Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

MRVT Lac quan Yeu doi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.3 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG HOÀNH. Mở rộng vố từ:. Lạc quan – Yêu đời.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012 Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI 1. Trong mỗi câu dưới đây, từ lạc quan được dùng với nghĩa nào? Nghĩa Câu Tình hình đội tuyển rất lạc quan.. Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp. Chú ấy sống rất lạc quan. Có triển vọng tốt đẹp Lạc quan là liều thuốc bổ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012 Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI 2. Xếp các từ có tiếng lạc cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm: a) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “vui, mừng”. - lạc quan, lạc thú b) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại, sai”. - lạc hậu, lạc điệu, lạc đề (lạc quan, lạc hậu, lạc điệu, lạc đề, lạc thú).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012 Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI 2. Xếp các từ có tiếng quan cho trong ngoặc đơn thành ba nhóm: a) Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại”. b) Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn, xem”. c) Những từ trong đó quan có nghĩa là “liên hệ, gắn bó”. (lạc quan, quan quân, quan hệ, quan tâm) quan lại. nhìn, xem. liên hệ, gắn bó.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012 Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI. 4. Các câu tục ngữ sau khuyên người ta điều gì? a) Sông có khúc, người có lúc. Gặp khó khăn là chuyện thường tình, không nên buồn phiền, nản chí. b) Kiến tha lâu cũng đầy tổ. Nhiều cái nhỏ dồn góp lại sẽ thành lớn, kiên trì và nhẫn nại ắt thành công..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trò chơi 1. L. Ạ. C. H. Ậ. U. 2. T. H. A Ạ. 3. L. Ạ. C. Đ. Ề. Q. U. A. N. T. Â. L. Ú U. C. Q. U. A. N. Q. U. Â. N. I. Ế. N. 4 5 6 7. K. M. TừTìm chỉ con vật biểu thị cho sựchỗ kiên trìtrong vàtrong nhẫn nại Tìm từtừcó nghĩa là cũ, không còn thích hợp, thích hợp để điền vào chấm câu Điền còn thiếu vào chỗ chấm câu: Làm bài không đúng với yêu cầu đề gọi là gì? từ cùng nghĩa với quan lại. Tìm từtục cóTìm nghĩa làtheo để tâm, chú ýtừ thường xuyên đến. có trong bài. không đà phát triển ngữ “Kiến … lâu cũng đầy tổ” là Sông có khúc, người có chung. ……. . gì?..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×