Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra chuong III hinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.34 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HÌNH HỌC 7 - Chương II. Ngày soạn:07.03. 2012 Tiết 46. KIỂM TRA CHƯƠNG II *Ma trận đề: Cấp độ Tên Chủ đề (Nội dung, Chương). Nhận biết. TL Tổng 3 góc của một tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Tam giác cân. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Định lý Pytago. Thông hiểu. TL. Vận dụng. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. TL. TL. Phát biểu được định lý tổng 3 góc của một tam giác để tính góc Câu 1a 0,5đ 5%. Cộng. 1 0,5 đ 5%. Vẽ được hình, áp dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh được hai tam giác bằng nhau. Từ đó suy ra được các cạnh, các góc tương ứng bằng nhau Câu 3 Câu 4a,b 1đ 3đ 10% 30% Vận dụng được các dấu Hiểu được hiệu về tam tính chất của giác cân để tam giác cân chứng minh để tính góc một tam giác là tam giác cân Câu 1b Câu 4c 1,5đ 2đ 15% 20% Phát biểu Nắm được được định lí định lý Pytago Pitago để tính được Dựa vào các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để nhận biết được điều kiện cần thêm để hai tam giác bằng nhau.. GV: Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Quảng Kim. 3 4đ 40%. 2 3,5đ 35%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HÌNH HỌC 7 - Chương II. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Câu 2a 1đ 10% 2 1,5đ 15%. độ dài của một cạnh của tam giác vuông Câu 2b 1đ 10% 3 3,5đ 35%. 2 2đ 20% 8 10đ 100%. 3 5đ 50%. Đề:01 Câu 1. (2.5 điểm) a) Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác? b) Áp dụng:  MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 50 0. Tìm số đo góc P? Câu 2. (2.5 điểm) a) Phát biểu định lí Pytago? b) Áp dụng:  HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng bao nhiêu? Câu 4. (5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H. BC). a) Chứng minh HB = HC   b) Chứng minh BAH CAH. (E. c) Kẻ HD vuông góc với AB (D AB). Kẻ HE vuông góc với AC AC). Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân. Đề 02:. Câu 1: (2.5 điểm) a. Phát biểu định lý Pytago đảo ? b. Kiểm tra xem tam giác có ba cạnh lần lượt là 12 cm, 13 cm, 5 cm có phải là độ dài 3 cạnh của tam giác vuông hay không? Câu 2: Tam giác ABC vuông tại B. a. Độ dài hai cạnh góc vuông là AB, BC lần lượt là: 17 cm ; 19 cm . Tính độ dài AC ? b. Cạnh huyền AC là 5 cm và cạnh BC là 4 cm. Tính độ dài cạnh AB ? Câu 3: Câu 4. (5 điểm) Cho tam giác MNP cân tại M. Kẻ MH vuông góc với NP (H a) Chứng minh HP = HN. GV: Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Quảng Kim. NP).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HÌNH HỌC 7 - Chương II   b) Chứng minh NMH PMH. (E. c) Kẻ HD vuông góc với AB (D AB). Kẻ HE vuông góc với AC AC). Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân.. 3. Đáp án - biểu điểm Câu 1. (2.5 điểm) a) Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800. (0,5đ). b) Áp dụng: . . Vì  MNP cân tại P nên N M = 500 (theo t/c của tam giác cân) 0    Mà N  M  P 180 (định lí tổng ba góc của 1 tam giác). (0,5đ). 0 0 0 0    Suy ra P 180  ( N  M ) 180  100 80.  Vậy P = 800. (0,25đ). (0,5đ). (0,25đ). Câu 2. (2.5 điểm) a) Định lí Pitago: Trong một tam giác vuông bình phương của cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông. (1đ) b) Áp dụng: Vì  HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Khi đó IK2 = HI2 + HK2 = 32 + 42 = 25. (0,5đ). Vậy IK = 25 5 (cm). (0,25đ). (0,25đ). Câu 3. (1 điểm) Ta có  ABC và  DEF có AB = DE, BC = EF. Vì vậy cần thêm điều kiện AC = DF thì  ABC =  DEF theo trường hợp cạnh - cạnh - cạnh Câu 4. (5điểm) Vẽ hình đúng, sạch sẽ. (0,5đ). Ghi GT, KL đầy đủ, chính xác. (0,5đ). Δ ABC, AB = AC. GT. AH  BC (H. A. C). HD  AB (D  AB) HE. AC (E. AC). E. D. GV: Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Quảng Kim. B. H. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HÌNH HỌC 7 - Chương II. a) HB = HC KL.   b) BAH CAH. c) Δ HDE cân. Chứng minh a) Xét. Δ AHB và. Δ AHC có:. AHB  AHC 900 ( AH  BC )   AB  AC ( gt )   AHB AHC (c.huyen  c.g .v)  AH chung . Từ đó, suy ra HB = HC (2 cạnh tương ứng). (1đ). (0,5đ). b) Vì Δ AHB = Δ AHC (c/m trên)   Nên suy ra BAH CAH (2 góc tương ứng). (0,5đ). c) Xét  HDB và  HEC có:   HDB HEC 900 ( HD  AB; HE  AC )   HB HC (c / m tren)   HDB HEC (c.huyen  g .nhon)  Bˆ Cˆ (T / c ABC can)  (1đ). Do đó HD = HE (2 cạnh tương ứng). (0,5đ). Vậy  HDE có HD = HE nên là tam giác cân (theo định nghĩa tam giác cân) (0,5đ). GV: Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Quảng Kim.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×