đó. 2. Để thu được dung dịch H2SO4 25% cần lấy m1 gam dung dịch H2SO4 45% pha với m2 gam dung dịch H2SO415%. Xác định tỉ lệ m1/m2. Câu 3 (2 điểm) Viết các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, nếu có) 1. Cho H2S tác dụng với O2. 2. Đốt quặng pirit.. 3. Cho Fe3O4 tác dụng với HCl loãng. 4. Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 4 (1 điểm) Trong quá trình nung vôi xảy ra phản ứng: CaCO3 (r).    . CaO (r) + CO2 (k) H  0 .. Nêu các phương pháp giúp tăng hiệu suất phản ứng. Câu 5 (3 điểm) Cho 16,5 gam hỗn hợp muối Na2S và Na2SO3 tác dụng với 100 ml dung dịch HCl đun nóng ta được hỗn hợp khí X có tỉ khối đối với hiđro là 27. Lượng axit dư trung hoà vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M. 1. Tìm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp? 2. Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl? 3. Hỗn hợp khí X ở trên có khả năng làm mất màu vừa đủ V lít dung dịch KMnO4 2M. Tính V.. ĐỀ SỐ 5 Câu 1 (2 điểm) Chỉ dùng quỳ tím nêu phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau: KOH, KCl, K2SO4, HCl, H2SO4, Ba(OH)2. Câu 2 (2 điểm) Hoàn thành dãy biến hóa sau: MnO ,t 0. dpdd  comang     ngan. 2  B+D 1. A   . 2. B + M. B+M 3. E + HCl  . M 4. D + G  . t0. E + F + G. 5. D + X   Y. Q+P 6. Y + Br2 + M  . Y+M 7. X + Q  .  ... 8. F + M  . Câu 3 (2 điểm) Nêu phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. Viết phương trình minh họa (nếu có). Câu 4 (1 điểm) Nêu các yếu tố làm cho tốc độ phản ứng tăng. Mỗi yếu tố lấy 1 ví dụ liên hệ. Câu 5 (3 điểm) Cho m gam hỗn hợp gồm Fe, Zn, Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 13,44 lít khí X (đktc)và 9,6g chất rắn. Mặt khác cũng lấy m gam hỗn hợp nói trên cho tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nguội thu được 7,84 lít khí (đktc) Y. 1. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại. 2. Sục từ từ khí Y vào 500ml dung dịch KOH 0,25M rồi cô cạn thu được bao nhiêu gam muối khan.. ĐỀ SỐ 6 Câu 1 (2 điểm) Cho các chất sau: KMnO4, KClO3, MnO2 và K2Cr2O7 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl đặc. 1. Nếu các chất oxi hóa có khối lượng bằng nhau thì chọn chất nào để điều chế lượng clo nhiều nhất? Giải thích. 2. Nếu các chất oxi hóa có số mol bằng nhau thì chọn chất nào để điều chế lượng clo nhiều nhất? Giải thích. Câu 2 (2 điểm) Nêu phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> NaCl; NaI; Na2SO4; NaNO3; HCl và H2SO4 Câu 3 (2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:  O2    SO2    H2SO4  H2S    SO2  S    A  H2S KMnO4  . Câu 4 (1 điểm) Xét hệ cân bằng hóa học:. CO. (k).   CO 2 (k) + H 2 (k) + H 2O (k)  . ΔH<0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào nếu: 1. Tăng nghiệt độ.. 2. Giảm áp suất. 3. Thêm khí CO vào. 4. Dùng xúc tác.. Câu 5 (3 điểm) Chia 15,57g hỗn hợp gồm Al, Fe, Ag làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thì được 3,528 lít H2và 3,24g một chất rắn. - Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. 1. Tính khối lượng mỗi kim loại. 2. Sục từ từ khí SO2 ở trên vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng muối thu được.. ĐỀ SỐ 7 Câu 1 (2 điểm) Để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm người ta có thể thực hiện nhiệt phân các chất giàu oxi như KMnO4, KClO3, KNO3 1. Nếu các chất có khối lượng bằng nhau thì chọn chất nào để điều chế lượng O 2 nhiều nhất? Giải thích. 2. Nếu các chất có số mol bằng nhau thì chọn chất nào để điều chế lượng O 2 nhiều nhất? Giải thích. Câu 2 (2 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra khi a. Dẫn khí clo vào dung dịch NaI có nhỏ vài giọt hồ tinh bột b. Dẫn từ từ khí SO2 và dung dịch brom c. Dẫn từ từ khí SO2 vào dung dịch H2S. d. Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc Câu 3 (2 điểm) Dẫn từ từ 2,24 lít khí SO 2 (đkc) vào 75 ml dung dịch NaOH 2 M thu được dung dịch A. Tính khối lượng chất trong dung dịch A. Câu 4 (1 điểm) Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ của một chất là 0,0012 mol/l; sau 20 giây nồng độ chất đó còn 0,0080 mol/l. Tính vận tốc trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên. Câu 5 (3 điểm) Hòa tan 16 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư thu được 11,2 lít SO2 (đktc) và dung dịch A. a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> b. Tính % (m) mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Tính khối lượng muối khan thu được trong dung dịch A.. ĐỀ SỐ 8 Câu 1 (2 điểm) Viết phương trình phản ứng hóa học chứng minh: a. Tính oxi hóa của Cl2 > Br2 > I2 b. HCl, SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. Câu 2 (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaCl, Na2SO4, NaNO3, HCl, BaCl2, NaOH, MgCl2 Câu 3 (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 12 gam quặng pirit sắt (FeS2) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào 80 gam dung dịch NaOH 25 % thì thu được dung dịch A. Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch A. Câu 5 (2 điểm) Hòa tan 6,32 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe 3O4 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau phản ứng thu được 1,232 lít SO2 (đkc) và dung dịch A. 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra. 2. Tính %(m) mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Tính khối lượng muối khan thu được trong dung dịch A. ĐỀ SỐ 9 Câu 1 (2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng (1). (2). (3). (4). H2S   SO2   H2SO4   Na2SO4   BaSO4 Câu 2 (2 điểm) So sánh tính oxi hóa của F2, Cl2, Br2, I2. Giải thích tính chất đó theo: - Cấu hình electron. Biết số hiệu nguyên tử của F (Z=9); Cl (Z=17); Br (Z=35); I (Z=53). - Phương trình phản ứng. Câu 3 (2 điểm) Nhận biết các chất khí chứa trong các bình mất nhãn sau (theo tính chất hóa học): O2; SO2; H2; CO2; Cl2 và HCl Câu 4 (1 điểm) Cho cân bằng hóa học:. N2O4 (k) (không màu).    . 2NO2 (k). ΔH = 58kJ. (màu nâu đỏ). Khi tăng nhiệt độ, giảm áp suất, giảm nồng độ NO2 phản ứng có xu hướng biến đổi màu sắc như thế nào? Câu 5 (3 điểm) Cho 11,3 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 6,72lít khí H2(ở đktc) 1. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp đầu ?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Tính khối lượng muối khan thu được sau phản ứng? 3. Nếu hòa tan hoàn toàn hỗn hợp11,3 gam 2 kim loại trên bằng 100ml dd H2SO4 đặc nóng sinh ra sản phẩm khí SO2 duy nhất. Tính thể tích khí SO2 thu được ( ở đktc) và nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng ?. ĐỀ SỐ 10 Câu 1 (2 điểm) Viết phương trình hoàn thành các phản ứng hóa học sau ( ghi rõ điều kiện, nếu có) a) Cl2 + Fe . b) Br2 + NaI . c) Cl2 + NaOH (loãng) . d) HCl + Na2CO3 . Câu 2 (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam S rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol của chất trong dung dịch A. Câu 3 (2 điểm) 1. Viết các phương trình phản ứng trong quá trình sản xuất axit sunfuric 2. Người ta có thể điều chế được bao nhiêu tấn H 2SO4 từ 5 tấn quặng pirit sắt có chứa 10 % tạp chất. Giả sử hiệu suất cả quá trình là 85%. Câu 4 (1 điểm) Trong quá trình bảo quản muối sắt (III) người