Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Tài liệu TUYEN CHON 800 CAU TRAC NGHIEM THI TNDH pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 47 trang )

C â u 1 : Đột biến gen là những biến đổi
A.kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường.
B.trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
C.liên quan tới một hoặc một số cặp Nu, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.
D.kiểu gen của cơ thể do lai giống.
C â u 2 : Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của NST ở sinh vật nhân chuẩn là:
A.Sợi NS → phân tử ADN → sợi cơ bản → NST
B.Phân tử ADN → sợi NS → sợi cơ bản → crômatit → NST
C.Crômatit
→ phân tử ADN → sợi NS → sợi cơ bản → NST
D.Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi NS → crômatit →
NST
C â u 3 : Một đoạn ADN có chiều dài 5100A
0
khi tự nhân đôi 1 lần, môi trường nội
bào cần cung cấp
A.2500 Nu. B.2000 Nu. C.15000 Nu. D.3000 Nu.
C â u 4 : Cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST là
A.sự phân ly không bình thường của NST ở kỳ sau của quá trình phân
bào. B.quá trình tự nhân đôi NST bị rối loạnC.cấu trúc NST bị phá vỡ.
D.quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của NST bị rối loạn
C â u 5 : Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó
chỉ huy tổng hợp là
A.Đảo vị trí 2 cặp Nu ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
B.thêm một cặp Nu ở bộ ba mã hoá thứ 10.
C.thay thế một cặp Nu ở bộ ba mã hoá cuối.
D.mất một cặp Nu ở bộ ba mã hoá thứ 10.
C â u 6 : Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến
A.mất 1 cặp Nu. B.thay thế 1 cặp Nu.
C.đảo vị trí 1 cặp Nu. D.thêm 1 cặp Nu
C â u 7 : Bệnh mù màu (không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định bởi 1 gen


lặn nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Trong một quần thể
người có thể tồn tại tối đa bao nhiêu kiểu gen biểu hiện tính trạng trên ?
A.2. B.3. C.5. D.4
C â u 8 : Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số Nu và số
liên kết hyđrô so với gen ban đầu?
A.Mất một cặp Nu và đảo vị trí 1 cặp Nu.
B.Mất một cặp Nu và thay thế 1 cặp Nu có cùng số liên kết hiđrô
C.Đảo vị trí 1 cặp Nu và thay thế 1 cặp Nu có cùng số liên kết hyđrô.
D.Thay thế 1 cặp Nu và thêm 1 cặp Nu
C â u 9 : Đặc điểm di truyền của tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên NST giới
tínhX là
A.chỉ biểu hiện ở giới đực. B.di truyền thẳng.
C.chỉ biểu hiện ở giới cái. D.di truyền chéo
C â u 10 : Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh do đột biến gen lặn trên NST giới tính X
gây nên là bệnh
A.Đao. B.máu khó đông. C.tiểu đường. D.hồng cầu hình liềm.
C â u 11 : Chức năng của tARN là
A.vận chuyển aa. B.truyền thông tin di truyền.
C.cấu tạo riboxôm. D.lưu giữ thông tin di truyền.
C â u 12 : Thể đa bội thường gặp ở:
A.thực vật. B.động vật bậc cao. C.vi sinh vật. D.thực vật và động vật.
C â u 13 : Ở các loài sinh sản vô tính bộ NST ổn định và duy trì không đổi qua các thế hệ
tế bào và thế hệ cơ thể là nhờ quá trình:
A.nguyên phân. B.giảm phân. C.nguyên phân và giảm phân. D.thụ tinh.
C â u 14 : Ở người bộ NST lưỡng bội 2n = 46. số nhóm gen liên kết là
A.92. B.69. C.46. D.23.
C â u 15 : Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 NST là
A.mất đoạn NST và lặp đoạn NST. B.đảo đoạn NST và chuyển đoạn trên 1 NST.
C.đảo đoạn NST và mất đoạn NST. D.đảo đoạn NST và lặp đoạn trên 1 NST.
C â u 16 : Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng làm cho số lượng vật chất di

truyền không thay đổi là
A.chuyển đoạn. B.đảo đoạn. C.lặp đoạn. D.mất đoạn.
C â u 17 : Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật được tóm tắt theo sơ đồ:
A.Gen → prôtêin → ARN → tính trạng. B.Gen → ARN → tính trạng → prôtêin.
C.Gen → tính trạng → ARN → prôtêin. D.Gen → ARN → prôtêin → tính trạng
C â u 18 : Một prôtêin bình thường có 400 aa. Prôtêin đó bị biến đổi có aa thứ 350 bị thay
thế bằng một aa mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là
A.đảo vị trí hoặc thêm Nu ở bộ ba mã hóa aa thứ 350.
B.mất Nu ở bộ ba mã hóa aa thứ 350.
C.thêm Nu ở bộ ba mã hóa aa thứ 350.
D.thay thế hoặc đảo vị trí một cặp Nu ở bộ ba mã hoá aa thứ 350
C â u 19 : Thành phần hóa học của NST ở sinh vật nhân chuẩn là
A.ADN và prôtêin không phải dạng histôn. B.ADN, ARN và prôtêin dạng phi histôn.
C.ADN và prôtêin dạng histôn.
D.ADN, prôtêin dạng histôn và một lượng nhỏ ARN
C â u 20 : Bộ ba mở đầu với chức năng qui định khởi đầu dịch mã và qui định mã hóa aa
mêtiônin: A.AUX. B.AUA. C.AUG. D.AUU
C â u 21 : Đột biến mất đoạn NST thường gây hậu quả
A. tăng cường độ biểu hiện tính trạng.

B. giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
C. giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật. D. mất khả năng sinh sản của sinh vật.
C â u 22 : Gen A đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi, nhưng
số liên kết hyđrô thay đổi đi một liên kết. Đột biến trên thuộc dạng
A.thay thế một cặp Nu cùng loại. B.thêm 1 cặp Nu.
C.mất một cặp Nu. D.thay thế một cặp Nu khác loại
C â u 23 : Đột biến gen là những biến đổi
A.kiểu gen của cơ thể do lai giống. B.trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
C.liên quan tới một hoặc một số cặp Nu, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử
ADN. D.kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường.

C â u 24 : Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của NST ở sinh vật nhân chuẩn là:
A.Sợi nhiễm sắc → phân tử ADN → sợi cơ bản → NST.
B.Phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit → NST.
C.Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit → NST.
D.Crômatit → phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → NST.
C â u 25 : Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng làm cho số lượng vật chất di
truyền không thay đổi là
A.đảo đoạn. B.chuyển đoạn. C.mất đoạn. D.lặp đoạn.
C â u 26 : Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp NST tương đồng tăng thêm
1 chiếc được gọi là
A.thể đa bội. B.thể đa nhiễm. C.thể tam bội. D.thể tam nhiễm.
C â u 27 : Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NST là
A. sự phân ly không bình thường của NST ở kỳ sau của quá trình phân bào.
B.cấu trúc NST bị phá vỡ.
C.quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của NST bị rối loạn.
D.quá trình tự nhân đôi NST bị rối loạn
C â u 28 : Loại đột biến gây ra các bệnh di truyền phân tử là đột biến
A.dị bội. B.đa bội. C.cấu trúc NST. D.gen.
C â u 29 : Người mắc hội chứng Đao, sẽ có 3 NST ở cặp NST số
A.21. B.23. C.22. D.20.
C â u 30 : Tác nhân thường dùng để gây đột biến đa bội là
A.dung dịch cônsixin. B.tia phóng xạ. C.chất 5-BU. D.tia tử ngoại.
C â u 31 : Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội ở thực vật, do nó
có khả năng
A.tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào. B.kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển.
C.cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho NST không phân ly
D.tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.
C â u 32 : Ở cà chua (2n = 24 NST), số NST ở thể tam bội là:
A.27. B.25. C.48. D.36.
C â u 33 : Cơ chế tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là gây

A.kích thích và ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
B.kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
C.kích thích nhưng không ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
D.ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
C â u 34 : Loại đột biến không được di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến
A.giao tử. B.tiền phôi. C.xôma. D.gen.
C â u 35 : Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách
A.lai xa kèm theo đa bội hoá. B.gây đột biến nhân tạo bằng cônsixin.
C.gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ. D.gây đột biến nhân tạo bằng 5-brôm
uraxin.
C â u 36 : Ở người, một số đột biến trội gây nên
A.tay 6 ngón, ngón tay ngắn. B.bạch tạng, máu khó đông, câm điếc.
C. máu khó đông, mù màu, bạch tạng. D.mù màu, bạch tạng, hồng cầu hình liềm.
C â u 37 : Một trong những đặc điểm của thường biến là
A.thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình.
B.thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình.
C.không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu
hình. D.không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.
C â u 38 : Theo quan điểm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A.ADN và ARN. B.ARN và prôtêin. C.ADN và prôtêin. D.axit nuclêic và prôtêin.
C â u 39 Tia tử ngoại thường được dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối tượng
A.hạt nẩy mầm và vi sinh vật. B.hạt khô và bào tử.
C.hạt phấn và hạt nảy mầm. D.vi sinh vật, hạt phấn, bào tử.
C â u 40 : Hiện tượng nào sau đây là thường biến?
A.Lợn có vành tai bị xẻ thuỳ , chân dị dạng.
B.Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
C.Cây rau mác trên cạn có lá hình mũi mác, khi mọc dưới nước có thêm loại lá hình bản
dài.
D.Bố mẹ bình thường sinh con bạch tạng.
C â u 41 : Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là

A.sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn. B.tạo thể song nhị bội.
C.tạo các giống cây ăn quả không hạt. D.tạo ưu thế lai.
C â u 42 : Trong kỹ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là
A.plasmit và nấm men. B.plasmit và vi khuẩn.
C.thực khuẩn thể và plasmit. D.thực khuẩn thể và vi khuẩn
C â u 43 : Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit, người ta sử dụng enzim
A.ligaza. B.restrictaza. C.pôlymeraza. D reparaza.
C â u 44 : Nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa theo quan niệm hiện đại là
A.biến dị tổ hợp. B.đột biến gen.
C. đột biến cấu trúc NST. D.đột biến số lượng NST.
C â u 45 : Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định ?
A.Thời kỳ phát triển. B.Thời kỳ sinh trưởng.
C .Điều kiện môi trường. D.Kiểu gen của cơ thể.
C â u 46 : Đơn phân của ADN là
A.Nu. B.nuclêôxôm. C.ribônuclêôtit. D.aa.
C â u 47 : Trong kỹ thuật cấy gen với mục đích sản xuất các chế phẩm sinh học
tr
ên
quy mô công nghiệp, tế bào nhận được dùng phổ biến là vi khuẩn E. coli vì
A.E. coli có tần số phát sinh đột biến gây hại cao.
B.môi trường dinh dưỡng nuôi E. coli rất phức tạp.
C.E. coli không mẫn cảm với thuốc kháng sinh. D. E. coli có tốc độ sinh sản nhanh.
C â u 48 : Tính trạng số lượng thường
A.có mức phản ứng hẹp. B.do nhiều gen quy định.
C.ít chịu ảnh hưởng của môi trường. D.có hệ số di truyền cao.
C â u 49 : Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?
A.ADN-pôlimeraza và amilaza. B.Restrictaza và ligaza.
C.Amilaza và ligaza.

D.ARN-pôlimeraza và peptidaza

C â u 50 : Nguyên nhân của hiện tượng bất thụ thường gặp ở con lai giữa hai loài khác
nhau là
A.tế bào cơ thể lai xa mang đầy đủ bộ NST của hai loài bố mẹ.
B.tế bào của cơ thể lai xa không mang các cặp NST tương đồng.
C.tế bào cơ thể lai xa có kích thước lớn, cơ thể sinh trưởng mạnh, thích nghi tốt.
D.tế bào của cơ thể lai xa chứa bộ NST tăng gấp bội so với hai loài bố mẹ.
C â u 51 : Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng
không có khả năng
A.di truyền qua sinh sản vô tính. B.nhân lên trong mô sinh dưỡng.
C.di truyền qua sinh sản hữu tính. D.tạo thể khảm.
C â u 52 : Giới hạn năng suất của giống được quy định bởi
A.điều kiện thời tiết. B.chế độ dinh dưỡng. C.kiểu gen. D.kỹ thuật canh tác
C â u 53 : Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn
giống người ta thường sử dụng phương pháp gây đột biến
A.đa bội. B.mất đoạn. C.dị bội. D.chuyển đoạn.
C â u 54 : Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá?
A.Giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến.
B.Giao phối tạo ra alen mới trong quần thể.
C.Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền.
D.Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
C â u 55 : Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường ít được áp dụng ở
A.động vật bậc cao. B.vi sinh vật. C.nấm. D.thực vật.
C â u 56 : Kỹ thuật cấy gen hiện nay thường không sử dụng để tạo
A.hoocmôn sinh trưởng. B.hoocmôn insulin. C.chất kháng sinh. D.thể đa bội.
C â u 57 : Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc không thể tạo ra được các chủng
A.nm men, vi khun cú kh nng sinh sn nhanh to sinh khi
ln. B.vi khun E. coli mang gen sn xut insulin ca ngi.
C.penicillium cú hot tớnh pờnixilin tng gp 200 ln chng gc.
D.vi sinh vt khụng gõy bnh úng vai trũ lm khỏng nguyờn.
C õ u 58 : Phỏt biu khụng ỳng v t bin gen l:

A.t bin gen lm bin i mt hoc mt s cp Nu trong cu trỳc ca gen.
B.t bin gen lm phỏt sinh cỏc alen mi trong qun th.
C.t bin gen lm bin i t ngt mt hoc mt s tớnh trng no ú trờn c th sinh
vt.
D.t bin gen lm thay i v trớ ca gen trờn NST
C õ u 59 : Loi t bin cu trỳc NST ớt gõy hu qu nghiờm trng cho c th l
A.chuyn on ln v o on. B.mt on ln.
C.lp on v mt on ln. D.o on.
C õ u 60 : Trong chn ging cõy trng, hoỏ cht thng c dựng gõy t bin a bi
th l
A.NMU. B.cụnsixin. C.EMS. D.5BU.
C õ u 61 : S trao i chộo khụng cõn gia 2 cromatit khỏc ngun gc trong mt cp NST
tng ng cú th lm xut hin dng t bin
A.lp on v mt on. B.o on v lp on.
C.chuyn on v mt on. D.chuyn on tng h.
C õ u 62 : Gen A di 4080 b t bin thnh gen A. Khi gen a t nhõn ụi mt ln,
mụi trng ni bo ó cung cp 2398 Nu. t bin trờn thuc dng
A.mt 1 cp Nu. B.thờm 1 cp Nu. C.thờm 2 cp Nu. D.mt 2 cp Nu
C õ u 63 : Mt gen cú 4800 liờn kt hirụ v cú t l A/G = 1/2, b t bin thnh alen mi
cú 4801 liờn kt hirụ v cú khi lng 108.104 vC. S Nu mi loi ca gen sau
t
bin
l:
A.T = A = 601, G = X = 1199. B.T = A = 598, G = X = 1202.
C.T = A = 599, G = X = 1201. D.A = T = 600, G = X = 1200.
C õ u 64 : mt loi thc vt cú b NST lng bi 2n = 24, nu cú t bin d bi xy ra
thỡ s loi th tam nhim n cú th c to ra ti a trong qun th ca loi l
A.12. B.36. C.24. D.48.
C õ u 65 : Hoỏ cht gõy t bin nhõn to 5-Brụm uraxin (5BU) thng gõy t bin gen
dng

A.thay th cp G-X bng cp A-T.

