Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra chuong 3 hinh hoc 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.04 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 34 Tiết 67. Ngày soạn 15/04/2012 Ngày dạy 20/04/2012 KIỂM TRA CHƯƠNG III. A) Mục tiêu: 1) Kiến thức: Kiểm tra : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, Quan hệ giữa đường vuông góc, đường xiên và hình chiếu; Tính chất các đường đồng quy trong tam giác 2) Kí năng: Kiểm tra kĩ năng vẽ hình, tính toán và chứng minh hình học. 3) Thái độ: Cẩn thận trong tính toán, lập luận và vẽ hình. B) Hình thức ra đề: Trắc nghiệm và tự luận C) Thiết lập ma trận đề: Cấp Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp độ cao Tổng TN TL TN TL TN TL T TL Chủ đề N 1) Nhận So sánh So sánh Tính Quan biết được được được hệ giữa được 3 các góc các độ dài các yếu số nào của một cạnh một tố có thể là tam của một cạnh trong độ dài 3 giác khi tam của tam tam cạnh của biết ba giác khi giác khi giác một tam cạnh biết hai biết hai giác của tam góc của cạnh giác đó tam và 1 giác đó điều kiện khác Số câu 1 1 1 1 4 Số 0,5 0,5 2 0,5 3,5 điểm. 5% 5% 20 % 5% 35 % Tỉ lệ 2) So sánh Vận Quan được dụng hệ giữa các được đường hình mối vuông chiếu quan hệ góc , khi biết để nhận đường mối biết xiên và quan hệ được hình giữa hai tính chiếu đường đúng xiên vẽ sai của từ một một điểm mệnh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu Số điểm. Tỉ lệ 3) Tính chất các đường đồng quy trong tam giác. Số câu Số điểm. Tỉ lệ Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ. đến một đường thẳng 1 1 10 %. đề toán học 1 0,5 5%. 2 1,5 15 %. Nhận Vẽ hình biết được trọng tam của tam giác cách mỗi đỉnh 1khoảng bằng 2/3 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh đó. Chứng minh được hai tam giác bằng nhau. Tính được số đo góc tạo bởi hai đường phân giác của tam giác khi biết số đo của góc còn lại. Vận dụng tính chất các đường đồng quy để chứng minh ba điểm thẳng hàng. 1 0,5 5%. 1 0,5 5%. 1 1,5 15 %. 1 0,5 5%. 1 1 10 %. Vận dụng tính chất phân giác xuất phát từ đỉnh đối diện với cạnh đáy của tam giác cân để tính độ dài 1 đoạn thẳng 1 5 1 5 10 % 50 %. 2 1 10 %. 1 1,5 15 %. 2 3,5 35 %. 2 1 10 %. 1 1 10 %. 1 1 10 %. 2 1 10 %. E) ĐỀ KIỂM TRA: KIỂM TRA CHƯƠNG III ( HÌNH HỌC 7). 11 10 100 %.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS DTNT Sơn Tây Họ tên: ………………………... Lớp: ……………………….... Điểm. KIỂM TRA CHƯƠNG III Môn: Toán 7 Thời gian 45 phút. I) Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu Câu 1: Phát biểu nào sau là sai A) Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất. B) Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn. C) Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù D) Trong tam giác đều, trọng tâm cách đều ba cạnh. Câu 2: Tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 2cm. Biết độ dài BC là một số nguyên chẵn. Vậy BC bằng A) 2cm B) 4cm C) 6cm D) 8cm Câu 3: Bộ 3 độ dài đoạn thẳng có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác là A) 5cm; 3cm; 2cm B) 4cm; 5cm; 6cm C) 7cm; 4cm; 3cm D) 12cm; 8cm; 4cm Câu 4: Cho tam giác ABC, AB > AC > BC . Ta có             A) C  B  A B) B  C  A C) A  B  C D) A  C  B Câu 5:Cho G là trọng tâm của tam giác ABC với AM là đường trung tuyến thì AG 2  A) AM 3. AG 2 AM 2 GM 2    B) GM 3 C) AG 3 D) AM 3 0  Câu 6:Cho tam giác ABC có A 80 , các đường phân giác BD, CE cắt nhau tại I. Góc. BIC có số đo là A) 800 B) 1000 C) 1200 D) 1300 II) Tự luận: (7 điểm) 0 0   Bài 1: Cho tam giác ABC có A 100 ; B 20 . a) So sánh các cạnh của tam giác ABC. b) Vẽ AH vuông góc với BC tại H. So sánh HB và HC. Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A có AD là đường phân giác. a) Chứng minh ABD ACD . b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh ba điểm A; D; G thẳng hàng. c) Tính DG biết AB = 13cm ; BC = 10cm. Bài làm:. F) Đáp án và biểu điểm:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I)Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. Câu Đáp án. 1 C. 2 B. 3 B. II)Tự luận: Bài. 4 A. Đáp án. Điểm. .  1800  A  B  C B. C. H. . 1800   1000  200  600  C  B   BC  AB  AC A. b)So sánh HB và HC. AH  BC tại H và AB > AC nên HB > HC A a) Chứng minh ABD ACD Xét ABD và ACD có : AD cạnh chung   BAD CAD. G. B. D. 2. 6 D. a) So sánh các cạnh của  ABC.. A. 1. 5 A. C. AB = AC vì ABC cân tại A Vậy ABD ACD b)Chứng minh ba điểm A; D; G thẳng hàng. ABM ACM  MB MC  AD là đường trung tuyến mà G là trọng tâm  G  AD Vậy A; D; G thẳng hàng.. c)Tính DG BC   ABD ACD  ADB ADC; DB DC  5cm 2 0 0     mà ADB  ADC 180  ADB ADC 90  AD  BC 2. 2. 2. 2. 2. ABD vuông tại D có AD AB  BD 13  5 144  AD 12 AD 12 DG   4cm 3 3 Vậy. 1đ 1đ 1đ. 0.5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×