Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.48 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
TiÕt 50 : Tập làm văn Kể chuyện t ởng t ợng
<b>I. Tìm hiểu chung về kể chuyện t ởng t ợng</b>
<i><b>1. Thế nào là truyện t ởng t ợng?</b></i>
a. Ví dụ: Tóm tắt truyện Chân,
Tay, Tai, M¾t, MiƯng”
- Néi dung:
+ Phần đầu: Cô Mắt, Cậu Chân, Cậu Tay, Bác Tai, LÃo Miệng
sống hòa thuận, thân thiết với nhau.
+ Phần thân truyện: Cô Mắt, cậu Chân, cậu Tay, bác Tai so
bì, ganh tị với lÃo Miệng.
+ PhÇn kÕt trun: Mäi ng ời nhận ra sai lầm.... Cả bọn lại
hoà thn nh x a.
<sub> T ëng t ỵng cc nói chuyện của các bộ phận cơ thể. </sub>
<sub> Néi dung trun kh«ng cã thËt.</sub>
- Chi tiết có thật: Nhân vật là các bộ phận trên cơ thể con ng ời.
- Chi tiết t ởng t ợng: Các bộ phận đ ợc gọi bằng tên riêng, có
hành động, lời nói, tính cách (dựa vào nhân húa)
b. Nhận xét.
- Căn cứ: Sự thật về chức năng, mối quan hệ giữa các bộ phận.
- ý nghĩa: Khuyên con ng ời trong cuộc sống phải đoàn kết, n
ơng tựa vào nhau.
c. KÕt ln.
- Lµ trun do ng êi kÓ nghÜ
ra b»ng trÝ t ëng t ỵng.
TiÕt 50 : TËp lµm văn Kể chuyện t ởng t ợng
<b>I. Tìm hiểu chung về kể chuyện t ởng t ợng</b>
<i><b>1. Thế nào là truyện t ởng t ợng?</b></i>
a. VÝ dơ: Tãm t¾t trun:
b. NhËn xÐt.
c. KÕt ln.
- Trun do ng êi kĨ nghÜ ra b»ng trÝ t ëng t ỵng.
- Dựa trên một cơ sở thực tế.
- Truyện có ý nghĩa nào ú.
<i><b>2. Cách kể câu chuyện t ởng t ợng.</b></i>
b. Nhận xÐt
a. VÝ dơ: Hai trun.
Tiết 50 : Tập làm văn KĨ chun t ëng t ỵng
<b>I. T×m hiĨu chung vỊ kĨ chun t ëng t ỵng</b>
<i><b>1. ThÕ nµo lµ trun t ëng t ỵng?</b></i>
a. VÝ dơ: Tãm t¾t trun:
b. NhËn xÐt.
c. KÕt ln.
- Trun do ng êi kĨ nghÜ ra bằng trí t ởng t ợng
- Dựa trên cơ së thùc tÕ.
- Truyện có một ý nghĩa nào đó.
<i><b>2. Cách kể câu chuyện t ởng t ợng.</b></i>
b. NhËn xÐt
c. Kết luận.
- Có nhiều cách kể, nhân vật đa dạng...
- Dựa trên cơ sở có thật, sử dụng trí t ởng t ợng,
- Cã bè cơc, cã tr×nh tù, cã ý nghÜa.
a. VÝ dụ: Hai truyện.
- Truyện sáu con gia súc so bì công lao.
- Giấc mơ trò chuyện với Lang Liêu.
* Ghi nhớ : SGK.
<b>Giống nhau</b>
- Đều là văn tự sự.
- Đều có bố cục 3 phần.
- Có thể kể theo ngôi thứ nhất (thứ ba)
- Đều có một ý nghĩa.
<b> Khác nhau</b>
<b>Kể chuyện đời th ờng Kể t ởng t ợng</b>
- KĨ ®iỊu cã thËt trong T ëng t ỵng dùa
cuéc sèng trªn sù thËt.
Tiết 50 : Tập làm văn Kể chuyện t ởng t ợng
<b>I. Tìm hiểu chung về kể chuyện t ởng t ợng</b>
<i><b>1. Thế nào là truyện t ởng t ợng?</b></i>
- Truyện do ng ời kĨ nghÜ ra b»ng trÝ t ëng t ỵng.
- Dựa trên một cơ sở thực tế.
- Truyện có một ý ngha no ú.
<i><b>2. Cách kể câu chuyện t ởng t ợng.</b></i>
- Có nhiều cách kể, nhân vật đa dạng...
- Dựa trên cơ sở có thật để t ởng t ợng, sử dụng
trí t ởng t ợng, nhân hóa,… để kể.
- Cã bè cơc, tr×nh tù, cã ý nghÜa.
<b>II. LuyÖn tËp</b>
<b>Đề bài</b>: Trong nhà em có ba ph ơng tiện giao
thông: xe đạp, xe máy và ô tô. Chúng cãi
nhau, so bì hơn thua kịch liệt. Hãy t ởng t ợng
em nghe thấy cuộc cãi nhau đó và sẽ dn xp
nh th no.
Câu hỏi tìm ý
- Truyện kể về việc gì,
ở đâu, lúc nào?
- Kể trong tình huống
- Truyện có mấy nhân
vật? Mỗi nhân vật có
tính cách, hành động,
lời nói nh thế nào?
