Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.88 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC PHÙ MỸ TRƯỜNG THCS MỸ PHONG. ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Môn :Toán lớp 9 -Năm học: 2010 - 2011 Thời gian : 150 phút (không kể thời gian phát đề). Câu 1 (5,0 điểm). a) Cho A = k4 + 2k3 16k2 2k + 15 với kZ. Tìm điều kiện của k để A chia hết cho 16. b) Cho 2 số tự nhiên a và b. Chứng minh rằng nếu tích a.b là số chẵn thì luôn luôn tìm được số nguyên c sao cho a2 + b2 + c2 là số chính phương. Câu 2 (6,0 điểm). 2 2 2 a) Cho ba số dương a , b , c thỏa mãn a b c 1 . Chứng minh rằng :. b) Giải phương trình. a2 b2 c2 1 1 b a 1 c b 1 a c 2 3 3x 2 3 6 5 x 8 0 x R . Câu 3 (3,0 điểm).. 1 1 1 1 1 1 )(3 )(3 ) a b b c c a Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 a +b+c 2 Trong đó các số dương a, b, c thoả mãn điều kiện P (3 . Câu 4 (3,0 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD . Đường thẳng vuông góc với AC tại C cắt các đường thẳng AB , AD lần lượt tại E và F . Chứng minh rằng: BE. CF DF . CE AC. EF Câu 5 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC, lấy điểm C 1 thuộc cạnh AB, A1 thuộc cạnh BC, B1 thuộc cạnh CA. Biết rằng độ dài các đoạn thẳng AA1, BB1, CC1 không lớn hơn 1. Chứng minh rằng:. SABC . 1 3 (SABC là diện tích tam giác ABC)..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC PHÙ MỸ TRƯỜNG THCS MỸ PHONG. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Môn :Toán lớp 9 -Năm học: 2010 - 2011. Câu Nội dung 1 4 3 2 a/ Cho A = k + 2k - 16k - 2k +15 với k Z Vì k Z ta xét các trường hợp: TH1: k chẵn A = k4 + 2k3 - 16k2 - 2k +15 là một số lẻ A không chia hết cho 2 A không chia hết cho 16 (loại) (1) TH2: k lẻ, ta có: A = k4 + 2k3 - 16k2 - 2k +15 = (k2 - 1)(k2 + 2k - 15) = (k - 1)(k + 1)(k - 3)(k + 5) Do k lẻ k - 1; k + 1; k - 3; k + 5 đều chẵn A = (k - 1)(k + 1)(k - 3)(k + 5) 2.2.2.2 = 16 (thoả mãn) (2) Từ (1) và (2) với k Z mà k lẻ thì A luôn chia hết cho 16 b/ Đặt A = a2 + b2 + c2. Do tích a.b chẵn nên ta xét các trường hợp sau: TH1: Trong 2 số a, b có 1 số chẵn và 1 số lẻ. Không mất tính tổng quát, giả sử a chẵn, b lẻ a2 4; b2 : 4 dư 1 a2 + b2 : 4 dư 1 a2 + b2 = 4m + 1 (m N) Chọn c = 2m a2 + b2 + c2 = 4m2 + 4m + 1 = (2m + 1)2 (thoả mãn) (1) TH2: Cả 2 số a, b cùng chẵn.. Điểm 5,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. a2 + b2 4 a2 + b2 = 4n (n N) Chọn c = n - 1 a2 + b2 + c2 = n2 + 2n + 1 = (n + 1)2 (thoả mãn) (2) Từ (1) và (2) ta luôn tìm c Z thoả mãn bài toán. 2 a/ Từ giả thiết suy ra a , b , c thuộc (0 ; 1). . 2. . a2 1 b a a2 1 b a 1 b a a2 a 2 1 b a 1 b a 1 b a 1 b a 2 b c2 2 b 1 c b ; c 2 1 a c 1 a c Tương tự : 1 c b. Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên ta được : a2 b2 c2 1 a 3 b3 c 3 a 2b b 2c c 2a 1 b a 1 c b 1 a c (1). Áp dụng bất đẳng thức cô si cho ba số dương nhận được : a 3 a 3 b3 3a 2b; b3 b3 c 3 3b 2c; c 3 c 3 a 3 3c 2 a (2). 6,0 0,5. 0,5. 1,0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0,5 0,5. a2 b2 c2 1 Từ (1) và (2) 1 b a 1 c b 1 a c 3 a b c 3 Đẳng thức xảy ra. b/. t 3 3x 2 x . 3. t3 2 3. Đặt t = 3 x 2 Khi đó phương trình đã cho trở thành : 2t +. 3. 8 5t 3 8 0 3. 8 2t 0 8 5t 3 3 8 2 t 3 . 1,0 8 2t 0 8 5t 3 64 32t 4t 2 9. 3 . t 4 3 2 15t 4t 32t 40 0. 1,0. t 4 2 t 2 15t 26t 20 0. . . 1,0. t 2 x 2. 3. 3,0. 1 1 1 1 1 1 x y z Đặt a b ; b c ; c a (x, y, z > 0). 0,5. P = (3 + x)(3 + y)(3 + z) = 27 + 3(xy+ yz + zx) + 9(x + y+ z) + xyz ≥. 27 9 3 (xyz)2 27 3 xyz xyz. (*). 8 1 1 1 1 1 1 xyz a b b c c a abc (vì a, b, c > 0) Lại có: 3 1 a b c 3 3 abc 3 abc 2 mà 2. 1,0 1,0. 1 8 8 abc 64 xyz 64 8 abc abc 2 3 3 Thay vào (*) ta được: P 27 9 64 27 64 64 = 27 + 144 + 108 + 64 = 343. 0,5. 1 1 Dấu = có khi a = b = c = 2 Pmin = 343 Khi a = b = c = 2. 4. 3,0.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. D. B. E. C. 0,5. F. BE CE DF CF , AE EF AF EF Theo ñònh lí Talet ta coù : BE DF 1 Cộng tưng vế hai đẳng thức trên ta được : AE AF. 0,5 1,0 1,0. Nhân hai vế với AE.AF được : BE.AF + DF.AE = AE.AF = AC.EF ( bằng 2SAEF ) BE. CF .EF DF . CE.EF AC.EF Hay BE. CF DF . CE AC. EF 5. 3,0 Không mất tính tổng quát, giả sử. TH1:. A. B C A 600 A 900 600 A. H. kẻ CH AB; BK AC. 1 S ABC CH.AB 2 mà CH CC1 1 ta có:. AB . 1,0. K. B1. C1 B. A1. C. 1,0. BB BK 1 1 2 1 0 SinA SinA SinA Sin60 3. 1 2 1 S ABC .1. 2 3 3 (1) 0 TH2: A 90 AB BB1 1, CH CC1 1 (2). S ABC . 1,0. 1 1 1 S ABC .1.1 2 2 3. 1. 3 Từ (1) và (2) * Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng và lập luận chặt chẽ vẫn được ghi điểm tối đa..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>