B.thay th cp G-X bng cp X-G.
C.thay th cp A-T bng cp T-A. D.thay th cp A-T bng cp G-X.
C õ u 66 : Hin tng no sau õy l t bin?
A.Mt s loi thỳ thay i mu sc, dy ca b lụng theo
mựa. B.Cõy si rng lỏ vo cui mựa thu v ra lỏ non vo mựa
xuõn. C.Ngi b bch tng cú da trng, túc trng, mt hng.
D.S lng hng cu trong mỏu ca ngi tng khi i lờn nỳi cao.
C õ u 67 : ẹ
o

t

bi
e

n
gen
l
a

gỡ ?
A.ẹ
o

t

bi
e


n
gen
l
a


nh


ng

bi
e

n

ủo

i
trong
ca

u

tr
u

c
cu


a
gen
li
e
õ
n
quan

e

n

m
o

t

h
o
a

c

m
o

t
s
o



ủo
a
ù
n
ADN,
x
a

y
ra
t
a
ù
i

m
o

t


i
e

m

n
a


o

ủo


tr
e
õ
n

ph
a
õ
n

t


ADN.
B.

o

t

bi
e

n

gen
l
a


nh


ng

bi
e

n

ủo

i
trong
ca

u

tr
u

c
cu

a

gen
li
e
õ
n
quan

e

n

m
o

t

h
o
a

c

m
o

t
s
o



ca

p
Nu,
x
a

y
ra
t
a
ù
i

m
o

t


i
e

m

n
a

o


ủo


tr
e
õ
n

ph
a
õ
n

t


ADN.
C
.ẹ
o

t

bi
e

n
gen
l
a



nh


ng

bi
e

n

ủo

i
trong
ca

u

tr
u

c
cu

a
gen
li
e

õ
n
quan

e

n

s

ù

bi
e

n

ủo

i

c
u

a
ca

c
bazụ nitric
t

a
ù
i

m
o

t


i
e

m

n
a

o

ủo


tr
e
õ
n

ph
a

õ
n

t


ADN.
D
.ẹ
o

t

bi
e

n
gen
l
a


nh


ng

bi
e


n

ủo

i
trong
ca

u

tr
u

c
cu

a
ADN
li
e
õ
n
quan

e

n

m
o


t

h
o
a

c

m
o

t
s
o

gen,
x
a

y
ra
t
a
ù
i

m
o


t


i
e

m

n
a

o

ủo


tr
e
õ
n

ph
a
õ
n

t


ADN.

C õ u 68 : Cụ
ch
e


ph
a

t
sinh
ủo

t

bi
e

n
gen
l
a

:

C
a

c

t

a

c

nh
a
õ
n

g
a
õ
y

ủo

t

bi
e

n
.......................( L
:
l
a

m
cho
NSTb

ũ

ủử

t

g
a

y

h
o
a

c

a

nh

h
ửụ

ng

t


i


q
u
a

trỡnh
t

ù

nh
a
õ
n

ủo
õ
i
cu

a

nhi
e
ó
m

s
a


c

th
e

,
T : trao
ủo

i

ch
e

o
cu

a

ca

c

cr
o
õ
m
a
tit,
G :

g
a
õ
y

r
o

i

l
o
a
ù
n

q
u
a

trỡnh
t

ù

nh
a
õ
n


ủo
õ
i

c
u

a
ADN , H :
h
o
a

c

l
a

m

ủử

t
ADN
h
o
a

c


n
o

i

ủo
a
ù
n

b
ũ

ủử

t

v
a

o
ADN



v
ũ
trớ
m



i.)
A.L,T,H . B.L,G,H . C.T,H . D.G,H .
C õ u 69 :
B
e

nh

thi
e

u

m
a

u
do
h
o

ng

ca

u
hỡnh
l
ửụ


i

li
e

m

l
a


m
o

t

b
e

nh:
A.
Xa

y
ra do
ủo

t


bi
e

n

s
o


l
ửụ
ù
ng
NST
B.Xa

y
ra do
ủo

t

bi
e

n

ca

u


tr
u

c
NST
C
.
Xa

y
ra do
ủo

t

bi
e

n
gen
v
a

gen
b
ũ

ủo


t

bi
e

n

n
a

m

tr
e
õ
n

NSTth
ửụ

ng
D
.
Xa

y
ra do
ủo

t


bi
e

n
gen
v
a

gen
b
ũ

ủo

t

bi
e

n

n
a

m

tr
e
õ

n

NSTgi


i
tớnh.
C õ u 70 : Ho

ng

ca

u
hỡnh
l
ửụ

i

li
e

m

l
a

do:
A.Ho


ng

ca

u

d
a
ù
ng
HbA
ch
uy
e

n

th
a

nh

d
a
ù
ng
HbS.
B.
Ho


ng

ca

u

d
a
ù
ng
HbA
ch
uy
e

n

th
a

nh

d
a
ù
ng
HbE.
CHo


ng

ca

u

d
a
ù
ng
HbA
ch
uy
e

n

th
a

nh

d
a
ù
ng
HbF.
D
.Ho


ng

ca

u

d
a
ù
ng
HbS
ch
uy
e

n

th
a

nh

d
a
ù
ng
HbA.
C õ u 71 : ẹ
o


t

bi
e

n
gen khi

a


ph
a

t
sinh
s
e


ủửụ
ù
c
.....................( T :
t
a

i

b

a

n,
S :
s


a

ch


a
)
qua cụ
ch
e

..................( M : sao
m
a

,
G :
gi
a

i

m

a

,
N :
t

ù

nh
a
õ
n

ủo
õ
i)
A.T,M . B.S,G . C.S,N . D.T,N .
C õ u 72 : ẹ
o

t

bi
e

n
giao
t




l
a


ủo

t

bi
e

n

ph
a

t
sinh trong ............( N: NP, G: GP )
n
o


x
a

y

r
a



TB..............( S : sinh
d
ửụ

ng,
D :sinh
d
u
ù
c,
H :
h

ù
p

t


)
A.G,D . B.G,S . C.N,H . D.N,D .
C õ u 73 : ẹ
o

t

bi
e


n

X
o
õ
m
a

l
a


ủo

t

bi
e

n

x
a

y
ra


:

A.
T
e


b
a

o
sinh
d
u
ù
c
.
B.
T
e


b
a

o
sinh
d
ửụ

ng.
C

.Hụ
ù
p

t


. D.giao
t


.
C õ u 74 :
Da
ù
ng

ủo

t

bi
e

n
gen
n
a

o


d
ửụ

i


a
õ
y

ch


l
a

m
thay
ủo

i
1 aa ?
A
Ma

t

m
o


t

ca

p
Nu

a

u

ti
e
õ
n

c
u

a
gen.
B.
Ma

t

m
o


t

ca

p
Nu



v
ũ
trớ
s
o

4 tớnh
t




a

u

g
e
n
C.Thay
th

e


m
o

t

ca

p
Nu
D
.
Th
e
õ
m

m
o

t

ca

p
Nu
v
a


o

v
ũ
trớ
s
o

4 tớnh
t




a

u

g
e
n
C õ u 7 5 :
S

ù

gi
o


ng
nhau
gi


a

ủo

t

bi
e

n
gen
v
a


ủo

t

bi
e

n

NSTl

a

:
I. ẹ
e

u

l
a

m

bi
e

n

ủo

i

v
a

t

ch
a


t
di
tr
uy
e

n.
II. ẹ
e

u
di
tr
uy
e

n

ủửụ
ù
C
.
III. ẹ
e

u

l
a



ng
uo

n

ng
uy
e
õ
n

li
e

u
cung
ca

p
cho
q
u
a

trỡnh
ti
e

n


h
o
a


v
a


ch
o
ù
n

gi
o

ng.
IV.
C
o


th
e

co



l

ù
i,
trung tớnh hay co


h
a
ù
i.
V. ẹ
e

u

bi
e

u

hi
e

n
ra
ki
e

u

hỡnh.
A. I, II, III, IV. B.II, III, IV, V. C. I, II, IV,V. D. I, III, IV, V.
C õ u 7 6 : Khi

e


ca

p


e

n

h
a

u

q
u
a

cu

a

ủo


t

bi
e

n
gen
d
ửụ

i

d
a
ù
ng
thay
th
e


m
o

t

ca

p

Nu
th

n
o

i
dung
n
a

o

d
ửụ

i


a
õ
y
chửa chớnh
x
a

c
?
A.
C

o


th
e


kh
o
õ
ng

l
a

m
thay
ủo

i
aa
n
a

o
trong
ph
a
õ
n


t



pr
o
õ
t
e
õ
in
do gen
ủo



i
e

u

khi
e

n

t
o


ng
h

ù
p.
B.
L
uo
õ
n

l
uo
õ
n

l
a

m
thay
ủo

i
1 aa trong
ph
a
õ
n


t



pr
o
õ
t
e
õ
in
do gen
ủo



i
e

u

khi
e

n

t
o

ng


h

ù
p.
C
.
C
o


th
e


l
a

m

ch
uo
ó
i

p
o
õ
lip
e

ptit

ng
a

n

l
a
ù
i
khi
b
o

ba
m
a


h
o
a

sau khi
ủo

t

bi

e

n

tr



th
a

nh

b
o

ba
k
e

t

th
u

c
.
D.
Ch



l
a

m
thay
ủo

i
1 aa trong
ph
a
õ
n

t



pr
o
õ
t
e
õ
in
khi
b
o


ba
m
a


h
o
a

sau khi
ủo

t

bi
e

n

m
a

h
o
a

aa
kh
a


c

v


i

b
o

ba
m
a


h
o
a


tr
ửụ

c
khi
ủo

t

bi

e

n.
C â u 7 7 : Trong
q
u
a
ù
trình
t
ö
ï

nh
a
â
n

ño
â
i
cu
û
a
ADN,
n
e
á
u


ph
a
â
n

t
ö
û
acridin xen
v
a
ø
o

s
ô
ï
i

kh
uo
â
n
thì
x
a
û
y
ra
d

a
ï
ng

ño
ä
t

bi
e
á
n

n
a
ø
o

d
öô
ù
i

ñ
a
â
y
?
A.
Ma

á
t

m
o
ä
t

ca
ë
p
Nu cu
û
a
gen.
B.
Th
e
â
m

m
o
ä
t

ca
ë
p
Nu cu

û
a

g
e
n.
C. Thay
th
e
á

m
o
ä
t

ca
ë
p
Nu
c
u
û
a
gen. D. Ñ
a
û
o

v

ò
trí
m
o
ä
t

ca
ë
p
Nu
c
u
û
a

g
e
n.
C â u 7 8 : Trong
q
u
a
ù
trình
t
ö
ï

nh

a
â
n

ño
â
i
cu
û
a
ADN,
n
e
á
u

ph
a
â
n

t
ö
û
acridin xen
v
a
ø
o


s
ô
ï
i

m
ô
ù
i
t
o
å
ng

h
ô
ï
p
thì
x
a
û
y
ra
d
a
ï
ng

ño

ä
t

bi
e
á
n

n
a
ø
o

d
öô
ù
i

ñ
a
â
y
?
A.
Ma
á
t

m
o

ä
t

c
a
ë
p
Nu cu
û
a
gen.
B.
Th
e
â
m

m
o
ä
t

ca
ë
p
Nu cu
û
a

g

e
n.
C. Thay
th
e
á

m
o
ä
t

ca
ë
p
Nu
c
u
û
a
gen. D. Ñ
a
û
o

v
ò
trí
m
o

ä
t

ca
ë
p
Nu cu
û
a

g
e
n.
C â u 7 9 : Trong
tr
öô
ø
ng

h
ô
ï
p

m
a
á
t
hay
th

e
â
m

m
o
ä
t

ca
ë
p
Nu
t
a
ï
i

v
ò
trí
n
a
ø
o

c
u
û
a

gen
s
e
õ

d
a
ã
n

ñ
e
á
n
ít
a
û
nh

h
öô
û
ng

h
o
a
ë
c


kh
o
â
ng

a
û
nh

h
öô
û
ng

ñ
e
á
n

ca
á
u

tr
u
ù
c

v
a

ø

ch
ö
ù
c

n
a
ê
ng

c
u
û
a

pr
o
â
t
e
â
in
?
A.
T
a
ï
i


b
o
ä
ba
m
ô
û

ñ
a
à
u
cu
û
a
gen. B. Sau
b
o
ä
ba
m
ô
û

ñ
a
à
u
cu

û
a

g
e
n.
C. Sau
b
o
ä
ba
k
e
á
t

th
u
ù
c
cu
û
a

g
e
n.
D.
B
o

ä
ba
k
e
à

s
a
ù
t

tr
öô
ù
c

b
o
ä
ba
k
e
á
t

th
u
ù
c


h
o
a
ë
c

t
a
ï
i

b
o
ä
ba
k
e
á
t

th
u
ù
c
cu
û
a

g
e

n.
C â u 8 0 : Mo
ä
t
gen
b
ò

ño
ä
t

bi
e
á
n

d
a
ã
n

ñ
e
á
n

ph
a
â

n

t
ö
û

pr
o
â
t
e
â
in
do gen
n
a
ø
y

t
o
å
ng

h
ô
ï
p
co
ù

1 aa
kh
a
ù
c
v
ô
ù
i
aa töông
ö
ù
ng

tr
e
â
n

ph
a
â
n

t
ö
û

pr
o

â
t
e
â
in
bình
th
öô
ø
ng.

Da
ï
ng

ño
ä
t

bi
e
á
n

x
a
û
y
ra
tr

e
â
n
gen
l
a
ø
:
A. Thay
th
e
á
1
ca
ë
p
Nu
ô
û

b
o
ä
ba
b
a
á
t

tr

ö
ø

b
o
ä
ba
m
ô
û

ñ
a
à
u

v
a
ø

k
e
á
t

th
u
ù
c
B. Thay

th
e
á
2
ca
ë
p
Nu
ô
û

b
o
ä
ba
m
ô
û

ñ
a
à
u
.
C. Thay
th
e
á
3
ca

ë
p
Nu
ô
û
3
b
o
ä
ba
k
e
á

ti
e
á
p
.
D. Thay
th
e
á
1
ca
ë
p
Nu
d
a

ã
n

ñ
e
á
n
hình
th
a
ø
nh

b
o
ä
ba
k
e
á
t

th
u
ù
c

tr
e
â

n

g
e
n.
C â u 8 1 : Mo
ä
t

ño
a
ï
n
gen
ca
á
u

tr
u
ù
c
co
ù
trình
t
ö
ï
Nu nhö sau :
3 12 21

33
3
/
- TAX XAA GXG TAT TXG ATG AAA AAT ATG XAG
TXG...
5
/
- ATG GTT XGX ATA AGX TAX TTT TTA TAX GTX
AGX...
Ñ
o
a
ï
n
gen
ca
á
u

tr
u
ù
c

n
o
ù
i

tr

e
â
n

b
ò

ño
ä
t

bi
e
á
n

d
öô
ù
i

d
a
ï
ng

m
a
á
t


m
o
ä
t

ca
ë
p
GX
ô
û

v
ò
trí
s
o
á
27 thì
h
a
ä
u

q
u
a
û


l
a
ø

ño
a
ï
n
gen sau
ño
ä
t

bi
e
á
n

ñ
i
e
à
u

khi
e
å
n

t

o
å
ng

h
ô
ï
p

m
o
ä
t

ch
uo
ã
i

p
o
â
lip
e
ptit

ño
ø
i
h

o
û
i

m
o
â
i

tr
öô
ø
ng
cung
ca
á
p
bao
nhi
e
â
u
aa ?
A. 7 aa B. 8 aa C. 9 aa D. 10
aa
.
C â u 8 2 : Mo
ä
t
gen

b
ò

ño
ä
t

bi
e
á
n

d
a
ã
n

ñ
e
á
n

h
a
ä
u

q
u
a

û

l
a
ø

l
a
ø
m

m
a
á
t
1 aa
v
a
ø
co
ù
1 aa
m
ô
ù
i
trong
ph
a
â

n

t
ö
û

pr
o
â
t
e
â
in
do gen
ño
ù

t
o
å
ng

h
ô
ï
p.