ta phải thêm axit vào (thêm nồng độ ion H+). Giải thích tại sao. Biết trong dung dịch muối sắt (III) xảy ra cân bằng:   Fe(OH)3 + 3H + Fe3+ + 3H 2O  . Câu 5 (3 điểm) Cho 8,8 gam hỗn hợp A gồm (Cu và Fe) tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hãy: 1. Tính thành phần % theo khối lượng trong hỗn hợp ban đầu. 2. Nếu thay H2SO4 loãng bằng H2SO4 98% (d = 1,84 g/ml), nóng để hòa tan hết hỗn hợp A thì thu được V lít khí không màu, mùi hắc (đktc). Tính a) V. b) Thể tích H2SO4 98% đã dùng. c) Nồng độ % của các muối thu được. ĐỀ SỐ 11 Câu 1 (2 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 0. FeS2 + O2  (A) + (B) (rắn) (C) + (D) (lỏng)  (E) (A) + NaOH (dư)  (H) + (D). 2O5 ,t  V  (A) + O2   (C) . (E) + Cu  (F) + (A) + (D) (H) + HCl  (A) + (D) + (I). Câu 2 (2 điểm) Nhận biết các chất rắn sau: CuO, Cu, Fe3O4, MnO2 và Fe..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 3 (2 điểm) Cho 5,6 lít khí H2S (ở đktc) lội chậm qua bình đựng 350 ml dung dịch NaOH 1M, tính khối lượng muối sinh ra? Câu 4 (1 điểm) Cho các cân bằng sau:   a. N2 (k) + 3H2(k)  2 NH3(k)   c. N2(k) + O2(k)  2NO(k). ΔH < 0.     CaO(r) + CO2(k). b. CaCO3(r). ΔH < 0.. ΔH > 0..   d. CO2(k) + H2(k)  H2O(k) + CO(k). ΔH >. 0.   e. C2H4(k) + H2O(k)  C2H5OH(k) ΔH < 0. f. 2NO(k) + O2(k).     2NO2(k). ΔH < 0.. Cân bằng của phản ứng sau sẽ chuyển dịch về phía nào khi: + Tăng nhiệt độ của hệ. + Hạ áp suất của hệ . + Tăng nồng độ các chất tham gia phản ứng. Câu 5 (3 điểm) Cho 12g hỗn hợp hai kim loại Cu, Fe tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc,nóng, dư thu được 5,6 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch X. Cho KOH dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa, nung kết tủa ngoài không khí thu được a gam một chất rắn. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp? Tính giá trị của m và của a?. ĐỀ SỐ 12 Câu 1 (2 điểm) Viết phản ứng thể hiện sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố: S0→S-2→S0→S+4→S+6→S+4→S0→S+6 Câu 2 (2 điểm) Nêu phương pháp hóa học nhận biết các chất bột màu trắng sau: BaCO 3, Na2CO3, NaCl, Na2SO4, CaCl2 và KNO3 Câu 3 (2 điểm) Để đốt cháy hết 1 g đơn chất R cần dùng lượng vừa đủ là 0,7 lit O2 (ở đktc). a/ Hãy xác định đơn chất R. Viết công thức phân tử và gọi tên hợp chất tạo thành. b/ Trình bày tính axit và tính khử của hợp chất đó. Viết các phương trình phản ứng để minh hoạ. Câu 5 (3 điểm) Hoà tan 10,54 gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg , Fe bằng một lượng dư dung dịch HCl thu được 4,48 lit khí A(đktc) , 2,54 gam chất rắn B và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được m gam muối. 1. Tính phần trăm khối lượng kim loại và m. 2. Nếu dùng H2SO4 đặc, nguội để hòa tan hỗn hợp X thì thu được bao nhiêu lít khí SO2 (đktc)?. ĐỀ SỐ 13 Câu 1 (2 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: KMnO4 + (A) → (B) + (C) + Cl2 + (D). (B) → (E) + Cl2. (E) + (D) → (F) + H2. MnO2 + (A) → (C) + Cl2 + (D).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Cl2 + (F) → (B) + KClO + (D). Câu 2 (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học nêu cách nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: Na2SO3, Na2CO3, NaCl, MgSO4, NaNO3. Câu 3 (2 điểm) Hoà tan 6,7g oleum vào H2O thành 200ml dung dịch H2SO4 ; 10 ml dung dịch này trung hoà vừa hết 16 ml NaOH 0,5M. 1). Tính n. 2).Tính % của SO3 có trong oleum trên. 3).Cần bao nhiêu gam oleum có hàm lượng SO3 như trên để pha vào 100ml dung dịch H2SO4 40% (d = 1,31 g/ml) để tạo ra oleum có hàm lượng SO3 là 10%.   