Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

quan gui phatchuan kt hoa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.69 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bộ GD&ĐT. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Môn:Hóa Học (Đại cương vô cơ) (Dành cho ôn thi học kì,tốt nghiệp,cao đẳng và đại học). 1.Đặc trưng nguyên tố: Ag:dẫn điện tốt nhất Vonfam:nhiệt độ nóng chảy cao nhất Au:dẽo nhất Hg:nhiệt độ nóng chảy thấp nhất Cr:cứng nhất Li:nhẹ nhất Xesi(Cs):mềm nhất (Na) 2.Dãy điện hóa: Tính oxi hóa tăng=> K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Ag+ Au3+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Au Tính khử giảm => Lưu ý:CO chỉ khử được những oxit kim loại sau Zn Cu2+ + Fe → Fe2+ +Cu (Kim loại nào đứng trước thì bị oxi hóa trước) 3.Bảng tuần hoàn:Bị khử-chất oxi hóa-Quá trình khử Chu kì:Kim loại (giảm)Phi kim(tăng) [hàng ngang] Nhóm: Kim loại (tăng),Phi kim(giảm) [cột dọc] 4.Cấu hình electron: ( s2 p6 d10 f14 ) =>1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 4d 5p 4f 5d 5f 6d 6f 7f 7f [He]=2 , [Ne]=10, [Ar]=18 , [Kr]=36 ,[Xe]=54 , [Rn]=86 6f 6d X(Z=a) =>Xn+(Z=a-n) 5f 5d 5p Li(3) 7 Be(40) 9 Al(13) Ni(28) 59 4f 4d 4p 4s Na(11) Mg(12) Cr(24) Cu(29) 3d 3p 3s K(19) Ca(20) Mn( 25) Zn(30) 2p 2s Rb(37) Sr(38) Fe( 26) Ag(47) 1s Cs(55) Ba(56) Co(27) Sn(50) 5.Sự ăn mòn kim loại:(bình thường) *Điều chế kim loại: Anot(-) : oh Zn→Zn2++2e a/PP Nhiệt luyện:+Kim loại hđ trung bình: Zn→Pb Catot(+):khử +Dùng:C,CO,H2,…để khử ion KL. 2H++2e→H2 b/PP Thủy luyện: +Kim loại TB+Yếu O2+2H2O+4e→4OH+Dùng:H2SO4,HCl,NaCN,… 6.Điện phân:(Không bình thường) (Hoặc KL có tính khử mạnh hơn) Anot (+):oh 2Cl-→Cl2+2e c/PP Điện phân nóng chảy: 2H2O+4e→O2+4H+ (*) +KL(TK mạnh): K,Na,Ca,Mg,Al Catot(-):khử +Dùng:dòng điện (khử) Cu2++2e→Cu d/PP Điện phân dung dịch: Chú ý: m=AIt/nF (F=96500) +Kim loại :TB+Yếu 7.Kim loại kiềm:Hóa trị I (Li,Na,K,Rb,Cs) +Dùng:dòng điện (khử) Phản ứng của KLK + axit (gây nổ) (ion gốc axit ko oxi=>ion đó bị Oh trước) *Điều chế:Điện phân nóng chảy muối clorua(NaCl) (ion gốc axit có oxi=>H2O bị Oh trước) (*) 8.Kim loại kiềm thổ: Hóa trị II (Be,Mg,Ca,Sr,Ba) Be:không khử nước *Tạo nước mềm: Mg:khử chậm a/Tạm thời: +Đun sôi Còn lại:khử mạnh +Dùng Ca(OH)2 *Lưu ý: CaSO4.2H2O (thạch cao sống) b/Tạm thời,vĩnh cữu: Na2CO3 ,Na3PO4 160o => CaSO4.H2O (thạch cao nung) (Nhận biết thì dùng:+Muối chứa CO32- + CO2) o 350 => CaSO4 (thạch cao khan) 9.Nước cứng:(chứa nhiều Ca2+ và Mg2+) Tạm thời:ion HCO3Vĩnh cữu:ion Cl-,SO42-hoặc cả 2 Toàn phần: Cả 3 ion hoặc ion HCO3- và ion Cl- hay ion HCO3- và SO42-. 