Da
ï
ng


ño
ä
t

bi
e
á
n

x
a
û
y
ra
tr
e
â
n
gen
l
a
ø
:
A.
Ma
á
t
3
ca

ë
p
Nu
ô
û

m
o
ä
t

b
o
ä
ba
m
a
õ

h
o
a
ù
.
B.
Ma
á
t
3
ca

ë
p
Nu
ô
û
ba
b
o
ä
ba
m
a
õ

h
o
a
ù

b
a
á
t

k
y
ø
.
C.
Ma

á
t
3
ca
ë
p
Nu
ô
û
ba
b
o
ä
ba
m
a
õ

h
o
a
ù

k
e
á

ti
e
á

p
nhau .
D.
Ma
á
t
3
ca
ë
p
Nu
ô
û
hai
b
o
ä
ba
m
a
õ

h
o
a
ù

k
e
á


ti
e
á
p

nh
a
u
.
C â u 8 3 : Mo
ä
t
gen
b
ò

ño
ä
t

bi
e
á
n

l
a
ø
m


m
a
á
t
ñi 1
ca
ë
p
Nu
ô
û

v
ò
trí
s
o
á
9 thì
ph
a
â
n

t
ö
û

pr

o
â
t
e
â
in
do
gen
ño
ä
t

bi
e
á
n

t
o
å
ng

h
ô
ï
p

kh
a
ù

c

ph
a
â
n

t
ö
û

pr
o
â
t
e
â
in
do gen chöa
ño
ä
t

bi
e
á
n

t
o

å
ng

h
ô
ï
p
nhö
th
e
á
n
a
ø
o
?
Bi
e
á
t

ño
ä
t

bi
e
á
n


kh
o
â
ng

a
û
nh

h
öô
û
ng

ñ
e
á
n

ch
ö
ù
c

n
a
ê
ng
cu
û

a

b
o
ä
ba
k
e
á
t

th
u
ù
c
.
A.
Ch
æ
co
ù
aa
th
ö
ù

nh
a
á
t


gi
o
á
ng

v
ô
ù
i
aa töông
ö
ù
ng

tr
e
â
n

ph
a
â
n

t
ö
û

pr

o
â
t
e
â
in
do gen chöa
ño
ä
t
bi
e
á
n

t
o
å
ng

h
ô
ï
p,

ca
ù
c
aa co
ø

n

l
a
ï
i

kh
a
ù
c
nhau
v
a
ø
ít hôn 1 aa so
v
ô
ù
i

ph
a
â
n

t
ö
û


pr
o
â
t
e
â
in
ban
ñ
a
à
u
.
B.
Ch
æ
co
ù
aa
th
ö
ù
hai
gi
o
á
ng

v
ô

ù
i
aa töông
ö
ù
ng

tr
e
â
n

ph
a
â
n

t
ö
û

pr
o
â
t
e
â
in
do gen chöa
ño

ä
t
bi
e
á
n

t
o
å
ng

h
ô
ï
p,

ca
ù
c
aa co
ø
n

l
a
ï
i

kh

a
ù
c
nhau
v
a
ø
ít hôn 1 aa so
v
ô
ù
i

ph
a
â
n

t
ö
û

pr
o
â
t
e
â
in
ban

ñ
a
à
u
.
C.
Ch
æ

c
o
ù
aa
th
ö
ù

nh
a
á
t

v
a
ø

th
ö
ù
hai

gi
o
á
ng

v
ô
ù
i

ca
ù
c
aa töông
ö
ù
ng

tr
e
â
n

ph
a
â
n

t
ö

û

pr
o
â
t
e
â
in
do
gen chöa
ño
ä
t

bi
e
á
n

t
o
å
ng

h
ô
ï
p,


c
a
ù
c
aa co
ø
n

l
a
ï
i

kh
a
ù
c
nhau
v
a
ø
ít hôn 1 aa so
v
ô
ù
i

ph
a
â

n

t
ö
û
pr
o
â
t
e
â
in
ban
ñ
a
à
u
.
D
.
Ch
æ

c
o
ù
aa
th
ö
ù


nh
a
á
t,th
ö
ù
hai
v
a
ø

th
ö
ù
ba
gi
o
á
ng

v
ô
ù
i

ca
ù
c
aa töông

ö
ù
ng

tr
e
â
n

ph
a
â
n

t
ö
û
pr
o
â
t
e
â
in
do gen chöa
ño
ä
t

bi

e
á
n

t
o
å
ng

h
ô
ï
p,
ca
ù
c
aa co
ø
n

l
a
ï
i

kh
a
ù
c
nhau

v
a
ø
ít hôn 1aa so
v
ô
ù
i
ph
a
â
n

t
ö
û

pr
o
â
t
e
â
in
ban
ñ
a
à
u
.

C â u 8 4 : Mo
ä
t
gen
b
ò

ño
ä
t

bi
e
á
n

l
a
ø
m

gi
a
û
m
ñi 6
li
e
â
n


k
e
á
t

hi
ñ
r
o
â

v
a
ø

ng
a
é
n
hôn so
v
ô
ù
i
gen
ch
ö
a
ño

ä
t

bi
e
á
n

l
a
ø
6,8
a
ê
ng

xtr
o
â
ng.

D
a
ï
ng

ño
ä
t


bi
e
á
n
cu
û
a
gen
l
a
ø
:
A.
Ma
á
t
ñi 2
ca
ë
p
G - X .
B.
Ma
á
t
ñi 3
ca
ë
p
G - X

.
C
.
Ma
á
t
ñi 2
ca
ë
p
A - T.
D
.
Ma
á
t
ñi 3
ca
ë
p
A -
T.
C â u 8 5 :
Ô
Û

ng
öô
ø
i


b
ò

b
e
ä
nh
Ñao,
m
o
ã
i
TB sinh
d
öô
õ
ng
co
ù
bao
nhi
e
â
u
NST21?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
C â u 8 6 : Trong TB sinh
d
öô

õ
ng
cu
û
a

th
e
å
ba
nhi
e
ã
m

ô
û

r
uo
à
i

gi
a
á
m
co
ù
bao

nhi
e
â
u
NST?
A. 6 NST. B.7 NST. C. 8 NST. D. 9 NST.
C â u 8 7 :
B
o
ä

NSTc
u
û
a

m
o
ä
t

l
o
a
ø
i

l
a
ø

2n = 24. Ho
û
i
co
ù
bao
nhi
e
â
u
NST
ô
û

th
e
å

b
o
á
n

nhi
e
ã
m
?
A. 24. B. 25. C. 26. D. 27 .
C â u 8 8 :

T
æ

l
e
ä

ca
ù
c

l
o
a
ï
i
giao
t
ö
û

ñöô
ï
c

t
a
ï
o
ra

t
ö
ø

ca
ù

th
e
å

c
o
ù

ki
e
å
u
gen Aaaa
l
a
ø
:
A. 1A : 2Aa : 2a . B.1A : 2Aa : 2a : 1aa . C. 1Aa : 1aa . D. 2Aa : 1aa .
C â u 8 9 :
T
æ

l

e
ä

ca
ù
c

l
o
a
ï
i
giao
t
ö
û

ñöô
ï
c

t
a
ï
o
ra
t
ö
ø


ca
ù

th
e
å

c
o
ù

ki
e
å
u
gen AAAa
l
a
ø
:
A. 1A : 2Aa : 2a .B. 1A : 2Aa : 2a : 1aa . C. 1AA : 1Aa . D. 1Aa : 1aa .
C â u 9 0 :
T
æ

l
e
ä

ca

ù
c

l
o
a
ï
i
giao
t
ö
û

ñöô
ï
c

t
a
ï
o
ra
t
ö
ø

ca
ù

th

e
å

c
o
ù

ki
e
å
u
gen AAaa
l
a
ø
:
A. 1A : 2Aa : 2a : 1aa B.1AA : 4Aa : 1aa . C. 1AA : 1Aa . D. 1A : 4Aa : 1aa .
C â u 9 1 : Ô
Û

m
o
ä
t

l
o
a
ø
i


th
ö
ï
c

v
a
ä
t
, gen A quy
ñ
ò
nh

th
a
â
n
cao, gen a quy
ñ
ò
nh

th
a
â
n

th

a
á
p.

T
æ

l
e
ä
ki
e
å
u
hình
th
a
â
n

th
a
á
p

ô
û
F
1
sinh ra

t
ö
ø

ph
e
ù
p
lai P : AAaa x AAaa
l
a
ø
bao
nhi
e
â
u
?
A.100%
th
a
â
n

th
a
á
p.
B. 1/ 2
th

a
â
n

th
a
á
p
. C. 1/12
th
a
â
n

th
a
á
p
.D. 1/ 36
th
a
â
n

th
a
á
p
.
C â u 9 2 : Ô

Û

m
o
ä
t

l
o
a
ø
i

th
ö
ï
c

v
a
ä
t
, gen A quy
ñ
ò
nh

th
a
â

n
cao, gen a quy
ñ
ò
nh

th
a
â
n

th
a
á
p.

T
æ

l
e
ä
ki
e
å
u
hình
th
a
â

n

th
a
á
p

ô
û
F
1
sinh ra
t
ö
ø

ph
e
ù
p
lai P : AAaa x Aa
l
a
ø
bao
nhi
e
â
u
?

A.100%
th
a
â
n

th
a
á
p.
B.1/ 2
th
a
â
n

th
a
á
p
. C. 1/12
th
a
â
n

th
a
á
p

. D. 1/ 36
th
a
â
n

th
a
á
p
.
C â u 9 3 :
Ki
e
å
u
gen
ño
à
ng

h
ô
ï
p

tr
o
ä
i

( AA )
ô
û

ca
â
y
hoa
li
e
â
n
hình
bi
e
å
u

hi
e
ä
n

m
a
ø
u
hoa
ño
û

khi
nhi
e
ä
t

ño
ä

m
o
â
i

tr
öô
ø
ng

l
a
ø
:
A. 10
0
C B.20
0
C C. 25
0
C D. 35

0
C
C â u 9 4 : Ho
ä
i

ch
ö
ù
ng

n
a
ø
o
sau
ñ
a
â
y

ô
û

ng
öô
ø
i

l

a
ø
do
ño
ä
t

bi
e
á
n

ca
á
u

tr
u
ù
c

NSTg
a
â
y

n
e
â
n

A.Ho
ä
i

ch
ö
ù
ng
Ñao.
B.
Ho
ä
i

ch
ö
ù
ng
Tôcnô.
C
.
H
o
ä
i

ch
ö
ù
ng


m
e
ø
o

k
e
â
u
.
D
.Ho
ä
i

ch
ö
ù
ng

Cl
a
iph
e
nt
ô
C â u 9 5 :
Da
ï

ng

ño
ä
t

bi
e
á
n

ca
á
u

tr
u
ù
c

NSTn
a
ø
o

l
a
ø
m
thay

ño
å
i

v
ò
trí cu
û
a

ca
ù
c
gen
gi
ö
õ
a
2
NST
cu
û
a

ca
ë
p
NSTtöông
ño
à

ng
?
A.
Ch
uy
e
å
n

ño
a
ï
n
töông
h
o
ã
.
B.
Ch
uy
e
å
n

ño
a
ï
n


kh
o
â
ng
töông
h
o
ã
.
C. Ñ
a
û
o

ño
a
ï
n.
D.
L
a
ë
p

ño
a
ï
n.
C â u 9 6 :
Da

ï
ng

ño
ä
t

bi
e
á
n

ca
á
u

tr
u
ù
c

NSTn
a
ø
o

l
a
ø
m

thay
ño
å
i

v
ò
trí cu
û
a

ca
ù
c
gen trong
ph
a
ï
m
vi
m
o
ä
t
NST?
A.
Ch
uy
e
å

n

ño
a
ï
n
töông
h
o
ã
.
B.
Ch
uy
e
å
n

ño
a
ï
n

kh
o
â
ng
töông
h
o

ã
.
C. Ñ
a
û
o

ño
a
ï
n.
D.
L
a
ë
p

ño
a
ï
n.
C â u 9 7 :
Da
ï
ng

ño
ä
t


bi
e
á
n

ca
á
u

tr
u
ù
c

NSTn
a
ø
o

kh
o
â
ng

l
a
ø
m

m

a
á
t

h
o
a
ë
c

th
e
â
m

m
o
ä
t

s
o
á
gen trong
ph
a
ï
m
vi
m

o
ä
t
NST?
A.
Ma
á
t

ño
a
ï
n.
B.
Ch
uy
e
å
n

ño
a
ï
n

kh
o
â
ng
töông

h
o
ã
.
C. Ñ
a
û
o

ño
a
ï
n
D.
L
a
ë
p

ño
a
ï
n.
C â u 9 8 :
S
ö
ï

kh
o

â
ng

ph
a
â
n
li cu
û
a

ca
ë
p

NSTs
o
á
3 trong
l
a
à
n
GP I cu
û
a

m
o
ä

t
TB sinh tinh
ô
û

r
uo
à
i
gi
a
á
m

ñö
ï
c

s
e
õ

t
a
ï
o
A. 2 giao
t
ö
û

bình
th
öô
ø
ng

v
a
ø
2 giao
t
ö
û

th
ö
ø
a
1
NSTs
o
á
3.
B. 2 giao
t
ö
û

thi
e

á
u
1
NSTs
o
á
3
v
a
ø
2 giao
t
ö
û

th
ö
ø
a
1
NSTs
o
á
3.
C. 4 giao
t
ö
û

thi

e
á
u
1
NSTs
o
á
3.
D. 2 giao
t
ö
û
bình
th
öô
ø
ng

v
a
ø
2 giao
t
ö
û

thi
e
á
u

1
NSTs
o
á
3.
C â u 9 9 :
S
ö
ï

kh
o
â
ng

ph
a
â
n
li cu
û
a

ca
ë
p

NSTs
o
á

3 trong
l
a
à
n
GP II
ô
û
1 trong 2 TB con cu
û
a

m
o
ä
t
TB sinh tinh
ô
û

r
uo
à
i

gi
a
á
m


ñö
ï
c

s
e
õ

t
a
ï
o
ra :
A.2 giao
t
ö
û
bình
th
öô
ø
ng

v
a
ø
2 giao
t
ö
û


th
ö
ø
a
1
NSTs
o
á
3
B.2 giao
t
ö
û

thi
e
á
u
1
NSTs
o
á
3
v
a
ø
2 giao
t
ö

û

th
ö
ø
a
1
NSTs
o
á
3.
C. 4 giao
t
ö
û

thi
e
á
u
1
NSTs
o
á
3.
D. 2 giao
t
ö
û
bình

th
öô
ø
ng

v
a
ø
2 giao
t
ö
û

thi
e
á
u
1
NSTs
o
á
3.
C â u 10 0 : Mo
ä
t

ca
ù

th

e
å

d
ò

b
o
ä
i

d
a
ï
ng

th
e
å
ba
nhi
e
ã
m
qua GP
t
a
ï
o


ca
ù
c
giao
t
ö
û
co
ù

t
æ

l
e
ä
: 1A : 1a :
1a
1
:1Aa : 1Aa
1
: 1aa
1
s
e
õ
co
ù

ki

e
å
u
gen
n
a
ø
o

d
öô
ù
i

ñ
a
â
y
?
A. Aaa. B. Aaa. C. Aaa
1
. D.
aaa
1
.
C â u 10 1 :
S
o
á


ki
e
å
u

t
o
å

h
ô
ï
p
giao
t
ö
û

x
u
a
á
t

hi
e
ä
n

t

ö
ø

ph
e
ù
p
lai P : Aaa x AAa
l
a
ø
bao
nhi
e
â
u
? A. 8 . B.16 . C. 36. D. 4.
C â u 10 2 :
Xe
ù
t
1
ca
ë
p
gen
d
ò

h

ô
ï
p
Aa
ñ
e
à
u

d
a
ø
i
0,408
micr
o
â
m
e
t.
Gen A co
ù
3120
li
e
â
n

k
e

á
t
hi
ñ
r
o
â
,
gen a co
ù
3240
li
e
â
n

k
e
á
t

hi
ñ
r
o
â
.
Do
b
ò


ño
ä
t

bi
e
á
n

ñ
a
õ

x
u
a
á
t

hi
e
ä
n

d
a
ï
ng
2n +1 co

ù

s
o
á
Nu
trong
m
o
ã
i
TB sinh
d
öô
õ
ng

l
a
ø
A = 1320
v
a
ø
G = 2280.
Ki
e
å
u
gen cu

û
a

th
e
å

d
ò

b
o
ä
i

n
o
ù
i

tr
e
â
n

l
a
ø
A. AAA. B. AAa. C. aaa. D.
A

aa
.
C â u 10 3 :
Th
e
å

ño
ä
t

bi
e
á
n

th
öô
ø
ng

kh
o
â
ng
tìm
th
a
á
y


ô
û

ño
ä
ng

v
a
ä
t

b
a
ä
c
cao
l
a
ø
:
A.
Th
e
å

m
o
ä

t

nhi
e
ã
m.
B.
Th
e
å
ba
nhi
e
ã
m.
C.
Th
e
å
ña
b
o
ä
i.
D.
Th
e
å

ño

ä
t

bi
e
á
n
gen
l
a
ë
n.
C â u 10 4 :
Ng
öô
ø
i

b
ò

h
o
ä
i

ch
ö
ù
ng

Ñao co
ù

ñ
a
ë
c

ñ
i
e
å
m

l
a
ø
:
I. Cô
th
e
å

ph
a
ù
t

tri
e

å
n
to
l
ô
ù
n

kh
a
ù
c

th
öô
ø
ng.
II.
C
o
å

ng
a
é
n,

g
a
ù

y

r
o
ä
ng

v
a
ø

d
e
ï
t,
khe
m
a
é
t

x
e
á
ch,

l
o
â
ng

mi
ng
a
é
n.
III. Cô
th
e
å

ph
a
ù
t

tri
e
å
n

ch
a
ä
m,
si
ñ
a
à
n,


th
öô
ø
ng

v
o
â
sinh. IV.Tay
b
ò
dính
ng
o
ù
n

th
ö
ù
hai
v
a
ø

ng
o
ù
n


th
ö
ù

b
a
.
IV.
L
öô
õ
i

d
a
ø
i

v
a
ø

d
a
ø
y
,

ng
o

ø
n
tay
ng
a
é
n.
A. I, II, III, IV. B.II, III, V. C. I, II, III. D. I, III, IV, V.
C â u 10 5 :
S
ö
ï

kh
o
â
ng

ph
a
â
n
li
t
o
a
ø
n

b

o
ä
NSTtrong
l
a
à
n
NP
ñ
a
à
u

ti
e
â
n
cu
û
a

h
ô
ï
p

t
ö
û
2n = 24

s
e
õ
l
a
ø
m

x
u
a
á
t

hi
e
ä
n

th
e
å
:
A. 2n + 1 = 25. B.3n = 36. C. 2n - 1 = 23. D. 4n = 48. C â u 10 6 :
Xe
ù
t
1
ca
ë

p
gen
d
ò

h
ô
ï
p
Aa
ñ
e
à
u

d
a
ø
i
0,306
micr
o
â
m
e
t.
Gen A co
ù

hi

e
ä
u

s
o
á

gi
ö
õ
a
Guanin
v
ô
ù
i

m
o
ä
t

l
o
a
ï
i
Nu
kh

a
ù
c

l
a
ø
10%. Gen a co
ù

t
æ

l
e
ä

t
ö
ø
ng

l
o
a
ï
i
Nu
b
a

è
ng
nhau. Cho 2
ca
ù
th
e
å

ñ
e
à
u

c
o
ù

ki
e
å
u
gen
d
ò

h
ô
ï
p


n
o
ù
i

tr
e
â
n
lai
v
ô
ù
i
nhau thì
th
a
á
y

ô
û

ñô
ø
i
con
x
u

a
á
t

hi
e
ä
n

l
o
a
ï
i

h
ô
ï
p
t
ö
û

ch
ö
ù
a
1440
Xit
o

â
zin.

