Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu Kiểm tra chiếu sáng pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.93 KB, 3 trang )

1)Phương pháp hệ số sử dụng:
Độ rọi của một điểm cần chiếu sáng:
. . .
.
n
E K S Z
N
η
Φ =
Trong đó:
E: độ rọi tối thiểu của khu vực làm việc
K: Hệ số dự trữ K = 1,5 – 1,7
S: Diện tích phòng được chiếu sáng m
2
N: Số lượng đèn
η
: Hệ số sử dụng quang thống (%) tra theo bảng tính sẵn
Z: Tỷ số giữa độ rọi trung bình và độ rọi tối thiểu
tb
E
/E
min
Z = 1 – 1,25
Bảng 5.4: Độ rọi tối thiểu E

của một số điểm được chiếu sáng chung
Lọai gian phòng Độ rọi nhỏ nhất E(lux)
đèn hùynh quang đèn nung sáng
Nhà tập thể
- Phòng tiếp khách
- Phòng ở


50
50
15
20
Văn phòng
- Phòng đánh máy vi tính
- Phòng thiết kế, vẽ
- Phòng khách
150
200
50
75
100
15
Thư viện
- Phòng đọc
- Phòng danh mục
- Phòng mượn sách
- Thư viện cấp trung ương
- Các thư viện khác
100
50
75
30
20
50
25
35
15
10

• Xác định các hệ số tính toán:
+ Hệ số sử dụng quang thông
η
:
Hệ số sử dụng quang thông phụ thuộc vào đặc tính của đèn, kích thước
phòng, màu sơn của trần và tường.Trước hết phải biết được chỉ số i của
phòng được chiếu sáng:
( )
c
S
i
H b a
=
+
a, b - Kích thước chiều rộng, chiều dài của phòng được chiếu sáng (m).
S – Diện tích cần chiếu sáng m
2
Phòng 501C5 có: a = 9m
b = 9m
H = 3,5m
H
c
= H – h
c
– h
p
= 2,55(m)
h
c
= 0,15 m

h
p
= 0,8 m
Với: H – chiều cao từ sàng tới trần (m)
h
c
– chiều cao từ trần tới đèn thường lấy bằng (0,2 – 0,25)H (m)
h
p
– chiều cao từ sàn đến bề mặt làm việc (m)
Vậy :
*Diện tích cần chiếu sáng: S = 9.9 = 81m
2
( )
81
1,76
2,55.(9 9)
c
S
i
H b a
= = =
+ +
<2


η
= 0,08 – 0,47
*Xác định số lượng đèn N:
Ta có tỉ số H

c
/L lấy bằng 1,4 – 2 (do bố trí đèn theo hình chữ nhật).
Lấy L/H
c
= 1,8

L = 1,8.2,55 = 4,6 m
Vậy
2 2
81
4
4,6
S
N
L
= = ;
+ Tỷ số Z là tỷ số giữa độ rọi trung bình E
tb
và độ rọi tối thiểu E
min
min
tb
E
Z
E
=
Hệ số này biểu thị sự phân bố không đồng đều của độ rọi, là hàm của nhiều
thông số phụ thuộc chủ yếu vào khỏang cách giữa các đèn, chiều cao treo đèn.
Z =1,15 đối với đèn nung sáng và đèn phóng điện
Z = 1,11 đối với đèn hùynh quang phân thành các dãy sáng

Z =1 khi tính tóan độ rọi phản xạ
Chọn Z = 1,11
Bảng 5.8: Hệ số dự trữ K đối với một số đèn trong môi trường.
Tính chất các phòng
Hệ số dự trữ K
Đèn hùynh
quang
Đèn nung
sáng
Số lần lau
bóng đèn
Các phòng có nhiều bụi 2,0 1,7 4lần/tháng
Các phòng có bụi, khói trung bình 1,8 1,5 3 lần/tháng
Phòng ít bụi, mồ hóng 1,5 1,3 2 lần/ tháng
Vậy:
. . . 100.1,5.81.1,11
. 8.0,3
n
E K S Z
N
η
Φ = =

×