- Sử dụng biện pháp
nào để kể? Tác dụng?
<i><b>1. Tìm hiểu đề, tìm ý</b>:</i>
a. Tìm hiểu đề:
- KiĨu bµi: Tù sù - KĨ chun t ëng t ỵng.
- Néi dung: Cc c·i nhau, so bì, tị nạnh của các ph
ơng tiện giao thông.
TiÕt 50 : Tập làm văn Kể chuyện t ởng t ợng
<b>I. Tìm hiểu chung về kể chuyện t ởng t ợng</b>
<i><b>1. Thế nào là truyện t ëng t ỵng?</b></i>
- Trun do ng êi kĨ nghÜ ra b»ng trÝ t ëng t ỵng.
- Dựa trên một cơ sở thực tế.
- Truyện có một ý nghĩa nào ú.
<i><b>2. Cách kể câu chuyện t ởng t ợng.</b></i>
- Có nhiều cách kể, nhân vật đa dạng...
- Da trờn cơ sở có thật để t ởng t ợng, sử dụng
trí t ởng t ợng, nhân hóa,… để kể.
- Cã bè cơc, tr×nh tù, cã ý nghÜa.
<b>II. Lun tËp</b>
<b>Đề bài</b>: Trong nhà em có ba ph ơng tiện giao
thông: xe đạp, xe máy và ô tô. Chúng cãi
nhau, so bì hơn thua kịch liệt. Hãy t ởng t ợng
em nghe thấy cuộc cãi nhau đó và sẽ dàn xếp
nh thế nào.
<i><b>1. Tìm hiểu đề, tìm ý:</b></i>
<b> C©u hỏi tìm ý</b>
gì, ở đâu, lúc nào?
- Kể trong tình
hng nµo? Ai kĨ?
- Buổi tối, trong nhà để xe.
- Ra khóa của xe, nghe thấy
tiếng nói chuyện.
- Tôi.
- Truyện có mấy
nhân vật? Mỗi
nhõn vt cú tớnh
cỏch, hành động,
lời nói nh thế nào?
- Ba nhân vật (Xe đạp, Xe máy,
Xe hơi,…)
- Đặc điểm:
+ Xe p: Thụ s...
+ Xe máy: Chạy nhanh...
+ Ô tô: To, chạy nhanh, chở ®
ỵc nhiỊu.
- Sử dụng biện
pháp nào để kể?
Tác dụng?
- Nhân hóa, so sánh...=> Các ph
ơng tiện có tiếng nói, tên gọi,
hành động, tính cách.
TiÕt 50 : TËp làm văn Kể chuyện t ởng t ợng
<b>I. Tìm hiểu chung về kể chuyện t ởng t ợng</b>
<i><b>1. Thế nào là truyện t ởng t ỵng?</b></i>
- Trun do ng êi kĨ nghÜ ra b»ng trÝ t ëng t ỵng.
- Dựa trên một cơ sở thực tế.
- Truyện có một ý nghĩa nào đó.
<i><b>2. C¸ch kĨ câu chuyện t ởng t ợng.</b></i>
- Có nhiều cách kể, nhân vật đa dạng...
- Da trờn c s cú thật để t ởng t ợng, sử dụng
trí t ởng t ợng, nhân hóa,… để kể.
- Cã bè cơc, tr×nh tù, cã ý nghÜa.
<b>II. Lun tËp</b>
<b>Đề bài: Trong nhà em có ba ph ơng tiện giao thơng: </b>
xe đạp, xe máy và ơ tơ. Chúng cãi nhau, so bì hơn
thua kịch liệt. Hãy t ởng t ợng em nghe thấy cuộc cãi
nhau đó và sẽ dàn xếp nh thế nào.
<i><b>1. Tìm hiểu đề, tìm ý:</b></i>
<i><b>2. Dàn ý:</b></i>
-<b><sub> Mở bài</sub></b><sub>: Tình huống; Nhân vật, sự việc (xe </sub>
đạp, xe máy, ơ tơ - tranh cãi, so bì...)
-<b><sub> Th©n bài:</sub></b><sub> Kể lại diễn biến cuộc tranh cÃi, so </sub>
bì của các ph ơng tiện:
- Ô tô: Giọng kể cả, nói về tiện tích của mình;
Chê xe máy, ch¹y chËm,...
- Xe máy: Cao giọng chê lại ơ tơ và đề cao vai
trị của mình.
- Xe đạp: Giọng nhẹ nhàng, tự nhận mình
khơng hiện đại song rất tiện ích và không gây
ô nhiễm môi tr ờng.
- <b>KÕt bài</b>: Nêu ý nghĩa, lời khuyên về cách
sống.
<i><b>3. Viết bài:</b></i>
Ví dụ: Đang ngồi làm bài tập, tôi chợt nhớ
ra cuốn sách mới mua vẫn để ở lồng xe. Khi ra
đến của nhà xe, tôi chợt nghe có tiếng rì rầm, b
ớc vào trong tơi nghe rõ hơn, thì ra đó là tiếng
từ chiếc xe đạp của tôi, xe máy của mẹ và tiếng
từ ô tô của bố. Chúng nói chuyện về vai trị,
tiện ích của mình. Tơi tị mị lắng nghe.