Ki
e
å
u
gen
c
u
û
a

l
o
a
ï
i

h
ô
ï
p

t
ö
û

n
e

â
u

tr
e
â
n

l
a
ø
:
A. AAA. B.AA. C. aa. D.
A
aa
.
C â u 10 7 : Mo
ä
t
gen
ch
æ
huy
t
o
å
ng

h
ô

ï
p

m
o
ä
t

ch
uo
ã
i

p
o
â
lip
e
ptit

g
o
à
m
198 aa, co
ù

t
æ


l
e
ä
T/X = 0,6
. Mo
ä
t

ño
ä
t

bi
e
á
n

x
a
û
y
ra
kh
o
â
ng

l
a
ø

m
thay
ño
å
i

s
o
á

l
öô
ï
ng
Nu cu
û
a
gen nhöng
ñ
a
õ

l
a
ø
m
cho
t
y
û


l
e
ä
A/G ≈ 60,43%.
Da
ï
ng

ño
ä
t

bi
e
á
n
gen
l
a
ø
:
A. Thay 1
ca
ë
p
A - T
b
a
è

ng
1
c
a
ë
p
G - X . B.Thay 1
ca
ë
p
G - X
b
a
è
ng
1
ca
ë
p
A - T .
C. Thay 2
c
a
ë
p
A - T
b
a
è
ng

2
c
a
ë
p
G - X. D. Thay 2
ca
ë
p
G - X
b
a
è
ng
2
ca
ë
p
A - T .
C â u 10 8 : Mo
ä
t
gen
ch
æ
huy
t
o
å
ng


h
ô
ï
p

m
o
ä
t

ch
uo
ã
i

p
o
â
lip
e
ptit

g
o
à
m
198 aa, co
ù


t
æ

l
e
ä
T/X = 0,6
. Mo
ä
t

ño
ä
t

bi
e
á
n

x
a
û
y
ra
kh
o
â
ng


l
a
ø
m
thay
ño
å
i

s
o
á

l
öô
ï
ng
Nu cu
û
a
gen nhöng
ñ
a
õ

l
a
ø
m
cho

t
y
û

l
e
ä
A/G ≈ 60,43%.
Da
ï
ng

ño
ä
t

bi
e
á
n
gen
n
a
ø
y

ñ
a
õ


l
a
ø
m
cho
s
o
á

li
e
â
n

k
e
á
t

hi
ñ
r
o
â

c
u
û
a
gen thay

ño
å
i
nhö
th
e
á

n
a
ø
o
?
A.
L
a
ø
m

gi
a
û
m
ñi
m
o
ä
t

li

e
â
n

k
e
á
t

hi
ñ
r
o
â
.
B.
L
a
ø
m

gi
a
û
m
ñi hai
li
e
â
n


k
e
á
t

hi
ñ
r
o
â
.
C.
L
a
ø
m

t
a
ê
ng

th
e
â
m

m
o

ä
t

li
e
â
n

k
e
á
t

hi
ñ
r
o
â
. D.
L
a
ø
m

t
a
ê
ng

th

e
â
m
hai
li
e
â
n

k
e
á
t

hi
ñ
r
o
â
.
C â u 10 9 : Y
e
á
n

m
a
ï
ch


l
a
ø

d
a
ï
ng

t
ö
ù

b
o
ä
i

c
o
ù
28 NST
Da
ï
ng

y
e
á
n


m
a
ï
ch

tr
o
à
ng

tr
o
ï
t

ph
o
å

bi
e
á
n

l
a
ø
l
u

ï
c

b
o
ä
i.

Va
ä
y

d
a
ï
ng

y
e
á
n

m
a
ï
ch

tr
o
à

ng

tr
o
ï
t
co
ù
bao
nhi
e
â
u
NST?
A. 14 . B.28 . C. 42 . D. 56 .
C â u 11 0 : Ô
Û

ng
o
â
,

h
a
ï
t

ph
a

á
n
n + 1
kh
o
â
ng
co
ù

kh
a
û

n
a
ê
ng
TT, nhöng TB
n
o
a
õ
n
n + 1
v
a
ã
n
TT

bình
th
öô
ø
ng.
Cho
bi
e
á
t
gen A quy
ñ
ò
nh

h
a
ï
t
co
ù

m
a
ø
u
,
gen a quy
ñ
ò

nh

h
a
ï
t

kh
o
â
ng

m
a
ø
u
.
T
æ

l
e
ä

ki
e
å
u
hình
ô

û
F
1
sinh ra
t
ö
ø

ph
e
ù
p
lai P : ♂Aaa ( 2n + 1 ) x ♀ Aaa ( 2n + 1 )
l
a
ø

b
a
o
nhi
e
â
u
?
A.100%
C
o
ù


m
a
ø
u
.
B. 11 co
ù

m
a
ø
u
: 1
kh
o
â
ng

m
a
ø
u
.
C
.
2

c
o
ù


m
a
ø
u
: 1
kh
o
â
ng

m
a
ø
u
.
D. 27 co
ù

m
a
ø
u
: 9
kh
o
â
ng

m

a
ø
u
.
C â u 11 1 : Trong
th
e
å

d
ò

b
o
ä
i
.....................( O :
ô
û
TB sinh
d
u
ï
c,
S :
ô
û
TB sinh
d
öô

õ
ng
)
t
a
ï
i
..................( M :
m
o
ä
t

ca
ë
p

nhi
e
ã
m

s
a
é
c

th
e
å

,
N :
m
o
ä
t

h
o
a
ë
c

m
o
ä
t

s
o
á

ca
ë
p
NST)
ñ
a
ù
ng


l
e
õ

ch
ö
ù
a
2
NST
ô
û

m
o
ã
i

ca
ë
p
töông
ño
à
ng
thì
l
a
ï

i

ch
ö
ù
a
3 NST (
th
e
å
ba
nhi
e
ã
m
)
h
o
a
ë
c

nhi
e
à
u
NST (
th
e
å

ña
nhi
e
ã
m
)
h
o
a
ë
c

ch
æ

ch
ö
ù
a
1 NST (
th
e
å

m
o
ä
t

nhi

e
ã
m
)
h
o
a
ë
c

thi
e
á
u

h
a
ú
n
NST (
th
e
å

kh
uy
e
á
t
nhi

e
ã
m
).
A. O,M . B. O,N . C. S,M D. S,N .
C â u 11 2 : Cô
ch
e
á

ph
a
ù
t
sinh
h
o
ä
i

ch
ö
ù
ng
Claiphentô
ô
û

ng
öô

ø
i

l
a
ø
:
A. Trong
q
u
a
ù
trình
ph
a
ù
t
sinh giao
t
ö
û
,

ca
ë
p
NST
gi
ô
ù

i
tính cu
û
a

b
o
á

h
o
a
ë
c

m
e
ï

kh
o
â
ng

ph
a
â
n
li
se

õ

t
a
ï
o
ra
m
o
ä
t

l
o
a
ï
i
giao
t
ö
û
mang
ca
û
hai NST
gi
ô
ù
i
tính

v
a
ø

m
o
ä
t

l
o
a
ï
i
giao
t
ö
û

kh
o
â
ng

ch
ö
ù
a
NST
gi

ô
ù
i
tính
n
a
ø
o
.
Giao
t
ö
û
XX
k
e
á
t

h
ô
ï
p

v
ô
ù
i
giao
t

ö
û
Y
t
a
ï
o

th
a
ø
nh

h
ô
ï
p

t
ö
û
XXY
g
a
â
y
ra
h
o
ä

i
ch
ö
ù
ng
Claiphentô .
B. Trong
q
u
a
ù
trình
ph
a
ù
t
sinh giao
t
ö
û
,

ca
ë
p
NST
gi
ô
ù
i

tính cu
û
a

b
o
á

kh
o
â
ng

ph
a
â
n

lis
e
õ

t
a
ï
o

r
a
m

o
ä
t

l
o
a
ï
i
giao
t
ö
û
mang
ca
û
hai NST
gi
ô
ù
i
tính
v
a
ø

m
o
ä
t


l
o
a
ï
i
giao
t
ö
û

kh
o
â
ng

ch
ö
ù
a
NST
gi
ô
ù
i
tính
n
a
ø
o

.
Giao
t
ö
û
XY cu
û
a

b
o
á

k
e
á
t

h
ô
ï
p

v
ô
ù
i
giao
t
ö

û
X cu
û
a

m
e
ï

t
a
ï
o

th
a
ø
nh

h
ô
ï
p

t
ö
û
XXY
g
a

â
y
ra
h
o
ä
i

ch
ö
ù
ng
Claiphentô .
C. Trong
q
u
a
ù
trình
ph
a
ù
t
sinh giao
t
ö
û
,

ca

ë
p
NST
gi
ô
ù
i
tính cu
û
a

m
e
ï

kh
o
â
ng

ph
a
â
n

lis
e
õ

t

a
ï
o

r
a
m
o
ä
t

l
o
a
ï
i
giao
t
ö
û
mang
ca
û
hai NST
gi
ô
ù
i
tính
v

a
ø

m
o
ä
t

l
o
a
ï
i
giao
t
ö
û

kh
o
â
ng

ch
ö
ù
a
NST
gi
ô

ù
i
tính
n
a
ø
o
.
Giao
t
ö
û
XX
c
u
û
a

m
e
ï

k
e
á
t

h
ô
ï

p

v
ô
ù
i
giao
t
ö
û
Y
c
u
û
a

b
o
á

t
a
ï
o

th
a
ø
nh


h
ô
ï
p

t
ö
û
XXY
g
a
â
y
ra
h
o
ä
i

ch
ö
ù
ng
Claiphentô .
D. Trong
q
u
a
ù
trình

ph
a
ù
t
sinh giao
t
ö
û
,

ca
ë
p
NST
gi
ô
ù
i
tính cu
û
a

b
o
á

h
o
a
ë

c

m
e
ï

kh
o
â
ng

ph
a
â
n
lis
e
õ

t
a
ï
o
ra
m
o
ä
t

l

o
a
ï
i
giao
t
ö
û
mang
ca
û
hai NST
gi
ô
ù
i
tính
v
a
ø

m
o
ä
t

l
o
a
ï

i
giao
t
ö
û

kh
o
â
ng

ch
ö
ù
a
NST
gi
ô
ù
i
tính
n
a
ø
o
.
Giao
t
ö
û

XX
k
e
á
t

h
ô
ï
p

v
ô
ù
i
giao
t
ö
û
Y
t
a
ï
o

th
a
ø
nh


h
ô
ï
p

t
ö
û
XXY
h
o
a
ë
c

gi
a
o
t
ö
û
XY
k
e
á
t

h
ô
ï

p

v
ô
ù
i
giao
t
ö
û
X
t
a
ï
o

th
a
ø
nh

h
ô
ï
p

t
ö
û
XXY

g
a
â
y
ra
h
o
ä
i

ch
ö
ù
ng
Claiphentô .
C â u 11 3 :
Ha
ä
u

q
u
a
û
cu
û
a

th
e

å

d
ò

b
o
ä
i

li
e
â
n
quan
ñ
e
á
n
NST
gi
ô
ù
i
tính
ô
û

ng
öô

ø
i

l
a
ø

g
a
â
y
ra :
I.
H
o
ä
i

ch
ö
ù
ng
Claiphentô . II. Ho
ä
i

ch
ö
ù
ng

Tônô . III. Ho
ä
i

ch
ö
ù
ng
Ñao .
IV. Ho
ä
i

ch
ö
ù
ng
3X . V. Ho
ä
i

ch
ö
ù
ng

m
e
ø
o


k
e
â
u
.
A. I, II, III, IV. B.II, III, V. C. I, II, IV. D. I, III, IV, V.
C â u 11 4 :
Ha
ä
u

q
u
a
û
cu
û
a

ño
ä
t

bi
e
á
n

m

a
á
t

ño
a
ï
n

l
a
ø
:
A.
L
a

m

gi
a

m
cử


ng

ủo



bi
e

u

hi
e

n
tớnh
tr
a
ù
ng
B.t
a

nh

h
ửụ

ng

t


i


s


c

s
o

ng

c
u

a

ca


th
e

.
C.
Ga
õ
y

ch
e


t

h
o
a

c

gi
a

m

s


c

s
o

ng.
D.
Ga
õ
y

ch
e


t

h
o
a

c

m
a

t

kh
a


n
a

ng
sinh
s
a

n.
C õ u 11 5
C
a


c
quy
l
u
a

t

bi
e

n

d
ũ

n
a

o

l
a

m

t
a

ng

tớnh
nhi
e

u

d
a
ù
ng
cu

a
sinh
gi


i
?
I.
Th
ửụ

ng

bi
e

n
. II. ẹ

o

t

bi
e

n
gen . III. ẹ
o

t

bi
e

n

ca

u

tr
u

c
NST.
IV. ẹ
o


t

bi
e

n

s
o


l
ửụ
ù
ng
NST. V.
Bi
e

n

d
ũ

t
o


h


ù
p.
A. I, II, III, IV. B.II, III, V. C . I, II, IV. D. I, II, III, IV, V.
C õ u 11 6 :
S

ù

kh
a

c
nhau
gi


a

th
e

ủa
b
o

i

v
a



th
e


l
ửụ

ng

b
o

i

l
a

:
I. TB sinh
d
ửụ

ng
cu

a

th
e


ủa
b
o

i
co


b
o


NSTt
a

ng

l
e
õ
n
theo
b
o

i

s
o


cu

a
n (
l


n
hụn 2n )
co

n
TB sinh
d
ửụ

ng
cu

a

th
e


l
ửụ

ng


b
o

i
co


b
o

NST2n.
II. TB cu

a

th
e

ủa
b
o

i
co


h
a


m

l
ửụ
ù
ng
ADN
t
a

ng

l
e

n

g
a

p

b
o

i
so
v



i
TB cu

a

th
e


l
ửụ

ng

b
o

i.
III. Qu
a

trỡnh
t
o

ng

h

ù

p

ch
a

t

h


u
cụ trong TB cu

a

th
e

ủa
b
o

i

di
e
ó
n
ra
y

e

u
hụn so
v


i
TB
cu

a

th
e


l
ửụ

ng

b
o

i.
IV.




th
e

ủa
b
o

i
co

TB to, cụ quan sinh
d
ửụ

ng
to co

n

th
e


l
ửụ

ng

b
o


i
co

TB bỡnh
th
ửụ

ng
v
a

cụ quan sinh
d
ửụ

ng
bỡnh
th
ửụ

ng.V.

