Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

thithulan3hcvieng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.25 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Biên soạn: Hoàng Công Viêng – Cao học Vật lý 18 – ĐH Vinh. 01698.073.575. ĐỀ KIỂM TRA LẦN 3 Môn Vật lý 12 – 2012 (50 câu – Thời gian: 90 phút) Họ và tên: ................................................................. Câu 1: Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với C1  C2  0,1F ; L1  L2  1 H . Ban đầu tích cho tụ C1 đến hđt 6V và tụ C2 đến hđt 12V rồi cho mạch dao động. Xác định thời gian ngắn nhất kể từ khi mạch bắt đầu dao động thì hđt trên 2 tụ C1 và C2 chênh nhau 3V? A. 106 / 3  s  B. 10 6 / 6  s  C. 106 / 2  s  D. 106 /12  s  Câu 2: Vật dđđh với chu kì 1s, biên độ 8cm. Xác định thời điểm kể từ thời điểm vật đang qua vị trí x = 4cm và đang chuyển động nhanh dần tới thời điểm vật qua vị trí có x  4 3 cm theo chiều âm A. 1,25s B. 0,5s C. 5/12s D. 5/6s Câu 3: Nguyên nhân cơ bản của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do A. góc lệch của tia sáng khi ra khỏi lăng kính phụ thuộc và chiết suất môi trường B. các tia sáng đơn sắc khác nhau thì lệch khác nhau C. chiết suất của môi trường với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau D. vận tốc của ánh sáng trong các môi trường khác nhau thì khác nhau Câu 4: Có một máy biến áp lí tưởng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 và dùng vôn kế đo hiệu điện hai đầu cuộn thứ cấp được giá trị U2 và U1 / U2  5 . Sau đó quấn thêm vào cả hai cuộn cùng số vòng là 600 vòng thì tỉ số trên là 2. Để được máy tăng thế lên 2 lần thì phải quấn vào cuộn thứ cấp của máy biến áp ban đầu số vòng là A. 600 vòng B. 1200 vòng C. 1800 vòng D. 2400 vòng Câu 5: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Hđt hai đầu mạch là u  120 2cos t V  . Khi   1 100 rad / s thì dòng điện sớm. pha hơn hđt hai đầu mạch  / 6 có giá trị hiệu dụng 1A . Khi  1 100 rad / s và  2  400 rad / s thì dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng. Xác định L. A. 0, 2 /   H  B. 0,3 /   H  C. 0, 4 /   H  D. 0, 6 /   H  Câu 6: Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40dB và 30dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho ABM vuông cân ở A. Xác định mức cường độ âm tại M? A. 37,54dB B. 32,46dB C. 35,54dB D. 38,46dB Câu 7: Vật dđđh với chu kì T. Trong một chu kì, hãy xác định khoảng thời gian để tỉ số động năng trên thế năng nhỏ hơn 3? A. T/3 B. T/4 C. 2T/3 D. T/6 Câu 8: Một chất điểm dđđh với chu kì 0,5s. Tại thời điểm t1 = 1/6s thì chất điểm qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đang đi ra xa VTCB và đã đi được quãng đường S1 so với thời điểm ban đầu. Sau thời điểm t1 1/6s thì chất điểm đi thêm đoạn đường S2. Xác định tỉ số S1/S2? A. 1 B. 5/3 C. 1/2 D. 3/2 Câu 9: Biết ba bước sóng ngắn nhất trong ba dãy quang phổ Pasen, Banme và Laiman của nguyên tử Hidro lần lượt là 1 , 2 ,. 3 . Bước sóng của photon phát ra khi nguyên tử H chuyển từ trạng thái M xuống K có thể xác định bởi: A. 1  2. B.. 12 1  2. C.. 2 3 2  3. D. 2  3. Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây có điện trở r  20 và độ tự cảm L  0,2 3 /   H  một hđt xoay chiều. u  160cos 2 50 t . Xác định dòng điện hiệu dụng trong mạch? A. 2 2 A. B. 3 2A. C. 1, 6 10 A. D. 4A. 2. Câu 11: Con lắc đơn có m= 500g; g  10m / s dđđh với biên độ góc 0,16rad. Khi qua li độ góc 0,1rad thì vật có động năng là 0,08775J. Xác định chu kì của con lắc? Lấy  2  10 A. 3s B. 2s C. 1,5s D. 1s 14 Câu 12: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 14 C . Biết khối lượng nguyên tử C là 14,0032u và khối lượng proton, 6 6 notron, electron là 1,0073u; 1,0087u; 0,00055u. A. 7,33MeV/nu B. 7,11MeV C. 6,70MeV D. 7,60MeV 14 Câu 13: Một ống Rơn-ghen mỗi giây bức xạ ra 3.10 photon có năng lượng trung bình ứng với bước sóng 2.1010 m . Hđt hai đầu ống là 40kV. Cường độ dòng điện chạy trong ống 2.103 A . Gọi hiệu suất của ống Rơn-ghen là tỉ số giữa năng lượng tia X và năng lượng tiêu thụ của ống. Tính hiệu suất của ống. A. 3,7% B. 4,5% C. 0,45% D. 0,37% Thi thử Vật lý lần 3 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Biên soạn: Hoàng Công Viêng – Cao học Vật lý 18 – ĐH Vinh 01698.073.575 Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều theo thứ tự R, C, L (L biến đổi được). Đặt vào hai đầu đoạn mạch hđt xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V. Điểm M nằm giữa C và L. Khi L  L0 thì hđt hiệu dụng trên cuộn dây cực đại thì hđt hiệu dụng hai đầu AM là 75V. Cho R  60 . Xác định dòng điện hiệu dụng trong mạch. A. 1A B. 2 A C. 2A D. 2 2 A Câu 15: Một mạch xoay chiều RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều có tần số biến đổi được. Khi tần số là f1 thì dòng điện trong mạch chậm pha với hđt hai đầu mạch. Khi cho tần số biến đổi từ f1 đến f2 thì công suất mạch luôn tăng? So sánh f1 và f2: A. f1 > f2. B. f1 < f2. C. f1 = f2. D. chưa thể kết luận được Câu 16: Vật dao động điều hòa với chu kì T. Động năng và thế năng của vật biến thiên điều hòa A. với chu kì 2T, cùng pha với nhau B. với chu kì 2T, ngược pha với nhau C. với chu kì T/2, cùng pha với nhau D. với chu kì T/2, ngược pha với nhau Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe I-âng. Hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 750nm. Tại điểm trên màn có hiệu khoảng cách đến hai khe 2,5 m có số bức xạ cho vân sáng là: A. 2 B.3 C. 4 D. 5 Câu 18: Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động với phương trình lần lượt u1  4 3 cos  40 t  mm và u2  4cos  40 t  mm . Tốc độ truyền sóng 80cm/s. Viết phương trình sóng tại điểm M cách A, B lần lượt 4cm và 11(cm)? A. x  8cos  40 t   / 6 cm B. x  8cos  40 t   / 3 cm C. x  8 2 cos  40 t   / 6 cm D. x  8 2 cos  40 t   / 3 cm Câu 19: Phân tích một mẫu gỗ cổ và một khúc gỗ mới chặt có đồng vị phóng xạ cácbon 14 C với chu kì 5600 năm. Đo độ phóng xạ của hai khúc gỗ thì thấy độ phóng xạ của khúc gỗ mới chặt gấp 1,2 lần khúc gỗ cổ. Và khối lượng khúc gỗ cổ gấp đôi khối lượng khuc gỗ mới chặt. Tuổi của mẫu gỗ cổ là A. 4903 năm B. 1473 năm C. 7073 năm D. 4127 năm Câu 20: Chọn phát biểu sai khi nói về mạch dao động LC lí tưởng? A. Dòng điện trong mạch luôn vuông pha với điện tích trên bản tụ B. Hiệu điện thế hai đầu bản tụ luôn cùng pha với điện tích trên bản tụ C. Từ trường trong mạch luôn vuông pha với hiệu điện thế hai đầu tụ D. Từ trường trong mạch luôn ngược pha với dòng điện trong mạch Câu 21: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch mắc nối tiếp AM (chứa tụ C 103 /9  F nối tiếp với R  90 );. MB (chứa hộp kín X gồm 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở R0 , cuộn cảm thuần L0 , tụ C0 ). Khi đặt vào hai đầu AB một hđt xoay chiều thì ta được uAM 180 2cos100t  / 6V  ; uMB  60 6cos100t  / 3V  . Viết biểu thức hđt hai đầu mạch A. u 120 2cos100t  / 6V B. u 120 2cos100t  /12V  C. u 120 6cos100t  / 6V D. u 120 6cos100t  /12V Câu 22: Trong các