Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bai 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.68 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I/ YÊU CẦU THỰC HÀNH. Baøi taäp 1: 1.. Tính tốc độ tăng trưởng Vẽ biểu đồ Phân tích xu hướng biến động. Baøi Taäp 2: 2. Phân tích xu hướng biến động.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Baøi taäp 1:. II; HƯỚNG DẪN. Tính tốc độ tăng trưởng Vẽ biểu đồ Phân tích xu hướng biến động HOẠT ĐỘNG 1 (Cá nhân /Cặp nhóm ). a. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây từ 1990-2005, lấy 1990=100%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây từ 1990-2005, lấy 1990=100%. Naêm. Toång Soá. Löông Rau thực đậu. Caây CN. Caây. Caây khaùc. 1990. aq 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0. 1995. 133,4. 126,5. 143,3. 181,5. 110,9. 122,0. 2000. 183,2. 165,7. 182,1. 325,5. 121,4. 132,1. 2005. 217,5. 191,8. 256,8. 382,3. 158,0. 142,3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HOẠT ĐỘNG 2 (Cá nhân ). Phân tích xu hướng biến động Naêm. 1975. 1980. 1985. 1990 1995 2000. 2005. caây haøng naêm. 54,9. 54,2. 56,1. 45,2. 44,3. 34,9. 34,5. Caây laâu naêm. 45,1. 40,8. 43,9. 54,8. 55,7. 65,1. 65,5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III; ĐÁNH GÍA. • Kiểm tra bài tập 1,2 • Những lỗi cần chỉnh sửa:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> IV; HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI. • Hoàn thành bài tập thực hành • Chuẩn bị bài 24-Sgk-trang 100: • Soạn bài mới trước ở nhà theo trình tự các phần trong SGK và các câu hỏi ở giữa và cuối bài..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×