Câu 4 (1 điểm) Cân bằng phản ứng CO2 + H2  CO + H2O được thiết lập ở t0C khi nồng độ các. chất ở trạng thái cân bằng như sau: [CO 2] = 0,2 M; [H2] = 0,8 M ; [CO] =0,3 M; [H 2O] = 0,3 M. Tính nồng độ H2, CO2 ban đầu. Câu 5 (3 điểm) Hòa tan hoàn toàn 5,65 gam hỗn hợp Mg và Zn vào dung dịch HCl 2M thu được 3,36 lít khí (đktc). a) Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b) Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng. c) Dẫn toàn bộ khí sinh ra ở trên đi qua ống đựng 16 gam CuO, đun nóng. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng.. ĐỀ SỐ 14 Câu 1 (2 điểm) : Thực hiện những biến đổi hóa học sau bằng cách viết những PTHH và ghi rõ điều kiện của phản ứng, nếu có: (1). (3). H2SO4. (6) SO3. SO2 FeS2. (4). H2SO4 (7). S. SO2. (2) (5) H2SO4 (8). BaSO4. Câu 2 (2 điểm) Nêu phương pháp nhận biết các kim loại màu trắng sau: Ca, Al, Mg, Fe, Ag Câu 4 (1 điểm) Cho phản ứng thuận nghịch xảy ra trong bình kín: CO(k) + H2O(k).    . CO2(k) + H2(k). Ban đầu trong bình chỉ có CO và H 2O. Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng thì [CO] = 0,08M; [CO2] = 0,12M và hằng số cân bằng KC = 1. Tính nồng độ mol ban đầu của CO và H2O. Câu 5 (3 điểm).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1. Hoà tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong dung dịch HCl (lấy dư), thu được 0,25 mol khí H2.Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X. 2. Hoà tan hết 8,8 gam một muối sunfua (có dạng MS, trong đó M là kim loại có số oxi hoá +2 và +3 trong các hợp chất hoá học) trong dung dịch H2SO4 (đặc. nóng, dư), thu được 0,45 mol khí SO2. Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra và tìm công thức phân tử của muối sunfua.. ĐỀ SỐ 15 Câu 1 (2 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: Mg + H2SO4 (đặc)  (A) + (B)+ (C). (B) + (D)  S + (C). (A) + (E)  (F) + K2SO4. (F) + (H)  (A) + (C). (B) + O2  (G). (G) + (C)  (H. Câu 2 (2 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau: NaCl, BaCl2, Na2CO3, Na2SO3Câu 3 (2 điểm) Hấp thụ hoàn toàn 6,8 gam H2S vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. Câu 5 (3 điểm) Hỗn hợp A gồm Cu, Fe. Cho m gam A vào dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được 4,48 lit khí (đktc). Cũng m gam A cho vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, lấy dư 10% so lượng cần thiết được 10,08 lít khí SO2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra b. Tính thành phần % khối lượng các chất trong A c. Tính khối lượng FeS2 cần thiết để tạo ra được lượng axit đặc trên biết quá trình sản xuất hao hụt 20%.. ĐỀ SỐ 16 Câu 1 (2 điểm) Viết phương trình phản ứng và nêu hiện tượng: 1. Sục ừ từ khí SO2 vào dung dịch KMnO4. 2. Cho một mẩu đồng vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. 3. Đốt khí H2S trong điều kiện oxi thiếu. 4. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NaOH, rồi cho dung dịch HCl đến dư. Câu 2 (2 điểm) Từ muối ăn, nước, H2SO4 đặc. Viết các phương trình phản ứng (ghi điều phản ứng nếu có) điều chế: Khí Cl2, H2S, SO2 , nước Javen, Na2SO4 Câu 3 (2 điểm) Cho 32 g hỗn hợp Fe và FeS tác dụng vừa đủ với dd HCl 2M. Sau phản ứng thu được V lít hỗn hợp khí A (đktc) và dung dịch B. Cho hỗn hợp khí A đi qua dd Pb(NO 3)2 dư thì thu được 71,7 g kết tủa màu đen. 1. Tính khối lượng các chất trong hh ban đầu. 2. Tính Vdd HCl đã dùng..