dao động:dao động tự do, dao động duy trì, dao động cưỡng bức. Thì loại dao động nào luôn dao động với chu kì riêng của hệ? A. tự do và duy trì B. tự do và cưỡng bức C. duy trì và cưỡng bức D. cả 3 loại dao động Câu 23: Một mạch chọn sóng với tụ có điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF. Biết khi C=40pF thì nó bắt được bước sóng 20m. Xác định khoảng bước sóng mà mạch có thể bắt được? A. 10 đến 60m B. 5 đến 50m C. 15 đến 45m D. 5 đến 60m Câu 24: TBQĐ với catot có giới hạn quang điện là 500nm. Chiếu vào catot một ánh sáng có bước sóng 1 rồi thay bằng bức xạ có bước sóng tăng thêm một lượng 100nm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electron trong hai trường hợp gấp 1,5 lần nhau. Xác định 1 ? A. 300nm B. 400nm C. 250nm D. 200nm Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với phương x  4 2 cos  5 t   / 3 cm . Chọn gốc O ở vị trí cân bằng, Ox trùng trục lò xo, hướng xuống. Lấy g  10m / s2 ;  2  10 . Khoảng thời gian vật đi từ t = 0 đến vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là A.1/60 s B. 1/12 s C. 13/60 s D. 13/12 s Câu 26: Sóng truyền trên phương Ox với tần số 20Hz. Hai điểm M và N trên Ox cách nhau 45cm, luôn dao động vuông pha và giữa M, N có hai điểm dao động ngược pha với M. Xác định vận tốc truyền sóng? A. 7,2m/s B. 2m/s C. 4m/s D. 3,6m/s Câu 27: Trong giao thoa sóng với hai nguồn kế hợp đồng bộ A và B. I là trung điểm của AB. Điểm M nằm trên đoạn AB cách I 2cm. Bước sóng là 24cm. Khi I có li độ -6mm thì li độ của M là A. 3 3mm B. 3 3mm C. 3mm D. -3mm Câu 28: Một dây đàn dài 80cm, hai đầu cố định, biết vận tốc truyền âm là 320m/s. Xác định tần số lớn nhất mà ống sáo phát ra mà một người có thể nghe được. Biết người đó có thể nghe được âm có tần số không quá 1470Hz. A. 1470Hz B. 1200Hz C. 1300Hz D. 1400Hz Thi thử Vật lý lần 3 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Biên soạn: Hoàng Công Viêng – Cao học Vật lý 18 – ĐH Vinh 01698.073.575 Câu 29: Mạch điện RLC mắc nối tiếp. Có R là một biến trở. Khi R  20 và R  80 thì mạch có cùng giá trị công suất P. Khi R  R1  50 thì công suất mạch là P1; khi R  R2  15 thì công suất mạch là P2. Chọn đáp án đúng? A. P2  P  P1 B. P  P2  P1 C. P  P1  P2 D. P2  P1  P Câu 30: Để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ   , người ta dùng máy đếm xung. Máy bắt đầu đếm tại thời điểm t=0. Đến thời điểm t1 = 7,6 ngày máy đếm được n1 xung. Đến thời điểm t2=2t1 máy điếm được n2=1,25n1. Chu kì bán rã của lượng phóng xạ trên là bao nhiêu ? A. 3,8 ngày B. 7,6 ngày C. 3,3 ngày D. 6,6 ngày Câu 31: Chọn phát biểu sai ? A. Quá trình phóng xạ là một phản ứng tỏa năng lượng B. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền C. Trong phản ứng hạt nhân không có bảo toàn số proton D. Nhiệt đô để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là hàng trăm triệu độ Câu 32: Chọn phát biểu sai? A. Vật có nhiệt độ trên 2000oC có thể phát ra cả tia hồng ngoại và tử ngoại B. Tần số tia đỏ lớn hơn của tia hồng ngoại C. Tia Ronghen có thể xuyên được tấm bìa dày cỡ cm D. Bước sóng tia tử ngoại lớn hơn của tia màu lam 7 Câu 33: Một proton có động năng K P  5MeV bắn phá hạt nhân 3 Li đang đứng yên thì sinh ra phản ứng tạo thành hai hạt X có bản chất giống nhau và không kèm theo bức xạ  . Tính góc giữa phương chuyển động của hai hạt X, biết rằng chúng bay ra đối xứng với nhau qua phương tới của proton.. Biết mLi = 7,0144u; mP = 1,0073u; mX = 4,0015u; 1u = 931MeV/c2. A. 154,4o. B. 