S

ù
sinh
tr
ửụ


ng,

ph
a

t

tri
e

n

v
a


kh
a


n
a

ng

ch
o

ng
ch

ũ
u
cu

a

th
e

ủa
b
o

i

k
e

m
hụn so
v


i

th
e


l

ửụ

ng

b
o

i.
VI.
Th
e

ủa
b
o

i

v
a


th
e


l
ửụ

ng


b
o

i


e

u

kh
a


ph
o


bi
e

n




th

ù

c

v
a

t

v
a


ủo

ng

v
a

t.
VII.
Th
e

ủa
b
o

i

l

e


h
a

u
nhử
kh
o
õ
ng

c
o


kh
a


n
a

ng
sinh giao
t


bỡnh

th
ửụ

ng
co

n

th
e


l
ửụ

ng
b
o

i
co


kh
a


n
a


ng
sinh giao
t


bỡnh
th
ửụ

ng.
A. I, II, IV, V, VI, VII. B.II, III, IV, V. C. II, III, IV, VI. D. I, II, IV, VII.
C õ u 1 1 7 : Dử


i

t
a

c

d
u
ù
ng
cu

a

ch

a

t
5-BU,

e

gen
b
ũ

ủo

t

bi
e

n

d
ửụ

i

d
a
ù
ng
thay

th
e


ca

p
A-
T
b
a

ng

ca

p
G-X thỡ gen
ủo


ph
a

i

tr
a

i

qua
m
a

y

l
a

n

t

ù
sao ?
A. 1. B.2. C. 3. D. 4.
C õ u 11 8 : Mo

t
cụ
th
e

4n khi GP

a

cho ra
ca


c

l
o
a
ù
i
giao
t


nhử sau : AA,Aa, aA.
Ha

y
cho
bi
e

t

ki
e

u
gen cu

a
cụ
th

e

4n
n
a

y
?
A. AAAA. B.AAAa. C. AAaa. D.
A
aaa
.
C õ u 11 9 :



ca

chua, gen A quy

ũ
nh

q
u
a


ủo


,
gen a quy

ũ
nh

q
u
a


v
a

ng.

Ng
ửụ

i
ta lai
gi


a
ca
õ
y

q

u
a


ủo


t



b
o

i

v


i

ca
õ
y

q
u
a



v
a

ng

t



b
o

i
thỡ


F
1
thu
ủửụ
ù
c
50%
q
u
a


ủo



v
a

50%
q
u
a

v
a

ng.

Ki
e

u
gen cu

a

ca
õ
y

ca

chua
q

u
a


ủo


t



b
o

i

l
a

gỡ ?
A. AAAA. B.AAAa. C. AAaa. D.
A
aaa
.
C õ u 12 0 : ẹ
e


g
a

õ
y

ủo

t

bi
e

n

th
e


d
ũ

b
o

i
,
ng
ửụ

i
ta
d

u

ng

ca

c

t
a

c

nh
a
õ
n

g
a
õ
y

ủo

t

bi
e


n

t
a

c
ủo

ng

v
a

o
kỡ
n
a

o
cu

a

q
u
a

trỡnh GP ?
A. Kỡ


a

u
.
B.Kỡ
gi


a
C. Kỡ sau D. Kỡ
c
uo

i.
C õ u 12 1 : ẹ
e


g
a
õ
y

ủo

t

bi
e


n
gen ,
ng
ửụ

i
ta
d
u

ng

ca

c

t
a

c

nh
a
õ
n

g
a
õ
y


ủo

t

bi
e

n

t
a

c

ủo

ng

v
a

o
kỡ
n
a

o

c

u

a

q
u
a

trỡnh NP
h
o
a

c
GP ?
A. Kỡ

a

u
.
B.Kỡ
gi


a
C. Kỡ sau. D. Kỡ trung
gi
a
n.

C õ u 12 2 :
C
a

n
cử



e


ph
a
õ
n

bi
e

t

ủo

t

bi
e

n


th
a

nh

ủo

t

bi
e

n

tr
o

i
hay
l
a

n

l
a

:
A. ẹ

o

i

t
ửụ
ù
ng

x
u
a

t

hi
e

n

ủo

t

bi
e

n.
B. Hử



ng

bi
e

u

hi
e

n

ki
e

u
hỡnh cu

a

ủo

t

bi
e

n.
- Do


ng
1 : DEFGHIJKL - Do

ng
2 : DEFJGHIKL
- Do

ng
3 : DEFIHGJKL - Do

ng
4 : DEFJIHGKL
Ne

u

d
o

ng
4
l
a


d
o

ng


g
o

c,

tr
a

t

t

ù

ph
a

t
sinh
ủo

t

bi
e

n
ra
ca


c

d
o

ng

ủo


l
a

:
A. Do

ng
4 Do

ng
3 Do

ng
2
D
o

ng
1.

B. Do

ng
4 Do

ng
2 Do

ng
3 Do

ng
1
C. Do

ng
4 Do

ng
1 Do

ng
3 Do

ng
2.
D. Do

ng
4 Do


ng
3 Do

ng
1 Do

ng
2.
C õ u 12 5 : ễ


l
o
a
ù
i

ca
õ
y

a

n

q
u
a


trong cu

ng

m
o

t

l
o
a

i,

ng
ửụ

i
ta thớch
a

n

nh


ng

q

u
a


t



ca
õ
y
co

b
o

NST nhử
t
e


n
a

o
?
A. 2n. B. 3n. C. 4n. D. 2n + 1.
C õ u 12 6 : ễ



ca

chua
t



b
o

i,
gen A quy

ũ
nh

q
u
a


ủo

,
gen a quy

ũ
nh

q

u
a


v
a

ng.

S
o


l
o
a
ù
i
ki
e

u
gen cu

a

ca
õ
y


ca

chua
t



b
o

i

q
u
a


ủo


l
a

bao
nhi
e
õ
u
?
A. 2. B.3. C. 4. D. 5.

C õ u 12 7 : ễ


ca

chua
t



b
o

i,
gen A quy

ũ
nh

q
u
a


ủo

,
gen a quy

ũ

nh

q
u
a


v
a

ng.

Ng
ửụ

i

t
a
cho
ca

c

ca
õ
y

ca


chua
t



b
o

i

c
o


ki
e

u
gen
d
ũ

h

ù
p
giao
ph
a


n

v


i
nhau thỡ
th
a

y




th
e


h
e


s
a
u
x
u
a


t

hi
e

n

ca


ca

chua
q
u
a


ủo


v
a


q
u
a



v
a

ng.
Ho

i

c
o

bao
nhi
e
õ
u

ph
e

p
lai

e

u

d
a
ó

n


e

n

k
e

t
q
u
a

nhử
tr
e
õ
n
?
A. 2. B.3. C. 4. D. 5.
C õ u 12 8
Da
ù
ng

ủo

t


bi
e

n

n
a

o

d
ửụ

i


a
õ
y

kh
o
õ
ng

th
e



ph
a

t

hi
e

n

ủửụ
ù
c

d
ửụ

i
kớnh
hi
e

n
vi
q
u
a
ng
h
o

ù
c?
A.
Ma

t

ủo
a
ù
n.
B.
L
a

p

ủo
a
ù
n.
C. ẹ
o

t

bi
e

n

gen. D.
Ch
uy
e

n
ủo
a
ù
n

kh
o
õ
ng
tửụng
h
o
ó
.
C õ u 12 9 :
T
a

n

s
o



x
u
a

t

hi
e

n

ủo

t

bi
e

n

l
a

m

m
a

t


kh
a


n
a

ng

t
o

ng

h

ù
p

ch
a

t
a
l
a

2.10
-6
,

t
a

n

s
o

x
u
a

t

hi
e

n

ủo

t

bi
e

n

l
a


m

m
a

t

kh
a


n
a

ng

t
o

ng

h

ù
p

ch
a


t
b
l
a

8.10
-5
.
N
e

u

th
e


ủo

t

bi
e

n

mang
ủo

ng


th


i
hai
ủo

t

bi
e

n

n
o

i

tr
e
õ
n
thỡ
n
o


s

e


x
u
a

t

hi
e

n

v


i

t
a

n

s
o


l
a


bao
nhi
e
õ
u
?
A. 10
--6
. B.82.10
-6
. C. 16.10
-6
. D. 1,6.10
-10
.
C õ u 13 0 : ễ


ca

chua, gen A quy

ũ
nh

q
u
a



ủo

,
gen a quy

ũ
nh

q
u
a


v
a

ng.

Ph
e

p
lai
n
a

o
d
ửụ


i


a
õ
y

kh
o
õ
ng

l
a

m

x
u
a

t

hi
e

n

ca

õ
y

q
u
a


v
a

ng
?
A. Aaa X AAa B.AAaa X
AA
a
C. Aa X AAa D. AAaa X
AAA
a
C õ u 13 1 : ễ


ca

chua, gen A quy

ũ
nh

th

a
õ
n
cao, gen a quy

ũ
nh

th
a
õ
n

th
a

p.

Ph
e

p
lai
n
a

o
d
ửụ


i


a
õ
y

l
a

m

x
u
a

t

hi
e

n

t


l
e



ki
e

u
hỡnh



ủụ

i
con
l
a

11
th
a
õ
n
cao : 1
th
a
õ
n

th
a

p

?
A. aaa X AAa B.AAaa X
AA
a
C. Aa X AAaa D. AAaa X
AAA
a
C õ u 13 2 :
Da
ù
ng

ủo

t

bi
e

n

ca

u

tr
u

c
NST

n
a

o

l
a

m
thay
ủo

i

v
ũ
trớ cu

a

ca

c
gen
gi


a
2 NST
cu


a

ca

p
NST tửụng
ủo

ng
?
A.
Ch
uy
e

n

ủo
ù
a
n

kh
o
õ
ng
tửụng
h
o

ó
.
B.
Ma

t

ủo
a
ù
n.
C. ẹ
a

o

ủo
a
ù
n.
D.
L
a

p

ủo
a
ù
n.

C.
S

ù

bi
e

u

hi
e

n

ki
e

u
hỡnh
c
u

a

ủo

t

bi

e

n




th
e


h
e



a

u
hay
th
e


h
e


ti
e


p

s
a
u
.
D. Cụ quan
x
u
a

t

hi
e

n

ủo

t

bi
e

n.
C õ u 12 3 :
Hi
e


n

t
ửụ
ù
ng

ủo

t

bi
e

n

l
a

p

ủo
a
ù
n

x
a


y
ra
v
a

o
kỡ
n
a

o

c
u

a

q
u
a

trỡnh GP?
A.Kỡ

a

u
cu

a

GP I. B. Kỡ
gi


a
cu

a
GP I. C. Kỡ

a

u

c
u

a
GP II. D.Kỡ
gi


a
cu

a
GP II
Cõ u13 3 : Lai rui gim thõn xỏm, cỏnh di vi rui thõn en, cỏnh ct thu c F
1
rui thõn xỏm cỏnh di. Lai phõn tớch rui c F , kt qu lai thu c:

1
A. 50 % thõn xỏm, cỏnh di: 50 % thõn en, cỏnh ct.
ton
C õ u 12 4 : Khi
kh
a

o

s
a

t
4
d
o

ng

r
uo

i

gi
a

m

kh

a

c
nhau
v
e


ng
uo

n

g
o

c


ũ
c
lớ.
Ng
ửụ

i
ta ghi
ủửụ
ù
c


tr
a

t

t

ù
gen
tr
e
õ
n
NST cu

a
4
d
o

ng
nhử sau :
B. 41 % thõn xỏm, cỏnh di: 41 % thõn en, cỏnh ct: 9 % thõn xỏm, cỏnh ct: 9 % thõn
en, cỏnh di.
C. 75 % thân xám, cánh dài: 25 % thân đen, cánh cụt. D. 25 % thân xám, cánh dài:
75 % thân đen, cánh cụt.
C â u 13 4 : Cho phép lai: p ABab x abab (tần số hoán vị gen là 20%). Các cơ thể lai mang 2
tính trạng lặn chiếm tỷ lệ
A. 40%. B. 50%. C. 20%. D. 30%.

C â u 13 5 : Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn trong trường hợp các gen phân li độc
lập, tác động riêng rẽ và trội – lặn hoàn toàn. Kết quả thu được gồm:
A.7 kiểu gen, 4 kiểu hình. B.9 kiểu gen, 4 kiểu hình. C.9 kiểu gen, 3 kiểu hình.
D.9 kiểu gen, 2 kiểu hình.
Câ u13 6 : Cho hai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh cụt và thân đen, cánh dài
C. xuất hiện kiểu hình hoàn toàn mới. D. tăng sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
C â u 14 6 : Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là
A. tạo các giống cây ăn quả không hạt. B. tạo thể song nhị bội.
C. sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn. D. tạo ưu thế lai.
C â u 14 7 : Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng
phương pháp lai hữu tính không thể thực hiện được là lai
A. khác thứ. B. tế bào sinh dưỡng C. khác dòng. D. khác loài.
C â u 14 8 : Để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai người ta dùng
A. các xung điện cao áp. B. vi rút xenđê.
C. môi trường nuôi dưỡng chọn lọC. D. hoóc môn thích hợp.
giao phối với nhau được
F
1
lai thu được:
toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi cái
F
1
kết quả C â u 14 9 : Phép lai biểu hiện rõ nhất ưu thế lai là lai
A. khác thứ. B. khác loài. C. khác dòng. D. cùng dòng.
A. 0, 41 xám, cụt; 0,41 đen, dài; 0,09 xám, dài; 0,09 đen,
cụt. B. 0, 41 xám, dài; 0,41 đen, dài; 0,09 xám, cụt; 0,09 đen,
cụt. C. 0, 41 xám, dài; 0,41 đen, cụt; 0,09 xám, cụt; 0,09
đen, dài. D. 0, 41 xám, cụt; 0,41 đen, cụt; 0,09 xám, dài;
0,09 đen, dài.
Câ u13 7 : Cơ thể có kiểu gen AABbCCDd có thể tạo ra số loại giao tử tối đa

l
à
C â u 15 0 : Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách
A. gây đột biến nhân tạo bằng 5-brôm uraxin. B. gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng
xạ. C. lai xa kèm theo đa bội hoá. D. gây đột biến nhân tạo bằng cônsixin.
C â u 15 1 : Lai cà chua tứ bội quả đỏ thuần chủng với cà chua tứ bội quả vàng thu được F
1
toàn cà chua quả đỏ. Cho F tự thụ phấn thu được F có tỷ lệ kiểu hình quả vàng là
A. 2. B. 16. C. 8. D. 4.
1 2
C â u 13 8 : Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỷ
lệ
A. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%. B. ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%.
C. ABD = ABd = 45%; aBD = aBd = 5%.

D. ABD = ABd = 30%; aBD = aBd = 20%.
C â u 1 3 9 : Cây có kiểu gen AaBbCCDd tự thụ phấn sẽ tạo ra đời con có kiểu hình trội về
cả 4 tính trạng là
A. 3/64. B. 9/64. C. 27/64. D. 1/64.
C â u 14 0 : Ở cà chua (2n = 24 NST), số NST ở thể tam bội là:
A. 25. B. 36. C. 27. D. 48.
C â u 14 1 : Trong trường hợp liên kết hoàn toàn, thể dị hợp 4 cặp gen: AbcD//aBCd giảm
phân cho số loại giao tử là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
A. 1/8. B. 1/16. C. 1/4. D. 1/36.
C â u 15 2 : Ở một quần thể thực vật, tại thế hệ mở đầu có 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự
thụ phấn thì tỷ lệ %Aa ở thế hệ thứ nhất, thứ hai lần lượt là:
A. 75%; 25%. B. 50%; 25%. C. 0,5% ; 0,5%. D. 0,75%; 0,25%.
C â u 15 3 : Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3
thế hệ. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ ba sẽ là:

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aA. B. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aA.
C. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aA. D. 0, 375AA : 0,25Aa : 0,375aa
C â u 15 4 : Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận
huyết nhằm
A. tăng tỉ lệ dị hợp. B. tăng biến dị tổ hợp.
C. giảm tỉ lệ đồng hợp. D. tạo dòng thuần.
Câ u14 2 : Nếu thế hệ
F
1
tứ bội là: ♂ AAaa x ♀ AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ
C â u 15 5 : Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có
kiểu gen AA. Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử
tinh bình thường thì tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ
F
2
sẽ là: được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con
l
à
A.1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
B. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa :
1aaaA.
C.1
AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaA.
D.1aaaa : 8AAAa : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
Câ u14 3 : Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp hạt nhăn thu được
A. 1/6. B. 1/12. C. 1/36. D. 1/2.
C â u 15 6 : Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá
thể, trong đó 100 cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn (aa), thì số cá thể có kiểu gen dị hợp
(Aa) trong quần thể là
A. 9900. B. 900. C. 8100. D. 1800.