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>   Câu 4 (1 điểm) Cho 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k) + 44 Kcal. Cho biết cân bằng của phản ứng chuyền. dịch theo chiều nào khi: 1. Tăng nhiệt độ của hệ. 2. Tăng nồng độ của O2 lên gấp đôi . Câu 5 (3 điểm) Hoà tan hoàn toàn 11,5 gam hỗn hợp Cu, Al, Mg vào dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí(đktc) và phần không tan .Cho phần không tan vào H2SO4 đặc nóng, dư thu được 2,24 lít khí (đktc). 1. Xác đinh khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. 2. Nhận biết 3 kim loại trên bằng phương pháp hóa học. ĐỀ SỐ 17 Câu 1 (2 điểm) Viết phương trình phản ứng khi H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nóng tác dụng với các chất sau: Fe, Cu, FeO, Na2CO3. Câu 2 (2 điểm) Chỉ dùng thêm một thuốc thử (không dùng chất chỉ thị màu), hãy nhận biết các dung dịch sau: natri sunfat, axit sunfuric, natri cacbonat, axit clohiđric. Câu 3 (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 12,8 g S. Khí sinh ra được hấp thụ hết bởi 150 ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,28 g/ml). Tìm CM, C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng. Câu 4 (1 điểm) Phản ứng thuận nghịch: N2 + O2  2NO.Có hằng số cân bằng ở 24000C là Kcb=35.10-4. Biết lúc cân bằng, nồng độ của N 2 và O2 lần lượt bằng 5M và 7M trong bình kín có dung tích không đổi. Nồng độ mol của NO lúc cân bằng bằng bao nhiêu? Câu 5 (3 điểm) Một hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M hoá trị 2. - Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H2SO4 loãng thì thu được 4,48lít khí H2(đkc). - Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H2SO4 đặc nóng thì thu được 5,6 lít khí SO2(đkc). 1. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra. 2. Xác định kim loại M.. ĐỀ SỐ 18 Câu 1 (2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: FeS  H2S  S  Na2S  ZnS  ZnSO4  SO 2  SO3  H2SO4 Câu 2 (2 điểm) Muối ăn bị lẫn tạp chất là: Na 2SO4, MgCl2, BaCl2, CaSO4. Hãy trình bài phương pháp hoá học để loại bỏ tạp chất, thu được NaCl tinh khiết.Viết phương trình hoá học. Câu 4 (1 điểm) Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t0C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau: CO(k) +H2O(h)  CO2 + H2 , Kc=1.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Nếu nồng độ của CO2 và H2 lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H2O, biết rằng nồng độ ban đầu của CO bé hợn H2O là 3M Câu 5 (3 điểm) Cho 12,6 gr hỗn hợp A chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2 (đkc). 1. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A? 2. Tính VSO2 ( 270 C; 5 atm). 3. Cho toàn bộ khí SO 2 ở trên vào 400 ml dung dịch NaOH 2,5 M. Tính C M các chất trong dung dịch thu được.. ĐỀ SỐ 19 Câu 1 (2 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1. Cho dung dịch HI tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc. 2. Sục khí Clo vào dung dịch KOH đun nóng. 3. Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc. 4. Sục từ từ khí SO2 vào nước clo Câu 2 (2 điểm) So sánh tính chất hóa học của axit sunfuric loãng và axit sunfuric đặc. Dẫn ra phương trình phản ứng minh họa. Câu 4 (1 điểm) Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N 2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. sau khi phản ứng tổng hợp NH 3 đạt trạng thái cân bằng ở t oC, H2 chiếm 50 % thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng Kc ở toC có giá trị là bao nhiêu? Câu 5 (3 điểm) Cho 12,6 gr hỗn hợp A chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2 (đkc). 1. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A? 2. Tính VSO2 ( ở 270 C; 5 atm). 