Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KHOA HOC 4 CUOI KY I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.33 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên Họ và tên: …………………….. Lớp:………………………….. Trường PTCS xã Tư Điểm:. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ –CUỐI HỌC KÌ I MÔN: KHOA HỌC- LỚP 4 NĂM HỌC: 2012-2013. Lời phê:. *Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần: A. Ăn nhiều thịt cá B. Ăn nhiều hoa quả C. Ăn uống đủ chất, cân đối hợp lý Câu 2: Tính chất nào sau đây không phải là của nước? A. Trong suốt B. Không mùi C. Có hình dạng nhất định Câu 3: Các hiện tượng liên quan đến hình thành mây là: A. Bay hơi và ngưng tụ B. Nén chảy và đông đặc C. Nóng chảy bay hơi Câu 4: Bệnh bướu cổ do: A. Thiếu muối i ốt B. Thừa muối i ốt C. Thiếu vi ta min Câu 5: Trong không khí có những thành phần nào sau đây? A. Khí ô xi và ni tơ B. Khí ô xi, ni-tơ và khí các- bô- níc C. Khí ô xi và khí ni- tơ là hai thành phần chính, ngoài ra còn có các thành phần khác. Câu 6: Tại sao nước để uống cần phải đun sôi? A. Nước sôi làm hòa tan các chất rắn trong nước B. Đun sôi nước sẽ làm tách các chất rắn có trong nước C. Đun sôi nước để diệt các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc có trong nước. Câu 7: Hiện tượng nước trong tủ lạnh biến thành đá là hiện tượng: A. Ngưng tụ B. Đông đặc C. Bay hơi Câu 8: Tính chất nào dưới đây mà không khí và nước đều không có? A. Chiếm chỗ trong không gian B. Có hình dạng xác định C. Không màu, không mùi, không vị. Câu 9: Lớp không khí bao quanh trái đất được gọi là gì? A. Thạch quyển B. Khí quyển C. Sinh quyển Câu 10: Các bệnh liên quan đến nước là: A. Tả lị, thương hàn, tiêu chảy, bại liệt, mắt hột,.. B. Viêm phổi, lao, cúm C. Các bệnh về tim mạch, huyết áp cao Câu 11: Mây được hình thành từ đâu? A. Nhiều hạt nước nhỏ li ti hợp lại với nhau ở trên cao B. Bụi và khói C. Không khí Câu 12: Nước trong thiên nhiên tồn tại ở những thể nào? A. Ở một thể: lỏngB. Ở cả ba thể: lỏng, khí và rắn C. Ở hai thể: rắn và lỏng Câu 13: Vòng tần hoàn của nước trong thiên nhiên là: A. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước B. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước, rồi từ hơi nước ngưng tụ thành nước xảy ra lặp đi lặp lại. C. Hiện tượng nước đông đặc Câu 14: Hãy điền các từ trong ngoặc đơn vào chỗ chấm dưới đây cho phù hợp. (ngưng tụ, bay hơi, giọt nước, hơi nước, các đám mây).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nước ở sông, hồ, biển thường xuyên……………vào không khí……………bay lên cao, gặp lạnh……………….thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên ………………..Các …………… có trong đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa. Câu 15: Nối tên các thức ăn chứa nhiều chất đạm ở cột A với nguồn gốc của thức ăn đó ở cột B cho phù hợp. A B Thức ăn Nguồn gốc 1. thịt 2. đậu phụ. a. thực vật. 3. cá, tôm. b. động vật. 4. sữa đậu nành 5.Trứng Câu 16: Hãy điền các từ: bay hơi, đông đặc, ngưng tụ, nóng chảy vào vị trí của các mũi tên cho phù hợp. 1.1. nước ở thể lỏng. …………. Hơi nước 4……….. 4. 222 …………… nước ở thể rắn. nước ở thể lỏng. 3……………. 3. Câu 17: Nêu nguyên nhân nước bị ô nhiễm? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 18: Nêu nguyên nhân và cách đề phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM *Từ câu 1 đến câu 16, hs làm đúng mỗi câu ghi: 0,5 điểm Câu 1: C Câu 8: B Câu 2: C Câu 9: B Câu 3: A Câu 10: A Câu 4: A Câu 11: A Câu 5: C Câu 12: B Câu 6: C Câu 13: B Câu 7: B Câu 14: bay hơi, hơi nước, ngưng tụ, các đám mây, giọt nước Câu 15: Động vật: thịt, cá ,tôm, trứng Thực vật: đậu phị, sữa đậu nành Câu 16: 1. ngưng tụ; 2. đông đặc; 3. nóng chảy; 4. bay hơi Câu 17: 1 điểm Câu 18: 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Họ và tên Họ và tên:…………………….. Lớp:………………………….. Trường PTCS xã Tư Điểm:. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ –CUỐI HỌC KÌ I MÔN: KHOA HỌC- LỚP 5 NĂM HỌC: 2011-2012. Lời phê:. *Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tuổi dậy thì của con trai thường bắt đầu vào khoảng nào? A. Từ 10 đến 15 tuổi B. Từ 15 đến 19 tuổi C. Từ 13 đến 17 tuổi Câu 2: Chuẩn bị cho các em bé chào đời là trách niệm của ai trong gia đình? A. Mẹ của em bé B. Bố của em bé C. Mọi người trong gia đình Câu 3: Phụ nữ có thai nên tránh sử dụng chất nào dưới đây? A. Chất đạm B. Chất béoC. Chất kích thức như: rượu, thuốc lá,… Câu 4: Vi- rút viêm gan A có ở chất thải nào của người bệnh? A. Mồ hôi B. Nước tiểu C. Phân Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là của thép? A. Dẫn điện B. Cứng C. Cách nhiệt Câu 6: Để bảo vệ về sức khoẻ, thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì chúng ta không nên làm gì? A. Ăn uống đủ chất B. Sử dụng thuốc lá, bia C. Tập thể thao Câu 7: Giữa nam và nữ có sự khác nhau cơ bản về: A. Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục B. Khả năn nấu ăn C. Đức tính kên nhẫn Câu 8: Phát biểu nào sau đây về bệnh sốt rét là không đúng? A. Là bệnh truyền nhiễm B. Là bệnh hiện nay không có thuốc chữa C. Bệnh này do kí sinh trùng gây ra Câu 9: Bệnh nào dưới đây có thể bị lây qua cả đường sinh sản và đường máu? A. Sốt xuất huyết B. Viêm não C. AIDS Câu 10: Để sản xuất xi măng, tạc tương ngừi ta sử dụng vật liệu nào? A. Đá vôi B. Sắt C. Nhôm Câu 11: Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà người ta sử dụng vật liệu nào? A. Thuỷ tinh B. Gạch C. Ngói Câu 12: Chất dẻo được làm ra từ vật liệu gì? A. Than đá B. Dầu mỏ C. Cả hai vật liệu trên Câu 13: HIV không lây qua đường nào? A. Tiếp xúc thông thường B. Đường tình dục C. Đường máu Câu 14: Muỗi vằn thường đốt người vào khi nào? A. Banm ngày B. Ban đêm C. Cả ngày và đêm Câu 15: Viết tiếp vào chỗ……….. trong sơ đồ phòng tránh HIV qua đường máu dưới đây. Chỉ dùng…………... ……………………. một lần rồi bỏ đi. Nếu phải…………… …………………….. thì cần…………….. ……………………...

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phòng tránh nhiễm HIV Không………………. ……………………… ……………………… ………………………. Không dùng chung.... ……………………… ……………………… ………………………. Câu 16: Nối khung chữ ở cột A với khung chữ ở cột B cho phù hợp. 1. Trứng đã dược thụ tinh gọi là. a. Bào thai. 2. Hợp tử phát triển thành. b. Sự thụ tinh. 3. Quá trình tinh trùng kết hợp với trúng được. c. Phôi. 4. Phôi phát triển thành. d. Hợp tử. Câu 17: Trong trường hợp bị xâm hại, chúng ta cần phải làm gì? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 18: Em nên làm gì để phòng tránh bệnh sốt rét? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM KHOA HỌC LỚP 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> NĂM HỌC 20122013 *Từ câu 1 đến câu 16, hs làm đúng mỗi câu ghi: 0,5 điểm Câu 1: C Câu 8: B Câu 2: D Câu 9: C Câu 3: C Câu 10: A Câu 4: C Câu 11: B Câu 5: C Câu 12: C Câu 6: B Câu 13: A Câu 7: A Câu 14: C Câu 15: -Chỉ dùng bơm kim tiêm một lần rồi bỏ đi -Nếu phải dùng chung bơm kim tiêm thì cần luộc 20 phút kể từ khi nước sôi -Không tiêm chích ma túy - Không dùng chung các dụng cụ có thể dính máu như: dao cạo, bàn chải,…. Câu 16: 1. d 2. c 3. b 4. a Câu 17: 1 điểm Câu 18: 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×