F toàn đậu thân cao, hạt trơn. Cho
F
1
1
lai phân tích thu được đời sau có tỷ lệ phân ly kiểu
C â u 15 7 : Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24, nếu có đột biến dị bội xảy ra
thì số loại thể tam nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là
hình là
A. 3:1. B. 9:3:3:1. C. 1:1:1:1. D. 3:3:1:1.
C â u 14 4 : Cho cây hoa vàng thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng cùng
A. 12. B. 36. C. 24. D. 48.
C â u 15 8 : Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có cùng nhu
cầu thức ăn là
loài được F toàn cây hoa vàng. Cho cây F
1 1
giao phấn với cây hoa trắng P thu được thế hệ
A. cạnh tranh. B. ký sinh. C. vật ăn thịt – con mồi. D. ức chế cảm
sau có tỉ lệ 3 cây hoa trắng: 1 cây hoa vàng. Kết quả phép lai bị chi phối bởi qui luật di
truyền
A. tương tác gen. B. phân li độc lập. C. phân li. D. trội không hoàn toàn.
C â u 14 5 : Khác với liên kết gen, hoán vị gen sẽ làm
A. xuất hiện kiểu gen hoàn toàn mới. B. giảm sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
nhiễm.
C â u 15 9 : Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183
cây bí quảbầu dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân
theo quy luật
A. phân li độc lập của Menđen. B. liên kết gen hoàn toàn.
C. tng tỏc cng gp. D. tng tỏc b tr.
C õ u 16 0 : xỏc nh mt tớnh trng do gen trong nhõn hay gen trong t
b

o cht
quy nh, ngi ta thng tin hnh
A. lai phõn tớch. B. lai khỏc dũng. C. lai thun nghch. D . lai xa
C õ u 16 1 : Nm v vi khun lam trong a y cú mi quan h
A. hi sinh. B. ký sinh. C. cng sinh. D. cnh tranh.
C õ u 16 2 : Yu t quyt nh mc a dng ca mt thm thc vt cn
l

A. khụng khớ. B. nc. C. ỏnh sỏng. D. giú.
C õ u 16 3 : Trong trng hp mi gen qui nh mt tớnh trng v tớnh trng tri l tri
hon ton, c th cú kiu gen AaBbDd t th phn s thu c i con cú s kiu gen v
kiu hỡnh ti a l
A.4 kiu hỡnh; 9 kiu gen. B.4 kiu hỡnh; 12 kiu gen.
C.8 kiu hỡnh; 12 kiu gen. D.8 kiu hỡnh; 27 kiu gen.
C õ u 16 4 :

th
u
a

t
di
tr
uy
e

n

l
a



k
ú

th
u
a

t
thao
t
a

c

tr
e
õ
n
.......................( N : NST, V:
v
a

t
li
e

u
di

tr
uy
e

n,
G: gen )
d

ù
a

v
a

o

nh


ng

hi
e

u

bi
e

t


v
e


ca

u

tr
u

c

h
o
a


h
o
ù
c

c
u

a
...................(
A : ADN, X: axit

n
u
cl
e
õ
ic,
P:
pr
o
õ
t
e
õ
in
)
v
a

di
tr
uy
e

n........................(
K: vi
kh
u
a

n,


R:
vir
u
t,
S: vi sinh
v
a

t
)
A. N,A,S . B. V,P,K . C. G,X, R . D. V,X,S .
C õ u 17 1 : ẹ
e


g
a
õ
y

ủo

t

bi
e

n


h
o
a


h
o
ù
c




ca
õ
y

tr
o

ng,

ng
ửụ

i
ta
th
ửụ


ng

kh
o
õ
ng

d
u

ng

ca

ch

n
a

o
d
ửụ

i


a
õ
y
A.

Ng
a
õ
m

h
a
ù
t

kh
o
õ
trong dung
d
ũ
ch

h
o
a


ch
a

t
co



n
o

ng

ủo

thớch
h

ù
p.
B.
Ng
a
õ
m

h
a
ù
t
ủang
n
a

y

m
a


m
trong dung
d
ũ
ch

h
o
a


ch
a

t

c
o


n
o

ng

ủo

thớch
h


ù
p.
C.
Ti
e
õ
m
dung
d
ũ
ch

h
o
a


ch
a

t

v
a

o

th
a

õ
n

ca
õ
y
.
D. Qu
a

n

b
o
õ
ng
co


t
a

m
dung
d
ũ
ch

h
o

a


ch
a

t

v
a

o



nh
sinh
tr
ửụ

ng

th
a
õ
n
hay
ch
o


i.
C õ u 17 2 : Trong
ch
o
ù
n

gi
o

ng,

ng
ửụ

i
ta
s



d
u
ù
ng
phửụng
ph
a

p

giao
ph
o

i

ca

n

h
uy
e

t

v
a


t

ù
th
u
ù

ph
a


n


e

:
I.
C
u

ng
co


m
o

t


a

c
tớnh mong
m
uo

n

n

a

o

ủo

.
II.
T
a
ù
o
ra
d
o

ng

th
u
a

n.
III.
T
a
ù
o
ra ửu
th

e

lai. IV.
L
a


b
ửụ

c
trung gian

e


ch
u
a

n

b
ũ
lai
kh
a

c


d
o

ng.
V.
T
a
ù
o


i
e

u

ki
e

n


e


ki
e

m
tra

v
a



a

nh

gi
a


ki
e

u
gen
t


ng

d
o

ng

th
u

a

n.
A. I, II, III, IV. B.II, III, V. C. I, II, III. D. I, II, IV, V.
C õ u 17 3 : ẹ
e


t
a
ù
o

ủửụ
ù
c
ửu
th
e

lai,
kh
a
õ
u
quan
tr
o
ù
ng


nh
a

t

l
a

:
A. Lai
kh
a

c

d
o

ng.
B.
T
a
ù
o
ra
ca

c


d
o

ng

th
u
a

n.
C. Lai
kh
a

c

th


.
D. Lai
kh
a

c

l
o
a


i.
C õ u 17 4 :
B
ửụ

c

s
o

ng

n
a

o

ủửụ
ù
c
ADN
h
a

p

th
u
ù


nhi
e

u

nh
a

t
?
0 0 0 0
C õ u 16 5 : Kú
th
u
a

t

ca

y
gen
l
a


q
u
a


trỡnh
ch
uy
e

n
............... ( M :
m
o

t

ủo
a
ù
n
NST, A:
m
o

t
ủo
a
ù
n
ADN , G:
m
o

t


ủo
a
ù
n
gen )
t


..............( T : TB cho, V: vi
kh
u
a

n,
)
sang..................( K: vi
kh
u
a

n,
N: TB
nh
a

n,
)
b
a


ng

ca

ch

d
u

ng
plasmit
h
o
a

c

th
e


th

ù
c
kh
u
a


n

l
a

m

th
e


tr
uy
e

n.
A. G,T,N . B. M,V,K . C. A,T, N . D. G,T,K .
C õ u 16 6 :
Ng
ửụ

i
ta
th
ửụ

ng

s




d
u
ù
ng
E.coli
l
a

m
TB
nh
a

n
trong
k
ú

th
u
a

t

ca

y
gen

l
a


nh


ch
u

ng
co



a

c


i
e

m

n
a

o


d
ửụ

i


a
õ
y
?
A. Kớch
th
ửụ

c

nh
o

. B. Sinh
s
a

n

nh
a
nh.
C.
C

o


kh
a


n
a

ng

n
uo
õ
i

tr
e
õ
n
quy
m
o
õ
co
õ
ng

nghi

e

p
. D.
Kh
o
õ
ng

g
a
õ
y

b
e

nh
cho
ng
ửụ

i.
C õ u 16 7 :
Ng
ửụ

i
ta
s




d
u
ù
ng
plasmit
l
a

m

th
e


tr
uy
e

n
trong
k
ú

th
u
a


t

ca

y
gen

a

cho
ph
e

p
t
o

ng

h

ù
p
nhanh
ch
o

ng

m

o

t

l
ửụ
ù
ng

l


n

ch
a

t

kh
a

ng
sinh,
b
a

ng

ca


ch

ch
uy
e

n
gen
t



l
o
a

i
(
A ) sang
l
o
a

i
( B ). ( A )
v
a

( B )

l
a

n

l
ửụ
ù
t

l
a

:
A.
Na

m

v
a


x
a
ù

kh
u
a


n
. B. Virut
v
a


x
a
ù

kh
u
a

n.
C.
Xa
ù

kh
u
a

n

v
a

vi

kh
u
a

n
. D. Virut
v
a

vi
kh
u
a

n.
C õ u 16 8 : Insulin
ủửụ
ù
c

s
a

n

x
u
a

t

ra
t



k
ú

th
u
a

t

ca

y
gen co


t
a

c

d
u
ù
ng


ch


a

b
e

nh
gỡ



ng
ửụ

i
?
A.
B
e

nh

b
a
ù
ch

t

a
ù
ng
. B.
B
e

nh

m
a

u

kh
o


ủo
õ
ng.
C.
B
e

nh

ti
e


u

ủửụ

ng
. D.
B
e

nh
ung thử.
A. 1750 A . B. 2570 A . C. 2750 A . D. 1570 A .
C õ u 17 5 : Vỡ sao
ca

c
tia
ph
o

ng

x
a
ù
co


th
e



x
uy
e
õ
n
qua
ủửụ
ù
c

m
o
õ

s
o

ng
?
A.Vỡ co


b
ửụ

c

s

o

ng

d
a

i.
B.Vỡ
ch


a

n
a

ng

l
ửụ
ù
ng

l


n.
C.Vỡ
c

o

cử


ng

ủo


l


n.
D.Vỡ co

t
o

c

ủo


l


n.
C õ u 17 6 : Khi


e


ca

p


e

n
tia
t



ng
o
a
ù
i,


i
e

u

n
a


o
sau

a
õ
y

kh
o
õ
ng

ủu

ng
?
I.
Ga
õ
y
ion
h
o
a


ca

c


ng
uy
e
õ
n

t


.
II.
C
o


t
a

c

d
u
ù
ng
kớch thớch
kh
a



n
a

ng

h
o
a


h

ù
p
cu

a

ca

c
ng
uy
e
õ
n

t



.
III.
Kh
o
õ
ng
co


kh
a


n
a

ng

x
uy
e
õ
n

s
a
õ
u

v

a

o

m
o
õ

s
o

ng.
IV.
Ch


d
u

ng


e


x


lớ vi sinh
v

a

t,
b
a

o

t



v
a


h
a
ù
t

ph
a

n.
V.
Ch


g

a
õ
y

ủo

t

bi
e

n
gen,
kh
o
õ
ng

g
a
õ
y

ủo

t

bi
e


n
NST
A. I, II, III. B.II, III, V. C. I, IV. D. I,
V.
C õ u 17 7 :

L
o
a
ù
i

t
a

c

nh
a
õ
n

g
a
õ
y

ủo

t


bi
e

n

n
a

o

d
ửụ

i


a
õ
y

ủửụ
ù
c

g
o
ù
i


l
a


si
e
õ
u

t
a

c

nh
a
õ
n

ủo

t

bi
e

n?
A.
C
o

õ
nsixin.
B. 5 - BU. C. Tia
ph
o

ng

x
a
ù
.
D. NMU.
C õ u 17 8 : Mo

t

ca


th
e

ban

a

u
co



ki
e

u
gen Aa, cho
t

ù

th
u
ù

ph
a

n
qua 4
th
e


h
e

thỡ
t



l
e


ca

c
ki
e

u
gen
ủo

ng

h

ù
p

l
a

:
A. 6,25%. B. 46,75%. C. 93,75%. D. 50%.
C õ u 17 9 : Khi
t

ù


th
u
ù

ph
a

n

ca


th
e

ban

a

u

c
o

n
ca

p
gen

d
ũ

h

ù
p
qua
ca

c

th
e


h
e

thỡ
s
o

d
o

ng

th
u

a

n

x
u
a

t

hi
e

n

t
o

i
ủa
l
a

bao
nhi
e
õ
u
?
n n

C õ u 16 9 : Somatostatin (
h
oo
cm
o
õ
n
sinh
tr
ửụ

ng
)
ủửụ
ù
c

s
a

n

x
u
a

t
ra
t




k
ú

th
u
a

t

ca

y
gen co

t
a

c

d
u
ù
ng

l
a

m

cho
b
o

:
A.
T
a

ng

tr
o
ù
ng
nhanh.
B.
Ph
o

ng

ch
o

ng

m
o


t

s
o


d
ũ
ch

b
e

nh.
C
.
T
a

ng

s
a

n

l
ửụ
ù
ng


s


A
.
D
.ẹ
e


nhi
e

u
con.
C õ u 17 0 :
Th
a

nh

t

ù
u

n
o


i

b
a

t

nh
a

t
cu

a

k
ú

th
u
a

t
di
tr
uy
e

n


l
a

:
A. Tỡm
hi
e

u

ủửụ
ù
c

ca

u

tr
u

c

h
o
a


h
o

ù
c

c
u

a
axit
n
u
cl
e
õ
ic

v
a

di
tr
uy
e

n
vi sinh
v
a

t.
B.

S
a

n

x
u
a

t

ủửụ
ù
c

m
o

t

l
ửụ
ù
ng

l


n


pr
o
õ
t
e
õ
in
trong
th


i
gian
ng
a

n

v


i

gi
a


th
a


nh

h
a
ù
.
C.
Ph
a

t

hi
e

n

ca

c
enzim
ca

t

gi


i


h
a
ù
n

v
a


ca

c

l
o
a
ù
i
enzim
n
o

i.
D.
C
o


th
e



t
a
ù
o
ra ADN
t
a

i

t
o


h

ù
p
cu

a
hai
l
o
a

i


r
a

t

kh
a

c
xa
nh
a
u
.
A. 2n. B. 2 . C. 3 . D. n.
C õ u 18 0 : ẹ
e


gi
a

i
thớch
ng
uy
e
õ
n


nh
a
õ
n

hi
e

n

t
ửụ
ù
ng
ửu
th
e

lai,
ng
ửụ

i
ta ủửa ra
ca

c

gi
a


th
uy
e

t

n
a

o
?
I.
Gi
a


th
uy
e

t

v
e


tr
a
ù

ng

th
a

i

d
ũ

h

ù
p.
II.
Gi
a


th
uy
e

t

v
e

giao
t




th
u
a

n

khi
e

t.
III.
Gi
a


th
uy
e

t

v
e


t
a


c

d
u
ù
ng
co

ng

g
o

p

c
u

a

ca

c
gen
tr
o

i
co



l

ù
i.
IV.
Gi
a


th
uy
e

t

si
e
õ
u

tr
o

i.
V.
Gi
a



th
uy
e

t

v
e


t
a

c

d
u
ù
ng

b
o


tr

ù
cu


a

ca

c
gen
tr
o

i

c
o


l

ù
i.
A. I, II, III, IV. B.II, III, V. C. I, III, IV. D. I, II, IV, V.
C õ u 18 1 : No

i
dung
ch
u


y
e


u
cu

a

gi
a


th
uy
e

t

v
e


tr
a
ù
ng

th
a

i


d
ũ

h

ù
p


e


gi
a

i
thớch cho
hi
e

n
t
ửụ
ù
ng
ửu
th
e

lai

l
a

:
A.
C
a

ng
co


nhi
e

u

ca

p
gen
d
ũ

h

ù
p
thỡ con lai
bi

e

u

hi
e

n

s


c

s
o

ng

ca

ng

ca
o
B.
C
a

c


ca

p
gen
d
ũ

h

ù
p
co


t
a

c

d
u
ù
ng

h
o
ó

tr


ù

v


i
nhau. D.
C
a

c

ca

p
gen
d
ũ

h

ù
p

c
o


t

a

c

d
u
ù
ng
co

ng

g
o

p

v


i

nh
a
u
.
C.
C
a


c
gen
l
a

n
co


h
a
ù
i

kh
o
õ
ng

ủửụ
ù
c

bi
e

u

hi
e


n
do
b
ũ
gen
tr
o

i

l
a

n

a

t.
C õ u 18 2 : Phửụng
ph
a

p
lai
n
a

o


d
ửụ

i


a
õ
y

kh
o
õ
ng

ủửụ
ù
c

s



d
u
ù
ng


e



t
a
ù
o
ra
hi
e

n

t
ửụ
ù
ng

ửu
th
e

lai ?
I. Lai
kh
a

c

d
o


ng.
II. Lai
kh
a

c

th


.
III.
T

ù

th
u
ù

ph
a

n.
IV. Lai
x
a
V. Lai
ph

a
õ
n
tớch. VI. Lai xa. VII.Lai kinh
t
e

VIII.Lai TB.
tr
o

i

ti
e
õ
u

bi
e

u
cho
ca

c

ch



ti
e
õ
u
kinh
t
e

mong
m
uo

n
thỡ
s
o


ca


th
e


ủửụ
ù
c

ch

o
ù
n

l
a

m

gi
o

ng
trong
q
u
a

n

th
e


chi
e

m

t



l
e

bao
nhi
e
õ
u
?
A. 1/ 3. B.1/ 9 C. 2/ 3. D. 2/ 9.
C õ u 19 1 : ẹ
e


ca

i

t
a
ù
o

gi
o

ng


l

ù
n


trong
n
ửụ

c,

ng
ửụ

i
ta
d
u

ng

ủử
ù
c

gi
o

ng


a
ù
i

B
a
ù
ch


e


l
a
i
ca

i

ti
e

n

v


i

con
ca

i

t
o

t

nh
a

t

c
u

a

gi
o

ng


ũ
a
phửụng. ễ



th
e


h
e

F
4
thỡ
t


l
e

gen
c
u

a

a
ù
i
B
a
ù
ch

trong
q
u
a

n

th
e


chi
e

m
bao
nhi
e
õ
u
?
A. 50%. B. 75%. C. 87,5%. D. 93,75%.
C õ u 19 2 : ngi, bnh mự mu (, lc) l do t bin gen ln nm trờn NST gii tớnh
m
A. I, II, III. B.III,VII,VIII. C. III,VIII. D. III,V.
X gõy nờn (X
m
). Nu m bỡnh thng, b b mự mu thỡ con trai mự mu ca h ó nhn
C õ u 18 3 : Phửụng
ph

