Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.98 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 12 Ngày soạn : 10/11/2012.
Tiết 23 Ngày giảng : 12/11/2012.
<b>1. Kiến thức :</b>
<b> - </b>Trình bày được khái niệm về lớp Giáp xác.
- Mô tả được chi tiết cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của tơm sông – đại diện cho lớp Giáp
xác trên mẫu vật thật.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn kỹ năng quan sát các bộ phận và cách di chuyển của tôm sông trên mẫu vật thật.
- Rèn kỹ năng phân tích và thảo luận nhóm.
<b>3. Thái độ:</b>
Biết cách ni trồng và khai thác hợp lí nguồn thủy sản mang lại giá trị kinh tế cao.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
Hình 22 SGK phóng to; Mơ hình tơm sơng. Tơm sống bơi trong nước.
<b>2. Học sinh: </b>
Bài cũ , bài mới và mẫu vật như đã dặn ở bài trước.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
<b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
* Trình bày đặc điểm chung của ngành Thân mềm?
* Phân tích vai trị của ngành Thân mềm đối với đời sống con người và sinh giới?
<b>3.Hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động 1: Lớp Giáp xác.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK và cho
biết:
+ Một số đại diện của lớp Giáp xác?
+ Môi trường sống của lớp Giáp xác?
+ Đặc điểm đặc trưng của lớp Giáp xác?
- GV nhận xét và chốt.
- HS đọc thông tin SGK và thực hiện:
+ Tôm, cua, cáy, rận nước, mọt ẩm,…
+ Nước ngọt, nước mặn,….
+ Cơ quan hô hấp là mang.
- Toàn lớp thống nhất.
<b>Hoạt động 2: Tôm sông.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
- GV yêu cầu HS quan sát trên mẫu vật thật và
cho biết:
+ Môi trường sống của tôm sơng?
+ Cấu tạo ngồi của tơm sơng?
+ Cấu tạo của lớp vỏ?
+ Chức năng của vỏ?
- GV yêu cầu HS quan sát tơm sống và tơm
chín: Nhận xét về màu sắc của vỏ?
* GV mở rộng: Vỏ tơm có sắc tố cyanocristalin
nhưng khi chết dưới ảnh hưởng của nhiệt độ
thành zorytrin có màu hồng.
- GV treo hình 22, u cầu HS quan sát, đọc
thông tin SGK, thảo luận nhóm, hồn thành
bảng và mơ tả các phần phụ của tơm và chức
năng của chúng trên mơ hình.
- GV yêu cầu HS quan sát mẫu vật tôm sống và
yêu cầu HS rút ra nhận xét về cách di chuyển
của tơm sơng.
+ Hình thức nào thể hiện bản năng tự vệ của
- GV yêu cầu HS tiếp tục đọc thơng tin SGK,
thảo luận và hồn thành <sub></sub>1.
+ Tơm hoạt động vào thời gian nào trong ngày?
+ Thức ăn của tơm là gì?
+ Hoạt động dinh dưỡng của tơm diễn ra như
thế nào?
+ Người ta thường dùng thính để câu hay cất vó
tơm là dựa vào đặc điểm nào của tôm?
+ Tôm đực và tôm cái khác nhau như thế nào?
+ Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm
phải lột xác nhiều lần?
- HS quan sát trên mẫu vật thật và trả lời:
+Tôm sống ở ao, hồ, sông ngịi,… nước ta.
+ Cấu tạo ngồi gồm vỏ và các phần phụ.
+ Bên ngoài được bao bọc bởi lớp vỏ kitin,
nhờ ngấm thêm canxi nên vỏ tôm cứng cáp.
+ Che chở và chỗ bám cho hệ cơ phát triển,
có tác dụng như bộ xương ( bộ xương ngoài).
- HS quan sát và xác định : Có sự thay đổi
màu sắc giữa tơm sống và tơm chín.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát, đọc thơng tin SGK, thảo luận
nhóm, hồn thành bảng và mô tả các phần
phụ của tôm và chức năng của chúng trên mơ
hình.
- HS quan sát và xác định: Tôm sông di
chuyển theo kiểu bò, bơi ( tiến và lùi) và
nhảy.
+ Nhảy.
- HS đọc thơng tin SGK, thảo luận và hồn
thành <sub></sub>1.
+ Lúc chập tối.
+ Tôm ăn tạp.
+ Dinh dưỡng của tơm:
Tiêu hóa: Thức ăn tiêu hóa ở dạ dày, hấp
thu ở ruột.
Bài tiết: Qua tuyến bài tiết.
Hô hấp: Thở bằng mang.
+ Khai thác khả năng khứu giác nhạy bén của
tôm.
+ Tôm đực càng to, tôm cái ôm trứng.
+ Ýnghĩa tập tính ơm trứng của tơm mẹ?
- GV nhận xét, hồn thiện và chốt.
+ Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.
- Toàn lớp thống nhất.
<b>Tiểu kết: </b>
<b>- Môi trường sống: sống ở ao, hồ, sông ngòi,… nước ta.</b>
<b>- Cấu tạo: </b>
<b>+ Vỏ: Là chất kitin ngấm canxi => Che chở và là chỗ bám cho cơ thể.</b>
<b> Có sắc tố ( màu sắc của môi trường ) => Tự vệ.</b>
<b> Mắt, râu: Định hướng, phát hiện mồi.</b>
<b> Phần đầu- ngực Chân hàm : Giữ và xử lí mồi.</b>
<b>+ Các phần phụ: Chân ngực: Bò và bắt mồi.</b>
<b> Phần bụng Chân bụng: Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng (cái).</b>
<b> Tấm lái : Lái, giúp tôm nhảy. </b>
<b> Bò</b>
<b>- Di chuyển Bơi ( Tiến và lùi. )</b>
<b> Nhảy</b>
<b>- Dinh dưỡng: Tôm ăn tạp, hoạt động về đêm.</b>
<b>+ Tiêu hóa: Thức ăn tiêu hóa ở dạ dày, hấp thu ở ruột.</b>
<b>+ Bài tiết: Qua tuyến bài tiết.</b>
<b>+ Hô hấp: Thở bằng mang.</b>
<b>- Sinh sản: Tơm phân tính. Lớn lên qua lột xác nhiều lần.</b>
<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b>
<b>1. Củng cố - Đánh giá:</b>
Mơ tả đặc điểm hình thái, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của tơm sơng thích nghi với đời
sống trên mơ hình ?
<b>2. Nhận xét – Dặn dị: </b>
Nhận xét tình hình học tập của lớp.
Dặn dị: - Học bài, trả lời các câu hỏi SGK. Đọc phần “ Em có biết”