3. Cho toàn bộ khí SO 2 ở trên vào 400 ml dung dịch NaOH 2,5 M. Tính C M các chất trong dung dịch thu được.. ĐỀ SỐ 20 Câu 1 (2 điểm) Khi cho chất A tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng sinh ra chất khí B không màu. Khí B tan rất nhiều trong nước, tạo thành dung dịch axit mạnh. Nếu cho dung dịch B đậm đặc tác dụng với mangan dioxit thì sinh ra khí C màu vàng nhạt, mùi hắc. Khi cho một mẩu natri tác dụng với khí C trong bình, lại thấy xuất hiện chất rắn A ban đầu. Xác định tên các chất A, B, C và viết các phương trình phản ứng minh họa ? Câu 2 (2 điểm) 1. Trong 2 phản ứng sau đây H2S thể hiện tính axit hay tính bazơ, tính oxi hoá hay tính khử? Giải thích?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2NaOH + H2S = Na2S + 2H2O. 2FeCl3 + H2S = 2FeCl2 + S +2HCl. 2. Viết 8 phương trình phản ứng tạo ra khí clo Câu 3 (3 điểm) 1. Có 185,40g dung dịch HCl 10,00%. Cần hòa tan thêm vào dung dịch đó bao nhiêu lít khí HCl (đktc) để thu được dung dịch axit clohidric 16,57%. 2. Nung nóng Cu trong không khí, sau một thời gian được chất rắn A. Hoà tan A trong H 2SO4 đặc nóng được dung dịch B và khí C. Khí C tác dụng với dung dịch KOH được dung dịch D. D vừa tác dụng được với BaCl2 vừa tác dụng được với NaOH. Cho B tác dụng với dung dịch KOH. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 4 (1 điểm) Để hòa tan hết một mẩu kẽm trong dung dịch axit HCl ở 20 oC cần 27 phút. Cũng mẩu kẽm đó tan trong dung dịch axit nói trên ở 40 oC trong 3 phút. Hỏi để hòa tan hết mẩu kẽm đó trong dung dịch nói trên ở 55oC thì cần bao nhiêu phút? Câu 5 (2 điểm) . Cho 7,6 g hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dịch H 2SO4 đ, nguội dư thì thu được 6,16 lit khí SO2 (đkc). Phần không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí (đkc).Tính % khối lượng hỗn hợp đầu..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài tập: Chương 4: Các định luật bảo toàn. Câu 1: Cho một hệ kín gồm 2 vật m1 =2kg, m2=5kg có vận tốc lần lượt v1=8m/s,   v2=6ms/. Tính động lượng  v1 , v2 v ,v của hệ trong các trường hợp sau: cùng phương,cùng chiều.  b/ 1 2 cùng phương,ngược chiều.  a/ 0 v ,v v ,v c/ 1 2 vuông góc với nhau. d/ 1 2 hợp với nhau góc  30 Câu 2: Một vật khối lượng 10kg chịu tác dụng của lực kéo 300N hợp với phương ngang góc 200. Vật bắt đầu chuyển động trên mặt phẳng ngang và đi quãng đường 200m trong 5,5s. Lực ma sát trong quá trình chuyển động bằng 150N. Lấy g=10m/s2 a/ Tính công của các lực tác dụng lên vật. b/ Tính công suất của lực kéo trong thời gian trên. c/ Tính vận tốc của vật ở cuối đoạn đường. Câu 3: Một vật khối lượng 5kg ở độ cao 10m so với mặt Đất được ném ngang với vận tốc 10m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g=10m/s2 . a/ Tính động lượng, động năng, thế năng và cơ năng của vật tại điểm ném vât. b/ Tính vận tốc của vật khi chạm đất. c/ Tính vận tốc khi vật cách mặt đất 3 m. Bỏ qua mọi ma sát. Câu 4: Từ điểm A cách mặt đất 20m, người ta ném vật khối lượng 100g theo phương thẳng đứng lên trên với vận tốc 15m/s. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g=10m/s2 . Chọn gốc thế năng tại mặt đất. a/ Tính cơ năng của vật. b/ Xác định độ cao cực đại mà vật đạt được. c/ Xác định vị trí của vật khi nó có vận tốc 8m/s. d/ Xác định vị trí và vận tốc của vật khi động năng gấp 3 lần thế năng. Chương 5: Chất khí Câu 5: Một bình có dung tích 10 lít chứa một chất khí dưới áp suất 30atm. Coi nhiệt độ của khí không đổi vá áp suất của khí quyển lá 1 atm . Nếu mở nút bình thì thể tích của chất khí là bao nhiêu ? Câu 6: Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 20 lít đến thể tích 15 lít,áp suất khí tăng thêm 0,6at. Tìm