Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Thi lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.53 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM. Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học: 2011 – 2012 (Thời gian: 40 phút không kể chép đề) ĐỀ BÀI: Bài 1: Tính 2 x 6 = …… 3 x 6 = ……. 18 : 2 = …… 24 : 4 = ……. Bài 2: Đặt tính rồi tính. 65 + 27 83 - 9 ………… …………. Bài 3: So sánh < 302 ... 310 > 658 ... 648 599 ... 597 + 2. 4 x 6 = …… 5 x 7 = ……. 10 : 5 = …… 20 : 4 = ……. 725 + 113 …………. 474 – 463 ………... 321 ... 298 30 - 3 ... 40 - 3 1000 ... 998 + 2. =. Bài 4: Một trường tiểu học có 265 học sinh nam và 234 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ? Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ? A. B. C. D.. 1 2 3 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM. Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học: 2011 – 2012. Bài 1: Tính . (2 điểm). Mỗi ý đúng = 0,25 điểm. 2 x 6 = 12 18 : 2 = 9 4 x 6 = 24 3 x 6 = 18 24 : 4 = 6 5 x 7 = 35 Bài 2: Đặt tính rồi tính. (2 điểm). Mỗi ý đúng = 0,5 điểm. 65 + 27 83 – 9 729 + 113 65 83 725 +. -. 27 92. 9 74. +. 10 : 5 = 2 20 : 4 = 5 474 – 463 474 -. 113 838. 463 11. Bài 3: So sánh (2 điểm). Mỗi ý đúng = 0,5 điểm. < 658 .>.. 648 > 599 ..=. 597 + 2 =. 30 - 3 .<.. 40 - 3 1000 ..=. 998 + 2. Bài 4: (3 điểm). Một trường tiểu học có 265 học sinh nam và 234 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ? Tóm tắt: Bài giải: Có: 265 học sinh nam. Số học sinh có tất cả là: (0,5 điểm). Có: 234 học sinh nữ. (1 điểm). 256 + 234 = 490 (học sinh) (1 điểm). Hỏi có tất cả: ? học sinh. Đáp số: 490 học sinh . (0,5 điểm). Bài 5: (1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ? A. B. C. D.. 1 2 3 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM. Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 Năm học: 2011 – 2012 (Thời gian: 40 phút không kể chép đề) I. Phần Đọc: A. Đọc thành tiếng: Gv cho học sinh bốc thăm bài đọc Đề 1: Đọc đoạn 1 và 2 trong bài: Bóp nát quả cam (TV lớp 2 tập 2 trang 124) Đề 2: Đọc đoạn 3 trong bài: Chuyện quả bầu (TV lớp 2 tập 2 trang 116) Đề 3: Đọc bài: Cậu bé và cây si già: (TV lớp 2 tập 2 trang 96) B. Đọc hiểu: (10 phút). Yêu cầu cả lớp mở sách giáo khoa Tiếng Việt tập II – trang 107, 108 đọc thầm bài : Chiếc rễ đa tròn Dựa vào nội dung bài đọc khoanh tròn vào ý trả lời đúng . Câu 1 : Câu chuyện này kể về việc gì ? a, Bác trồng rễ đa tròn . b, Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa tròn . c, Bác bẻ chiếc rễ đa tròn . Câu 2 : Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào ? a, Cuộn thành vòng tròn buộc tựa vào hai cái cọc sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất. b, Vùi một đầu rễ cây xuống đất . c, Cuộn thành vòng tròn dúi xuống đất . Câu 3 : Chiếc rễ đa trở thành cây có hình dáng như thế nào ? a, Cây đa cao to . b, Cây đa có vòng lá tròn . c, Cây đa nhỏ , đẹp . Câu 4 : Câu “Bác yêu quý thiếu nhi”trả lời cho câu hỏi nào ? a, Làm gì ? b, Là gì ? c, Như thế nào ? II. Phần kiểm tra viết: A. Chính tả: Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết bài: Ai ngoan sẽ được thưởng. (SGK Tiếng việt 2 tập 2 trang 100).Viết đoạn:(Một buổi sáng.....nơi tắm rửa.) B. Tập làm văn: Hãy kể về một người thân của em (bố hoặc mẹ hoặc chú, dì,…) theo các câu hỏi gợi ý sau: a, Bố, mẹ, chú,dì của em làm nghề gì ? b, Hàng ngày bố, mẹ, chú, dì thường làm những công việc gì ? c, Những việc ấy có ích lợi như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 Năm học: 2011– 2012 I. Phần Đọc: 10 điểm A. Đọc thành tiếng: (4 điểm. GVCN đã kiểm tra) - Đọc lưu loát trôi trảy diễn cảm, giong đọc phù hợp được (4 điểm.) - Đọc còn ngắt nghỉ chưa đúng chỗ được (3 điểm.) -Đọc còn ngắt nghỉ chưa đúng chỗ, sai lỗi được(1-2 điểm.) B. Đọc hiểu: (6 điểm) HS điền đúng vào ô trống mỗi ý được 1,5 điểm Câu 1 – ý b; (1,5đ) Câu 2 –ý a ; (1,5đ) Câu 3 –ý b ; (1,5đ) Câu 4 –ý c ; (1,5 đ) II. Phần kiểm tra viết: 10 điểm. A. Chính tả: (5 điểm) Bài viêt sạch, đẹp không sai lỗi nào. (5 điểm) Bài viết mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm. B. Tập làm văn: (5 điểm) Bài làm đúng yêu cầu trình bày sạch sẽ. (5 điểm) Bài làm đúng yêu cầu, có tẩy xoá nhỏ. (4 điểm) Bài làm đúng yêu cầu, tẩy xoá nhiều. (3 điểm) Bài làm chưa song, có theo yêu cầu. (2 điểm) Bài làm lủng củng, không làm dõ yêu cầu, sai. (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×