a

p
lai
kh
a

c

d
o

ng

ủửụ
ù
c

s



d
u
ù
ng

th
a


nh

c
o
õ
ng


a

u

ti
e
õ
n

v


i...........(
L:
l
u

a
,
N:
ng
o

õ
,
C:
ca

chua )
t



nh


ng

n
a

m


a

u

th
e


k


...............( M : XIX, H: XX ) A. L,M
. B. L,H . C. C,H .D. N,H.
C õ u 18 4
Vi
e

n
di
tr
uy
e

n

n
o
õ
ng

nghi
e

p

x


lớ
gi

o

ng

l
u

a
Mo

c

t
uy
e

n

b
a

ng

l
o
a
ù
i

t

a

c

nh
a
õ
n

n
a

o

e


t
a
ù
o
ra
gi
o

ng

l
u


a
MT
1
?
A. Tia X . B.
C
o
õ
nsixin
. C. Tia gamma . D. NMU.
X t
A. m. B. b. C. b ni. D. ụng ni
C õ u 19 3 : ngi gen M qui nh mỏu ụng bỡnh thng, gen m qui nh mỏu khú ụng.
Gen ny nm trờn NST X, khụng cú alen tng ng trờn Y. Mt cp v chng sinh c
mt con trai bỡnh thng v mt con gỏi mỏu khú ụng. Kiu gen ca cp v chng ny
l:
Cõ u18 5 :
Vi
e

n

ca
õ
y
lửụng
th

ù
c


th

ù
c

ph
a

m

x


lớ
gi
o

ng

t
a

o
Gia
L
o

c


b
a

ng

l
o
a
ù
i

t
a

c

nh
a
õ
n
M m m
A. X X ì X
M M M
Y. B. X X ì X
M
M
Y. C. X X
m M m
M
ì X Y. D. X X ì X

Y.
n
a

o


e


t
a
ù
o
ra
gi
o

ng

t
a

o

m
a


h

o

ng

A. Tia X . B.
C
o
õ
nsixin
. C. Tia gamma . D. NMU.
C õ u 18 6 : Vai
tr
o

cu

a

ca

p
gen
d
ũ

h

ù
p
trong

ch
o
ù
n

gi
o

ng

ca
õ
y

tr
o

ng

l
a

:
I.
T
a
ù
o
ửu
th

e

lai



th

ù
c

v
a

t.
II.
T
a
ù
o
lai kinh
t
e





ủo


ng

v
a

t.
III. ẹ
a

m

b
a

o
cho
gi
o

ng

v
a

t

n
uo
õ
i,


ca
õ
y

tr
o

ng

ch
o

ng

ch
ũ
u

t
o

t
hụn
v


i



i
e

u

ki
e

n

b
a

t

l

ù
i
cu

a
m
o
õ
i

tr
ửụ


ng.
IV.
Na
õ
ng
cao
n
a

ng

s
u
a

t,

ph
a

m

ch
a

t
cu

a


m
o

t

gi
o

ng.
V.
T
a
ù
o

di
e

u

ki
e

n
tớch
l
u

y


ca

c

ủo

t

bi
e

n,

tr
a

nh

t
a

c

d
u
ù
ng
cu

a

chon
l
o
ù
c

t

ù

nhi
e
õ
n.
A. I, II, III. B.I, II, III, IV, V. C. I, III,V. D. I, II, III, IV.
C õ u 18 7 : Vai
tr
o

cu

a

d
o

ng

th
u

a

n
trong
ch
o
ù
n

gi
o

ng

ca
õ
y

tr
o

ng

l
a

:
I. Duy trỡ
s


ù

o

n


ũ
nh

v
e


ki
e

u
gen
v
a


ki
e

u
hỡnh mong
m
uo


n
cu

a

gi
o

ng.
II. Do

ng

th
u
a

n

l
a


ng
uy
e
õ
n


li
e

u


e

lai
kh
a

c

d
o

ng,

t
a
ù
o
ửu
th
e


l
a

i.
III. Do

ng

th
u
a

n

l
a


d
o

ng

m
a

con
ca

i
sinh ra
gi
o


ng

b
o


m
e
ù

v
e


ki
e

u
hỡnh
v
a


ủo

ng

h


ù
p

v
e

ki
e

u
gen. IV.
Ng
ửụ

i
ta
d
u

ng

d
o

ng

th
u
a


n
co


ki
e

u
gen
l
a

n
trong
ph
e

p
lai
ph
a
õ
n
tớch

e

ki
e


m
tra
ki
e

u
gen cu

a

m
o

t

ca


th
e

chửa
bi
e

t
.
A. I, II, III. B.I, II, III, IV. C. I, III,IV. D. I, II, IV.
C õ u 18 8 :
Kh

a
õ
u

n
a

o

d
ửụ

i


a
õ
y

kh
o
õ
ng

th
uo

c

k

ú

th
u
a

t

ca

y
gen ?
A.
T
a

ch

m
o

t

ủo
a
ù
n
ADN
tr
e

õ
n
NST cu

a
TB cho.
B.Ga
õ
y

ủo

t

bi
e

n

tr
e
õ
n
gen

a


ca


t

t
a

ch
C
.
T
a

ch
plasmit ra
kh
o

i
TB,
n
o

i
ADN
c
u

a
TB cho
v



i
ADN cu

a

pl
a
smit.
D.
Ch
uy
e

n
ADN
t
a

i

t
o


h

ù
p


v
a

o
TB
nh
a

n.
C õ u 18 9 : Mo

t
gen co

3 alen

a


t
a
ù
o
ra trong
q
u
a

n


th
e

co

4
l
o
a
ù
i

ki
e

u
hỡnh
kh
a

c

nh
a
u
.
Ch
o

r

a

ng

t
a

n

s
o


ca

c
alen
b
a

ng
nhau,
s

ù
giao
ph
o

i


x
a

y
ra
t

ù
do
v
a


ng
a
ó
u

nhi
e
õ
n,

ca

c

a
l

e
n
tr
o

i

ti
e
õ
u

bi
e

u
cho
ca

c

ch


ti
e
õ
u
kinh
t

e

mong
m
uo

n
thỡ
s
o


ca


th
e


ủửụ
ù
c

ch
o
ù
n

l
a


m

gi
o

ng
trong
q
u
a

n

th
e


chi
e

m

t


l
e

bao

nhi
e
õ
u
?
A. 1/ 3. B.1/ 9. C. 2/ 3. D. 2/ 9.
C õ u 19 4 : Bnh mự mu (khụng phõn bit mu , lc) ngi c quy nh bi 1 gen
ln nm trờn NST gii tớnh X, khụng cú alen tng ng trờn Y. Trong mt qun th
ngi cú th tn ti ti a bao nhiờu kiu gen biu hin tớnh trng trờn?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
C õ u 19 5 : Mc ớch ca phng phỏp nghiờn cu t bo hc ngi l xỏc
nh A. khuyt tt v kiu gen ca cỏc bnh di truyn chn oỏn, iu tr kp
thi. B. tớnh trng do kiu gen hay do iu kin mụi trng quyt nh.
C. gen quy nh tớnh trng l tri hay ln. D. gen quy nh tớnh trng nm trờn NST
thng hay NST gii tớnh.
C õ u 19 6 : Phng phỏp no di õy khụng c s dng trong nghiờn cu di truyn
ngi?
A. Nghiờn cu tr ng sinh. B. Gõy t bin v lai to. C. Nghiờn cu t bo.
D. Nghiờn cu ph h.
C õ u 19 7 : Trong k thut di truyn ngi ta thng dựng th truyn l
A.thc khun th v plasmit. B.plasmit v nm men. C.plasmit v vi khun.
D.thc khun th v vi khun.
C õ u 19 8 : ngi, mt s t bin tri gõy nờn
A. bch tng, mỏu khú ụng, cõm iC. B. mỏu khú ụng, mự mu, bch tng.
C. mự mu, bch tng, hng cu hỡnh lim. D. tay 6 ngún, ngún tay ngn.
C õ u 19 9 : Trng hp no sau õy cú th to ra hp t phỏt trin thnh ngi mc hi
chng ao
A. Giao t cha 2 NST s 21 kt hp vi giao t bỡnh thng.
B. Giao t cha NST s 22 b mt on kt hp vi giao t bỡnh thng.
C. Giao t cha 2 NST s 23 kt hp vi giao t bỡnh thng.

D. Giao t khụng cha NST s 21 kt hp vi giao t bỡnh thng.
C õ u 20 0 : Mt c th cú t bo cha cp NST gii tớnh X
A
X
A.
Trong quỏ trỡnh gim
phõn phỏt sinh giao t, mt s t bo cp NST ny khụng phõn li trong ln phõn bo
II. Cỏc loi giaot cú th c to ra t c th trờn l:
A
a
a
a A a
A A A a A a A A a a A a
Cõ u19 0 : Mo

t
gen co

3 alen

a


t
a
ù
o
ra trong
q
u

a

n

th
e

co

4
l
o
a
ù
i

ki
e

u
hỡnh
kh
a

c

nh
a
u
.

A. X X , X X , X , X , O. B. X X , X X , X , X , O. C. X X , X X , X , X , O.
Cho
r
a

ng

t
a

n

s
o


ca

c
alen
b
a

ng
nhau,
s

ù
giao
ph

o

i

x
a

y
ra
t

ù
do
v
a


ng
a
ó
u

nhi
e
õ
n,

ca

c


a
l
e
n
D . X
A
X
a
, O, X
A
, X
A
X
A
C â u 20 1 : Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường ít được áp dụng ở
A. ng vt bc cao. B. vi sinh vt. C. nm. D. thc vt.
C õ u 20 2 : Qun th no sau õy ó t trng thỏi cõn bng di truyn?
A. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aA. B. 0,7 AA : 0,2 Aa : 0,1 aA.
C. 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aA. D. 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aA.
C õ u 20 3 : Phỏt biu no sau õy khụng ỳng v ngi ng sinh?
A. Nhng ngi ng sinh khỏc trng thng khỏc nhau nhiu c im hn
ngi ng sinh cựng trng.
B. Nhng ngi ng sinh cựng trng khụng hon ton ging nhau v tõm lớ, tui th
v s biu hin cỏc nng khiu.
C. Nhng ngi ng sinh cựng trng sng trong hon cnh khỏc nhau cú nhng tớnh
trng khỏc nhau thỡ cỏc tớnh trng ú do kiu gen quy nh l ch yu.
D. Nhng ngi ng sinh cựng trng sng trong hon cnh khỏc nhau cú nhng tớnh
trng khỏc nhau thỡ cỏc tớnh trng ú chu nh hng nhiu ca mụi trng.
C õ u 20 4 : ngi, bnh mỏu khú ụng do mt gen ln (m) nm

tr
ờn NST X khụng cú
alen tng ng trờn NST Y quy nh. Cp b m no sau õy cú th sinh con trai b
bnh mỏu khú ụng vi xỏc sut 25%?
A. X
m
X
m
ì X
m
Y. B. X
M
X
m
ì X
m
Y. C. X
m
X
m
ì X
M
Y. D. X
M
X
M
ì X
M
Y.
C õ u 20 5 : Tp hp sinh vt no di õy c xem l mt qun th giao phi ?

A.Nhng con mi sng trong mt t mi chõn ờ.
B.Nhng con g trng v g mỏi nht mt gúc ch.
C.Nhng con ong th ly mt mt vn
hoA. D.Nhng con cỏ sng trong cựng mt cỏi
h
C õ u 21 0 : ngi, kiu gen I
A
I
A
, I
A
I
O
quy nh nhúm mỏu A; kiu gen I
B
I
B
, I
B
I
O
quy
nh nhúm mỏu B; kiu gen I
A
I
B
quy nh nhúm mỏu AB; kiu gen I
O
I
O

quy nh
nhúm mỏu O. Ti mt nh h sinh, ngi ta nhm ln 2 a tr s sinh vi nhau.
Trng hp no sau õy khụng cn bit nhúm mỏu ca ngi cha m vn cú th xỏc
nh c a
tr no l con ca ngi m no?
A. Hai ngi m cú nhúm mỏu A v nhúm mỏu B, hai a tr cú nhúm mỏu B v
nhúm mỏu A.
B.Hai ngi m cú nhúm mỏu AB v nhúm mỏu O,hai a tr cú nhúm mỏu O v
nhúm mỏu AB.
C. Hai ngi m cú nhúm mỏu A v nhúm mỏu O, hai a tr cú nhúm mỏu O v
nhúm mỏu A.
D. Hai ngi m cú nhúm mỏu B v nhúm mỏu O, hai a tr cú nhúm mỏu B v
nhúm mỏu O.
C õ u 21 1 :
Ph
a

