Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KSCL hoc ky II2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.95 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trêng thcs qu¶ng trung. đề khảo sát chất lợng học kì iI N¨m häc 2011-2012 M«n:to¸n 8 Thời gian:90 phút(Không kể thời gian giao đề). MĐ 01 Câu1: (2 ñieåm) Giải các phương trình sau: a , (x-3)(x+3) = (x+2)2 -5 b,. x+ 1 x −1. +. x −1 x+ 1. =. 2( x2 + x ) x2 −1. Câu2: (2 ñieåm) Giaûi caùc baát phöông trình sau : a) 2 x −5>3. b). 2−x <5 4. Câu3: (2.5 điểm) Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Lúc về ô tô đi với vận tốc 60 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 40 phút. Tính quãng đường từ A đến B? Câu 4 : (3 điểm) Cho Δ ABC cân (AB = AC ). Vẽ các đường cao BE và CF. a) Chứng minh : BF = CE. b) Chứng minh : EF // BC. c) Cho biết BC = 6 cm; AB = AC = 9 cm. Tính độ dài EF. Câu 5: (0,5 ñieåm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 – x + 1 ....... Trêng thcs qu¶ng trung đề khảo sát chất lợng học kì iI N¨m häc 2011-2012.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> M«n:to¸n 8 Thời gian:90 phút(Không kể thời gian giao đề). MĐ 02 Câu1: (2 ñieåm) Giải các phương trình sau: a , (x-2)(x+2) = (x-3)2 + 5 b,. x+ 2 x −2. +. x −2 x+ 2. 2. =. 2( x + x ) 2 x −4. Câu2: (2 ñieåm) Giaûi caùc baát phöông trình sau : a) 3 x −5> 7. b). 5−x <9 2. Câu3: (2.5 điểm) Một môtô đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về mô tô đi với vận tốc 40 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 1 giờ . Tính quãng đường từ A đến B ? Câu 4 : (3 điểm) Cho Δ MNP cân (MN = MP ). Vẽ các đường cao NI và PH . d) Chứng minh : NI = PH. e) Chứng minh : HI // NP. f) Cho biết NP = 6 cm; MN = MP = 9 cm. Tính độ dài HI. Câu 5: (0,5 ñieåm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 – 2x - 2 ....... ĐÁP ÁN MĐ 01 Câu 1: (2 ñieåm) Giải các phương trình : a , (x-3)(x+3) = (x+2)2 -5 ⇔ x2 – 9 = x2 +4x +4 -5. (0.25 ñieåm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ⇔ 4x. = -8. ⇔ x. =. ⇔ x x+ 1 b , x −1. (0.25 ñieåm). −8 4. (0.25 ñieåm) (0.25 ñieåm). = -2 x −1 x+ 1. +. 2. =. 2( x + x ) x2 −1. (0.2 ñieåm). Quy đồng và khử mẫu ,MC là(x2 -1) ⇔. (0.2 ñieåm). (x+1)2 +(x-1)2 = 2x2 +2x. ⇔. 2x2 +2. ⇔. 2x. ⇔. = 2x2 +2x. (0.2 ñieåm). =2. (0.2 ñieåm). x=1. (0.2 ñieåm). Câu 2: (2 ñieåm) Giaûi caùc baát phöông trình : a) ⇔. 2 x >3+5. ⇔. 2 x >8. ⇔. x> 4. ⇔. 2−x <5 4 2− x< 20. ⇔. − x <18. ⇔. x> −18. b). 2 x −5>3. (0.5 ñieåm) (0.25 ñieåm) (0.25 ñieåm). (0.5 ñieåm) (0.25 ñieåm) (0.25 ñieåm). Câu 3:(2.5 ñieåm) Gọi quãng đường từ A đến B là x ( km), x > 0 .. (0.25 ñieåm). Thì thời gian ôtô đi từ A đến B là : 50. x. (giờ). (0.5 ñieåm). x 60. (giờ).. (0.5 ñieåm). Thời gian ôtô đi từ B đến A là : Ta coù phöông trình :. x x 2 − = 50 60 3. 2. ( 40 phút = 3 giờ) (0.5 điểm) Giải phương trình : x = 200 ( thoả mãn ĐK ) (0.5 ñieåm) Vậy quãng đường AB dài 200 km. (0.25 ñieåm) A Câu 4: (3 ñieåm) ❑ ❑ a) BFC =CEB=90 0 ( gt) ❑ ❑ FBC =ECB ( Δ ABC caân) Caïnh BC chung ⇒ Δ BFC =  CEB (0.5ñieåm) F. B. I. E. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ⇒. b). BF = CE. AB =AC (gt)  BF = CE (caâu a). ⇒. AB AC = BF CE. ⇒. EF // BC. (0.5ñieåm). (0.5ñieåm) (0.5ñieåm). c) Vẽ đường cao AI của Δ ABC. ❑ ❑ AIC =BEC=90 0 (gt) ❑ C chung ⇒. Δ AIC đồng dạng với. Δ BEC. ⇒. =.> AE= 9 - 2=7(cm) (0.25ñieåm) Ta co E F//BC (caâu b) ⇒. Δ. AE F đồng dạng với Δ ABC ⇒. (Hình vẽ đúng được 0.5 điểm). IC AC IC . BC 3 . 6 = ⇒EC= = =2 EC BC AC 9. EF AE AE. BC 7 . 6 14 = ẦEF = = = BC AC AC 9 3 (cm). (0.25ñieåm) Học sinh có lời giải khác, đúng vẫn được điểm tối đa cho mỗi phần. (0,5đ) Câu 5: (0,5 ñieåm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A= x2 –2 x - 2 Ta có: A = ¿¿ x2 – 2 x + 1 ¿ - 1 - 2 = (x- 1)2 - 3 -3với ∀ x .Vậy MinA= -3 khi x = 1 (0,5đ). ĐÁP ÁN : MĐ02 Câu 1: (2 ñieåm) Giải các phương trình : a , (x-2)(x+2) = (x-3)2 +5 ⇔ x2 – 4 = x2 -6x +9 +5 ⇔ 6x = 18. (cm). (0.25 ñieåm) (0.25 ñieåm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ⇔ x ⇔ x x+ 2 b , x −2. =. 18 6. (0.25 ñieåm) (0.25 ñieåm). = 3 x −2 x+ 2. +. 2. =. 2( x + x ) x2− 4. (0.2 ñieåm). Quy đồng và khử mẫu ,MC là(x2 -4) ⇔. (0.2 ñieåm). (x+2)2 +(x-2)2 = 2x2 +2x. ⇔. 2x2 +8. ⇔. 2x. ⇔. = 2x2 +2x. (0.2 ñieåm). =8. (0.2 ñieåm). x=4. (0.2 ñieåm). Câu 2: (2 ñieåm) Giaûi caùc baát phöông trình : (1.5 ñieåm) a) ⇔. 3 x>7 +5. ⇔. 3 x>12. ⇔. x> 4. ⇔. 5−x <9 2 5 − x <18. ⇔. − x <13. ⇔. x> −13. b). 2 x −5>3. (0.5 ñieåm) (0.25 ñieåm) (0.25 ñieåm). Câu 3:(2.5 ñieåm) Gọi quãng đường từ A đến B là x ( km), x > 0 . x Thì thời gian ôtô đi từ A đến B là : 30 x Thời gian ôtô đi từ B đến A là : 40 x x Ta coù phöông trình : 30 − 40 =1. (0.25 ñieåm). (giờ). (0.5 ñieåm). (giờ).. (0.5 ñieåm) (0.5 ñieåm). Giải phương trình : x = 120 ( thoả mãn ĐK ) Vậy quãng đường AB dài 120 km. Câu 4: (3 ñieåm) ❑ a) N I P=PHN =90 0 ( gt) ❑ ❑ INP=HPN ( ΔMNP caân) Caïnh NP chung ⇒ Δ NHP = PIN ⇒ NI = PH.. (0.5 ñieåm) (0.25 ñieåm) (0.25 ñieåm). (0.5 ñieåm) (0.25 ñieåm) M. (0.5ñieåm) H (0.5ñieåm) N. I. K. P.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b). MN =MP (gt) HN =IP (caâu a. Hai cạnh tương ứng) MN MP = NH PI. ⇒. (0.5ñieåm). HI // NP. ⇒. (0.5ñieåm). c) Vẽ đường cao MK của Δ MNP. ❑ ❑ MKP =NIP =900 (gt) ❑ P chung Δ MKP đồng dạng với. ⇒. Δ NIP. ⇒. => MI = MP – IP = 7(cm) HI // NP (caâu b) ⇒. Δ MHI đồng dạng với. (Hình vẽ đúng được 0.5 điểm). KP MP KP . NP 3 .6 = ⇒ IP= = =2 IP NP MP 9. (cm). (0.25ñieåm). Δ MNP. ⇒. MI IH MI . NP 7 . 6 14 = ⇒ IH= = = MP NP MP 9 3 (cm). (0.25ñieåm) Học sinh có lời giải khác, đúng vẫn được điểm tối đa cho mỗi phần. (0,5đ) Câu 5: (0,5 ñieåm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A= x2 – x + 1 1 Ta có: A = ¿¿ x2 – 2 x. 2 1. 3. = (x- 2 )2 + 4 (0,5đ). 1. 1. +( 2 )2 ¿ + 1-( 2 )2 3 4 với. 3 ∀ x .Vậy MinA= 4. 1. khi x = 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×