144,4o. C. 164,4o. D. 174,4o. Câu 34: Chiếu một chùm ánh sáng có bước sóng 248,4nm và catot của TBQĐ có công thoát 3,2eV. Với giá trị nào của hđt đặt vào anot và katot sau để triệt tiêu dòng quang điện A. UAK = -1,6V B. UAK = -2,4V C. UAK = 3,2V D. UAK = 2,4V Câu 35: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm (L, r) nối tiếp với tụ. Cuộn dây là một ống dây được quấn đều với chiều dài ống có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều. Khi chiều dài của ống dây là l1 thì hđt hai đầu cuộn dây lệch pha  / 3 so với dòng điện, hđt hiệu dụnghai đầu tụ bằng hđt hiệu dụng hai đầu cuộn dây và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1. Khi tăng chiều dài ống dây lên 2 lần thì dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 2I1. B. I1. C. 2 I1 / 7 D. I1 / 7 Câu 36: Cho hai mạch dao động lí tưởng LC với C  0, 4  F ; L  1 H . Tại thời điểm t1  10 6 s thì năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường. Thời điểm nào sau đây năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường? A. t  4.106 s B. t  6.106 s C. t  8.106 s D. t  9.106 s Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe I-âng. Hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm, với khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,2m. Đặt vào khoảng giữa hai khe và màn một thấu kính hội tụ có tiêu cực 80/3(cm) thì có hai vị trí cho ảnh hai khe rõ nét trên màn. Tại vị trí ảnh lớn ta đo được khoảng cách ảnh hai khe trên màn là 1,6mm. Khi lấy thấu kính ra thì trên màn ta được hệ vân giao thoa có khoảng vân là A. 0,45mm B. 0,9mm C. 0,6mm D. 1,2mm Câu 38: Có ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn cảm không thuần (L,r) và tụ C với R = 1,5r. Khi mắc song song 3 phần tử trên vào một hđt một chiều có hđt U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp 3 phần tử trên vào hđt xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì hđt hiệu dụng ở 3 phần tử bằng nhau và dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là A. 5,2I B. 3,2I C. 4,2I D. 2,2I Câu 39: Mức năng lượng trong nguyên tử Hidro được xác định bởi: En  . E0 . Cho bước sóng của vạch H  của quang phổ n2. Hidro là 1 . Bước sóng dài nhất trong dãy Banme được xác định bởi: A. 5 1 /27 B. 5 1 /9 D. 8 1 /27 D. 32 1 27 Câu 40: Mắc vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần và tụ C mắc nối tiếp một hđt xoay chiều. Điện dung C của tụ có thể thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu bản tụ đạt cực đại và lệch pha so với điện áp hai đầu cuộn dây một góc 5 / 6 . Xác định hệ số công suất của mạch khi này? A. 3 / 2 B. 1/2 C. 2 / 2 D. 1 Câu 41: Trong thí nghiệm với máy quang phổ. Chiếu vào khe máy quang phổ ánh sáng đèn thủy ngân. Lăng kính tam giác đều được đặt lên bàn lăng kính (có thể quay được). Trong phổ của đèn thủy ngân có vạch màu đỏ và vạch màu tím. Biết chiết suất của lăng kính với vạch đỏ và tím lần lượt là 1,5142 và 1,5386. Ban đầu bàn lăng kính ở vị trí ứng với vạch màu đỏ đang đổi chiều chuyển động khi ta quay bàn lăng kính. Xác định góc quay bàn lăng kính tới vị trí vạch màu tím đổi chiều chuyển động? o o o o A. 1,08 B. 0,64 C. 1,21 D. 0,699 Câu 42: Sóng dừng trên dây với khoảng cách giữa nút và bụng kề nhau là 6cm. Ba điểm M, N, P cách một nút sóng lần lượt 7cm; 14cm và 35cm. Chọn đáp án đúng? A. M, N dao động cùng pha và ngược pha với P B. M, P dao động cùng pha và ngược pha với N C. N, P dao động cùng pha và ngược pha với M D. M, N, P dao động cùng pha với nhau. Thi thử Vật lý lần 3. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Biên soạn: Hoàng Công Viêng – Cao học Vật lý 18 – ĐH Vinh. 01698.073.575. Câu 43: Mạch điện xoay chiều gồm động cơ có công suất 120W, hệ số công suất cos  3 / 2 mắc nối tiếp với cuộn dây. Khi đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì hđt hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 40V và lệch pha so với dòng điện một góc 60o và dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Xác định U? A. 80V B. 40V C. 40 7V D. 40 2V Câu 44: Trong mạch dao động LC, khi tăng điện dung tụ 56,25% thì tần số dao động riêng của mạch A. giảm 20% B. giảm 25% C. tăng 20% D. tăng 25% Câu 45: Một con lắc đơn có chiều dài dây l = 2,25m treo vật khối lượng m1. Kéo con lắc lên vị trí có góc lệch  0  0,15rad rồi thả không vận tốc đầu. Khi đến vị trí thấp nhất thì con lắc va chạm hoàn toàn đàn hồi trực diện với quả cầu khối lượng m2 = m1/2 đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát. Sau va chạm m1 tiếp tục dao động. Khi m1 đạt góc lệch  0 / 3 lần đầu tiên kể từ lúc va chạm thì vật m2 đi được quãng đường là A. 50,7cm B. 70,7cm C. 63,3cm D. 43,3cm Câu 46: Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở R  100 và cuộn dây có độ tự cảm L  0,5 3 /   H  và điện trở. r  50 . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u  100 6cos 100 t   / 3V  . Biểu thức dòng điện trong mạch A. i  2cos 100 t   / 6V  B. i  2cos100t   / 6V  C. i  2cos 100 t V . D. i  2cos 100 t V . Câu 47: Khi có sự hủy cặp electron-pozitron thì sẽ sinh ra hai photon có năng lượng bằng nhau (2 tia  ). Xác định bước sóng của hai photon sinh ra? Biết khối lượng của electron và pozitron là 0,000549u. A. 2, 43.1011 m B. 3, 24.1011 m C. 3, 24.10 12 m D. 2, 43.10 12 m Câu 48: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, có cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u  U 2cos t  có U không đổi nhưng  thay đổi được. Khi   1 thì dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu tụ một góc  / 6 và công suất của đoạn mạch là 120W. Khi   2 thì công suất mạch cực đại và giá trị cực đại đó là A. 160W B. 320W C. 240W D. 480W Câu 49: Hai con lắc lò xo giống nhau (vật cùng khối lượng m, lò xo cùng độ cứng k). Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là 2A, A và dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại VTCB hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6J thì thế năng con lắc thứ hai là 0,05J. Hỏi khi thế năng con lắc thứ nhất là 0,4J thì động năng con lắc thứ hai là A. 0,1J B. 0,2J C. 0,4J D. 0,6J Câu 50: Trong các hạt sau đây, hạt nào không thuộc vào các hạt cơ bản A. electron B. pozitron D. notron D. hạt . Đề giành cho học sinh khá trở lên. Có nhiều câu dạng mới lạ. Cũng có một số câu lấy trong các đề thi thử của các trường. Nếu quý thầy cô nào thấy trùng lặp với đề của mình ra thì cũng mong thầy cô lượng thứ. Trong quá trình ra đề cũng sẽ gặp nhiều sai sót. Rất mong được sự đóng góp của quý thầy cô và các em học sinh. Xin chân thành cảm ơn. Người ra đề: Hoàng Công Viêng Hoàng Công Viêng – Cao học Vật lý 18 – ĐH Vinh SĐT: 01698.073.575 Mail: Mọi chi tiết xin liên hệ:. 1B 11A 21D 31B 41A. 2A 12B 22A 32D 42B. Thi thử Vật lý lần 3. 3C 13D 23C 33A 43C. 4C 14C 24D 34B 44A. 5A 15A 25C 35B 45B. 6B 16D 26C 36D 46B. 7C 17B 27A 37B 47D. 8D 18A 28D 38C 48D. 9C 19C 29A 39A 49A. 10B 20D 30A 40A 50D. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×