10.Những chất lưỡng tính: +Kim loại:Zn,Al,Cr,… +Oxit,hiđroxit của Zn,Al,Cr,… +Muối hiđro cacbonat:NaHCO3 11.Bị thụ động trong dd axit HNO3 đặc,nguội,H2SO4 đặc,nguội :Al,Fe,Cr,… 12.Màu phân biệt một số chất: 13.Gang và thép: 22FeCl2:xanh nhạt CrO7 ↔ CrO4 +Hàm lượng Cacbon(gang>thép) FeCl3:vàng da cam vàng +Độ chứa cacbon:gang trắng<gang xám Fe(OH)2:trắng hơi xanh (+)bazơ→ ← (+)axit +là hợp kim của Fe và C Fe(OH)3:nâu đỏ Tổng hợp và biên soạn:Minh Quân 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI “Thần thốc-Táo bạo-Bất ngờ-Chắc thắng” Đối với chuyên đề này thông thường các câu hỏi trắc nghiệm khách quan thường yêu cầu chúng ta đi tìm các giá trị liên quan đến kim loại,hợp chất của chúng cùng các chất đồng phản ứng. Để giải nhanh các câu hỏi trắc nghiệm dạng này chúng ta có thể áp dụng nhanh các công thức sau:(Công thức dựa vào chỉ số oxi hóa,hệ số cân bằng của phản ứng) *Lưu ý:xác suất đúng là 92,533%  nkim loại hóa trị (N) =1/N .nHCl  nkim loại . hóa trị=2nH22 m=Ait/nF (F=96500)   mtăng= nkim loại bám- nkim loại tan  mgiảm= nkim loại tan - nkim loại bám  mMuối = mkim loại + mgốc axit  nnguyên tử =2 nphân tử (nHCl=2 nH22 ) mMuối = mkim loại + 96 nH22 (nếu axit là H2SO4)  mMuối = mkim loại + 71 nH22 (nếu axit là HCl)  mMuối Clorua = moxit + 55 nH2O  2O ( hay 27,5 nHCl)  nkim loại =2 nhỗn hợp khí(N2O,NO)  nkim loại II =3/2 nNO =1/2 nNO2 = nN2O = nN2  nkim loại III = nNO =1/3 nNO2 = 8/3 nN2O =10/3 nN2 =2/3 nH22  2naxit=nCO2-nH2O  nCO=nO=1/2nH+  nFe=nFeO =3 nFe3O4=2 nMuối =2nSO2=1/4 nHNO3=nNO=1/2 nH2O=1/2 nHCl=nCO2  nAxit=nMuối=3 nNaOH=2 nH2O  mOxit + mCO =nrắn+mCO2  nAl =2 nAl2O3 =nNaOH=2/3 nCl2=nMuối=4/3 nO2  mMuối = moxit + 55.(1/2)nHCl Cl  nFe2O3=1/2 nFe(OH)3  nkim loại I =1/2 nH2=nKiềm  nkim loại II = nH2  nkim loại III= 3/2 nH2  nCa(HCO3)2=1/2 nNaHCO3  nAl(OH)3=1/3 nHCl=nMuối =1/3 nH2O  nAl2O3=1/6 nHCl=1/2 nMuối =1/3 nH2O nAlCl3=1/3 nNH3=nAl(OH)3=1/3 nNH4Cl  mO(oxit)=nCO=nH2=nCO2=nH2O   mMuối sunfat=mMuối cacbonat +36nCO2  mMuối Clorua=mMuối sunfit -9nSO2  mMuối Clorua=mMuối cacbonat =11nCO2  mMuối sunfat=mOxit +80nH2SO2  nCr=4/3 nO2=2 nCr2O3=2/3 nCl2= nCrCl3=2/3 nS=2 nCr2S3  nFe=1/2 nFeCl3=1/3 nFeCl2  nFe3O4=nCO=1/3FeO=nCO2=2/3 nFe2O3  manhetit(Fe3O4) Xiđêrit (FeCO3) Pirit (FeS2)  Hematit đỏ (Fe2O3) Hematit nâu (Fe2O3.n H2O).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tổng hợp và biên soạn:Minh Quân. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×