áp suất ban đầu của khí? Câu 7: Một bình chứa khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 40atm .Tính nhiệt độ của chất khí khi áp suất giảm 10% . Câu 8: Cho một lượng khí có thể tích 20lít, nhiệt độ 250C, áp suất 6atm. Khi nhiệt độ tăng thêm 1250C, áp suất giảm còn 2atm thì thể tích khí bằng bao nhiêu? Câu 9: Cho một lượng khí có thể tích 10lít, áp suất 2atm, nhiệt độ 200K. Khí biến đổi đẳng áp đến thể tích 30lít, sau đó biến đổi đẳng nhiệt đến áp suất 4atm. a/ Tính các thông số còn lại của các trạng thái. b/ Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình trong hệ (p,V) và (p,T) Câu 10:Cho một lượng khí lí tưởng thực hiện các quá trình p biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình bên: a/ Hãy nêu tên các quá trình biến đổi trong đồ thị. 1 3 b/ Hãy vẽ các quá trình trên trong hệ trục tọa độ (V,T) và (p,V). 2 Chương 6: Cơ sở của nhiệt động lực học Câu 11: Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau có khối lượng 100g chứa 200g nước ở nhiệt độ 10oC. Người ta thả một miếng kim loại có khối lượng 200g đã đun nóng tới nhiệt độ 100oC vào nhiệt lượng kế. Xác định nhiệt dung riêng của miếng kim loại, biết nhiệt độ khi có sự cânObằng nhiệt là 24 oC. Bỏ quaTsự truyền nhiệt ra môi trường xung quanh và biết nhiệt dung riêng của đồng thau là 128J/kgK và của nước là 4180J/kgK. Câu 12: Người ta nhúng một quả nặng kim loại có khối lượng 500g ở nhiệt độ 100oC vào trong 2kg nước ở nhiệt độ 15oC. Hỏi nước nóng lên bao nhiều độ, bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài. Cho biết nhiệt dung riêng riêng của kim loại trên là 370J/kgK và nhiệt dung riêng của nước là 4180J/kgK Câu 13: Người ta truyền cho chất khí trong xi lanh nhiệt lượng 100J, chất khí nở ra và thực hiện công 70J đẩy pittong lên. Hỏi nội năng của chất khí biến thiên một lượng là bao nhiêu? Câu 14: Lượng khí có thể tích 3lít ở áp suất 3.105Pa. Sau khi đun nóng đẳng áp khí nở ra và có thể tích là 10lít. a/ Tính công khí thực hiện được; b/ Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết rằng trong khi đun nóng khí nhận nhiệt lượng 100J. Chương 7: Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể. Câu 15: a/ Một cái thước đồng thau dài 1m ở 00C. Tính chiều dài của thước ở 300C. Biết hệ số nở dài α = 18,4.10-6K-1. ĐS:1.000552m.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> b/ Một thanh ray đường sắt dài 12m ở nhiệt độ 200C. Phải để hở một khe ở đầu thanh ray với bề rộng là bao nhiêu , nếu thanh ray nóng 500C thì vẫn đủ chổ cho thanh ray dãn ra.  Fe  12.10-6K-1. ĐS: 4.32mm Câu 16: Ở 0oC, một thanh kẽm có chiều dài 200mm, một thanh đồng có chiều dài 201mm. Tiết diện ngang của chúng bằng nhau. Hệ số nở dài của kẽm và đồng lần lượt là : 2,9.10-5(K-1), 1,7.10-5(K-1). Hoûi: 1. Ở nhiệt độ nào thì chiều dài của chúng bằng nhau? 2. Ở nhiệt độ nào thì thể tích của chúng bằng nhau? ĐS: 420oC; 140oC Câu 17: Cho 500g nước đá ở 00C. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để làm bay hơi hoàn toàn lượng nước đá 5 trên ở 1000C. Biết  3, 4.10 J / K , c = 4180J/kgK, L = 2,3.106J/kg. Câu 18: Thả 200g nước đá ở 00C vào ấm nhôm khối lượng 0,5kg chứa 2kg nước ở 450C. Tính nhiệt độ của nước khi có sự cân bằng nhiệt. Biết nhiệt dung riêng cua nhôm là 920J/kgK, của nước là 4180J/kgK, nhiệt nóng chảy riêng của nước là 3,4.105J/kgK. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài. .............................................hết.................................................. Good luck!.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×