Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.06 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KỲ II. MÔN SINH HỌC KHỐI 10 Năm học 2011 – 2012 Câu 1 ( 3 điểm ): Trình bày tóm tắt diễn biến và kết quả của quá trình giảm phân? Câu 2 ( 3 điểm ): a. Nêu những điểm khác biệt giữa nuôi cấy liên tục và nuôi cấy không liên tục? b. Phân biệt cấu tạo của virut và vi khuẩn? Câu 3 ( 2 điểm ): Hãy nêu các con đường lây nhiễm HIV? Qua đó đề xuất các biện pháp phòng ngừa? Câu 4 ( 2 điểm ): Một tế bào ruồi giấm ( 2n = 8 ) tiến hành nguyên phân một số đợt đã tạo ra 8 tế bào con. Hãy xác định: a. số đợt nguyên phân của tế bào nói trên? b. tổng số thoi vô sắc được tạo ra? c. số cromatit có trong 8 tế bào trên khi chúng đang ở pha G2 của lần nguyên phân tiếp theo?. Người ra đề: Thiều Viết Dũng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ II. MÔN SINH KHỐI 10 Năm học 2011 – 2012 Câu 1 - Trình bày được quá trình GP I - Trình bày được GP II - Trình bày được kết quả Câu 2 a. Phân biệt được các tiêu chí: + Khái niệm + Các pha của nuôi cấy + Mật độ vi sinh vật. + Thành phần của môi trường nuôi cấy b. Phân biệt Virut và vi khuẩn: + Về bộ gen. + Về cấu tạo tế bào. + chứa hay không chứa riboxom + Đơn giản hay phức tạp Câu 3 - Trình bày được 3 con đường lây nhiễm HIV - Các biện pháp phòng ngừa Câu 4 a. k = 3. b. 2k – 1 = 7. c. 8.8.2 = 128 cromatit. 3 điểm 1,5 đ 1đ 0,5 đ 3 điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 2 điểm 1đ 1đ 2 điểm 0,5 đ 0,75 đ 0,75 đ. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II. MÔN SINH KHỐI 10 Năm học 2011 – 2012. Tên chương Phân bào Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất ở VSV Sinh trưởng của VSV. Nhận biết Thông hiểu TNKQ TL TNKQ TL Câu1 (3đ). Vận dụng TNKQ TL Câu 4 (2đ) Câu 2 b (1đ). Câu 2a (2đ). Virut và bệnh Câu 3 truyền nhiễm (2đ) Điểm 3đ 4đ 3đ TNKQ: 0. Tự luận: 100%. Nhận biết: 30%, Thông hiểu: 40%, Vận dụng: 30%.. Điểm 5đ 1đ 2đ 2đ 10 đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>