t

bi
e

u

n
a

o

d

ửụ

i


a
õ
y

v
e


q
u
a

n

th
e

giao
ph
o

i

l
a



ủu

ng
?
A. ễ


l
o
a

i
giao
ph
o

i,

q
u
a

n

th
e



l
a


m
o

t

nh
o

m

ca


th
e


c
u

ng

l
o
a


i,
cu

ng
sinh
s
o

ng
trong
m
o

t
kh
o
a

ng

kh
o
õ
ng
gian
x
a

c



ũ
nh

v
a

o

m
o

t

th


i


i
e

m

nh
a

t



ũ
nh

v
a

co


kh
a


n
a

ng
giao
ph
o

i
sinh ra con
ca

i.
B. ễ



l
o
a

i
giao
ph
o

i,

q
u
a

n

th
e


l
a


m
o

t


nh
o

m

ca


th
e


c
u

ng

l
o
a

i,
co


nh


ng
tớnh

tr
a
ù
ng
chung
v
e

hỡnh
th
a

i,
sinh lớ, cu

ng
sinh
s
o

ng
trong
m
o

t

kh
o
a


ng

kh
o
õ
ng
gian
x
a

c


ũ
nh

v
a

o

m
o

t
th


i



i
e

m

nh
a

t


ũ
nh

v
a

co


kh
a


n
a

ng

giao
ph
o

i
sinh ra con
ca

i.
C. ễ


l
o
a

i
giao
ph
o

i,

q
u
a

n

th

e


l
a


m
o

t

nh
o

m

ca


th
e

cu

ng

l
o
a


i,

tr
a

i
qua
nhi
e

u

th
e


h
e



a

cu

ng
sinh
s
o


ng
trong
m
o

t

kh
o
a

ng

kh
o
õ
ng
gian
x
a

c


ũ
nh,
trong
ủo



ca

c

ca


th
e

giao
ph
o

i

t

ù
do
v


i
nhau
v
a



ủửụ
ù
c

ca

ch
li



m


c

ủo


nh
a

t


ũ
nh

v



i

ca

c

q
u
a

n

th
e


l
a
õ
n

ca

n

c
u

ng


th
uo

c
l
o
a

i

ủo

.
D. ễ


l
o
a

i
giao
ph
o

i,

q
u

a

n

th
e


l
a


m
o

t

nh
o

m

ca


th
e

cu


ng

l
o
a

i,
co


nh


ng
tớnh
tr
a
ù
ng
chung
v
e

hỡnh
th
a

i,
sinh lớ, co


khu
ph
a
õ
n

b
o


x
a

c


ũ
nh,
trong
ủo


ca

c

ca


th

e

giao
ph
o

i

t

ù
do
v


i
nhau
v
a


ủửụ
ù
c

ca

ch
li sinh
s

a

n

v


i

ca

c

q
u
a

n

th
e


kh
a

C
.
C õ u 21 2 : Quan
ni

e

m
cu

a
di
tr
uy
e

n

h
o
ù
c

hi
e

n


a
ù
i

v
e


vai
tr
o

cu

a

ng
o
a
ù
i

ca

nh

ủo

i

v


i

s


ù
ti
e

n

h
o
a

cu

a
sinh
gi


i
nhử
th
e


n
a

o
?
I.
Ng

o
a
ù
i

ca

nh
co


th
e


tr

ù
c

ti
e

p

g
a
õ
y
ra

s

ù

bi
e

n

ủo

i

tr
e
õ
n
cụ
th
e

sinh
v
a

t

b
a


c

th
a

p.
II.Ng
o
a
ù
i

ca

nh

l
a


ng
uo

n

v
a

t


ch
a

t

v
a


n
a

ng

l
ửụ
ù
ng

ca

n

thi
e

t
cho
s


ù
sinh
tr
ửụ

ng,

ph
a

t

tri
e

n
v
a

sinh
s
a

n

c
u

a
sinh

v
a

t.
III.
Ng
o
a
ù
i

ca

nh

g
a
õ
y
ra
s

ù

bi
e

n

d

ũ

x
a

c


ũ
nh
cho
h
a

ng

l
o
a
ù
t

c
a


th
e

cu


ng

s
o

ng
trong
m
o
õ
i
tr
ửụ

ng

gi
o

ng

nh
a
u
.
IV.
Ng
o
a

ù
i

ca

nh

l
a


t
a

c

nh
a
õ
n

g
a
õ
y
ra
th
ửụ

ng


bi
e

n

v
a


l
a


ng
uo

n

ph
a

t
sinh
t
a

c

nh

a
õ
n

ủo

t

bi
e

n
l
a

m

bi
e

n

ủo

i

th
a

nh


ph
a

n

ki
e

u
gen. V.
Ng
o
a
ù
i

ca

nh

l
a


nh
a
õ
n


t
o

chớnh
q
uy

ũ
nh

chi
e

u

h
ửụ

ng

v
a

cử


ng

ủo


cu

a
CLTN.
A. I, II, III. B.I, II, III, IV. C. I, III,IV. D. II,
IV, V.
C õ u 21 3 : Trong
t

ù

nhi
e
õ
n

th
e

song
nh
ũ

b
o

i

th
ửụ


ng

ủửụ
ù
c
hỡnh
th
a

nh



sinh
v
a

t

n
a

o
?
A. ẹ
o

ng


v
a

t

b
a

c
cao.
B.
Th

ù
c

v
a

t.
C. Vi sinh
v
a

t.
D. ẹ
o

ng


v
a

t

b
a

c
th
a

p.
C õ u 21 4 : Lai xa
v
a

ủa
b
o

i

h
o
a


l
a


con
ủửụ

ng
hỡnh
th
a

nh

l
o
a

i

kh
a


ph
o


bi
e

n




sinh
v
a

t
n
a

o
?
A. ẹ
o

ng

v
a

t

b
a

c
cao.
B.
Th


ù
c

v
a

t.
C. Vi sinh
v
a

t.
D. ẹ
o

ng

v
a

t
b
a

c

th
a

p.

C õ u 21 5 : Vỡ sao
th
e

song
nh
ũ

b
o

i

tr



th
a

nh

l
o
a

i

m



i
?
A. Vỡ
b
o

NST cu

a

ch
u

ng

l
a


t



b
o

i.
B. Vỡ
ch

u

ng

h


u

th
u
ù

v
a


ca

ch
li sinh
s
a

n

v


i

2
l
o
a

i

b
o


m
e
ù
.
C. Vỡ
ch
u

ng

b
a

t

th
u
ù
.

D. Vỡ co

khu
ph
a
õ
n

b
o


ri
e
õ
ng
.
C õ u 21 6 :
Hi
e

n

t
ửụ
ù
ngq
u
e
n


th
uo

c

li
e
õ
n
quan

e

n

nh


ng

ủo

t

bi
e

n


h
o
a

c

nh


ng

t
o


h

ù
p

ủo

t
bi
e

n

ph
a


t
sinh
t



tr
ửụ

c




nhi
e

u

l
o
a

i
vi
kh
u
a


n.

Gi
a


s


tớnh
kh
a

ng

th
uo

c
do 4 gen
l
a

n
a, b,
c, d
t
a

c


ủo

ng

b
o

sung thỡ
ki
e

u
gen
n
a

o

d
ửụ

i


a
õ
y
co



s


c

kh
a

ng

th
uo

c
cao
nh
a

t
?
A. AABBCCDD. B.aaBBCCDD. C. AAbbccdD.
D
.
aabbccdD.
C õ u 21 7 : Vỡ sao
s




d
u
ù
ng

m
o

t

l
o
a
ù
i

th
uo

c

kh
a

ng
sinh
ca

ng


nhi
e

u

l
a

n
thỡ
m
o

t

s
o

vi
kh
u
a

n

a


t
o


ra quen
th
uo

c?
A. Vỡ
th
uo

c

kh
a

ng
sinh
b
ũ

m
a

t

ph
a

m


ch
a

t,

kh
o
õ
ng
co

n

hi
e

u

l

ù
c

g
a
õ
y

ch
e


t

ủo

i

v


i
vi
kh
u
a

n.
B. Vỡ
s



d
u
ù
ng

th
uo


c

ca

ng

nhi
e

u

l
a

n
thỡ
a

p

l

ù
c

ch
o
ù
n


l
o
ù
c

ca

ng

m
a
ù
nh

d
a
ó
n


e

n

ki
e

u
gen
c

o

tớnh
kh
a

ng

th
uo

c
cao
ca

ng
nhanh
ch
o

ng
thay
th
e


ca

c


ki
e

u
gen co

tớnh
kh
a

ng

th
uo

c
k
e

m.
C. Vỡ vi
kh
u
a

n

kh
o
õ

ng

ti
e

p

x
u

c

tr

ù
c

ti
e

p

v


i

th
uo


c

kh
a

ng
sinh.
D. Vỡ
th
uo

c

kh
a

ng
sinh
s
e


tr



th
a

nh


m
o
õ
i

tr
ửụ

ng

g
a
õ
y

ủo

t

bi
e

n
cho vi
kh
u
a

n.

Ki
e
å
u

g
e
n AA A
a aa
Gi
a
ù

tr
ò
thích nghi
0,00 1,00 0,00
I. Qu
a
ù
trình
ño
ä
t

bi
e
á
n.
II. Qu

a
ù
trình giao
ph
o
á
i.
III. CLTN.
IV.
Ch
o
ï
n

l
o
ï
c

nh
a
â
n

t
a
ï
o
.
V.

C
a
ù
c

ch
e
á

ca
ù
ch
li.
C â u 21 8 :
Th
a
ø
nh

ph
a
à
n

ki
e
å
u
gen cu
a

û

m
o
ä
t

q
u
a
à
n

th
e
å

s
a
â
u

l
a
ø
0,3 RR : 0,4 Rr :0,3 rr. Sau 2
n
a
ê
m


s
ö
û

d
u
ï
ng

li
e
â
n

t
u
ï
c

m
o
ä
t

l
o
a
ï
i


th
uo
á
c

tr
ö
ø

s
a
â
u

ñ
e
å

ph
o
ø
ng

tr
ö
ø
,
khi
kh

a
û
o

s
a
ù
t

l
a
ï
i

ng
öô
ø
i

t
a
th
a
á
y

th
a
ø
nh


ph
a
à
n

ki
e
å
u
gen cu
a
û

q
u
a
à
n

th
e
å

s
a
â
u

l

a
ø
0,5 RR : 0,4 Rr :0,1 rr.
Bi
e
á
t
gen R
kh
a
ù
ng

th
uo
á
c
, gen r
m
a
ã
n

ca
û
m

v
ô
ù

i

th
uo
á
C
. Dö
ï
a

tr
e
â
n

ñ
a
ë
c
tröng di
tr
uy
e
à
n
cu
a
û

q

u
a
à
n

th
e
å
,
h
a
õ
y
cho
bi
e
á
t

q
u
a
à
n

th
e
å

s

a
â
u

tr
e
â
n
thay
ño
å
i
theo
h
öô
ù
ng

n
a
ø
o
?
I.T
a
ê
ng

t
a

à
n

s
o
á
alen R
kh
a
ù
ng

th
uo
á
c

t
ö
ø
0,5
ñ
e
á
n
0,7.
II.Gi
a
û
m


t
a
à
n

s
o
á
alen r
m
a
ã
n
ca
û
mv
ô
ù
i

th
uo
á
c

t
ö
ø
0,5

x
uo
á
ng
0,3
III.
T
a
ê
ng

t
a
à
n

s
o
á

ño
à
ng

h
ô
ï
p

t

ö
û

kh
a
ù
ng

th
uo
á
c

t
ö
ø
0,3
ñ
e
á
n
0,5,
IV. Qu
a
à
n

th
e
å


t
ö
ø

ch
o
å
chöa
ca
â
n

b
a
è
ng
di
tr
uy
e
à
n

ñ
a
õ

ñ
a

ï
t

ñ
e
á
n

tr
a
ï
ng

th
a
ù
i

ca
â
n

b
a
è
ng
di
tr
uy
e

à
n.
V.
T
a
ê
ng

t
a
à
n

s
o
á

ño
à
ng

h
ô
ï
p

t
ö
û


m
a
ã
n

ca
û
mv
ô
ù
i

th
uo
á
c

t
ö
ø
0,1
ñ
e
á
n
0,3.
A. I, II, III,V. B.I, II, III, IV. C. I, III,IV. D. I,II, III.
C â u 21 9 :
C
a

ù
c

nh
a
â
n

t
o
á

n
a
ø
o
chi
ph
o
á
i

q
u
a
ù
trình
ti
e
á

n

h
o
a
ù

nh
o
û
A. I, II, III,IV. B.I, II, III, V. C. I, II, III,IV, V. D. I,II, III.
C â u 22 0 :
Nh
a
â
n

t
o
á

n
a
ø
o

l
a
ø
m

thay
ño
å
i
nhanh
ch
o
ù
ng

t
a
à
n

s
o
á
töông
ño
á
i

c
u
û
a

ca
ù

c
alen ?
A. Qu
a
ù
trình
ño
ä
t

bi
e
á
n
. B. Qu
a
ù
trình giao
ph
o
á
i.
C. Qu
a
ù
trình CLTN. D. Di
nh
a
ä
p


g
e
n.
***Vì sao
n
o
ù
i

ô
û

l
o
a
ø
i
giao
ph
o
á
i,

q
u
a
à
n


th
e
å

l
a
ø
ñôn
v
ò

ti
e
á
n

h
o
a
ù

s
ô
û
?
I.Qu
a
à
n


th
e
å

l
a
ø
ñôn
v
ò

t
o
à
n

t
a
ï
i,
ñôn
v
ò
sinh
s
a
û
n
cu
a

û

l
o
a
ø
i
trong
t
ö
ï

nhi
e
â
n.
II.
Qu
a
à
n

th
e
å

l
a
ø
ña hình

v
e
à

ki
e
å
u
gen
v
a
ø

ki
e
å
u
hình.
III. Qu
a
à
n

th
e
å
co
ù

ca

á
u

tr
u
ù
c
di
tr
uy
e
à
n

o
å
n

ñ
ò
nh,

ca
ù
ch
li töông
ño
á
i


v
ô
ù
i

ca
ù
c

q
u
a
à
n

th
e
å

kh
a
ù
c
trong
l
o
a
ø
i.
IV. Qu

a
à
n

th
e
å

c
o
ù

kh
a
û

n
a
ê
ng

bi
e
á
n

ño
å
i


th
a
ø
nh

ph
a
à
n

ki
e
å
u
gen
d
öô
ù
i

t
a
ù
c

d
u
ï
ng
cu

a
û

ca
ù
c

nh
a
â
n

t
o
á
ti
e
á
n

h
o
A.
ù
V. Qu
a
à
n

th

e
å

l
a
ø

h
e
ä
gen kín,
c
o
ø
n

l
o
a
ø
i

l
a
ø

h
e
ä
gen ,

kh
o
â
ng
trao
ño
å
i
gen
v
ô
ù
i

ca
ù
c

l
o
a
ø
i

kh
a
ù
C
.
A. I, II, III,IV. B.I, II, III, V. C. I, II, III,IV, V. D. I,II, III.

C â u 22 1 : C
u
ø
ng

m
o
ä
t

l
o
a
ø
i

c
o
â
n

tr
u
ø
ng
, khi
s
o
á
ng


ô
û

ñ
a
á
t

li
e
à
n
thì co
ù

ca
ù
nh

r
a
á
t

d
a
ø
i
nhöng khi

s
o
á
ng

ô
û

ñ
a
û
o

th
öô
ø
ng

x
uy
e
â
n

c
o
ù

gi
o

ù

m
a
ï
nh
thì
l
a
ï
i
co
ù

ca
ù
nh

r
a
á
t

ng
a
é
n
hay
kh
o

â
ng

c
o
ù

ca
ù
nh.
Ñ
a
â
y
l
a
ø

d
u
ï
cho hình
th
ö
ù
c

ch
o
ï

n

l
o
ï
c

n
a
ø
o
?
A.
Ch
o
ï
n

l
o
ï
c

v
a
ä
n

ño
ä

ng.
B.
Ch
o
ï
n

l
o
ï
c

o
å
n

ñ
ò
nh.
C.
Ch
o
ï
n

l
o
ï
c


gi
a
ù
n

ño
a
ï
n.
D.
Ch
o
ï
n

l
o
ï
c

nh
a
â
n

t
a
ï
o
.

C â u 22 2 : Sau
m
o
ä
t
côn
b
a
õ
o
,

ng
öô
ø
i
ta thu
nh
a
ë
t

nh
ö
õ
ng
con chim
b
ò


ch
e
á
t
thì
th
a
á
y

nh
ö
õ
ng
con
b
ò

ch
e
á
t
co
ù

s
a
û
i


ca
ù
nh

r
a
á
t

d
a
ø
i
hay
r
a
á
t

ng
a
é
n

chi
e
á
m

nhi

e
à
u
hôn
nh
ö
õ
ng
con co
ù

s
a
û
i

ca
ù
nh
trung bình. Ñ
a
â
y

l
a
ø

d
u

ï
cho hình
th
ö
ù
c

ch
o
ï
n

l
o
ï
c

n
a
ø
o
?
A.
Ch
o
ï
n

l
o

ï
c

v
a
ä
n

ño
ä
ng.
B.
Ch
o
ï
n

l
o
ï
c

o
å
n

ñ
ò
nh.
C.

Ch
o
ï
n

l
o
ï
c

gi
a
ù
n

ño
a
ï
n.
D.
Ch
o
ï
n

l
o
ï
c


nh
a
â
n

t
a
ï
o
.
C
a

â

u

223

Ô
Û

ca
ù

h
o
à
i,


v
a
ø
o

m
u
ø
a
sinh
s
a
û
n

nh
ö
õ
ng
con
ca
ù

ñö
ï
c

c
o
ù

kích
th
öô
ù
c

v
a
ø

kh
o
á
i

l
öô
ï
ng
nh
o
û

h
o
a
ë
c

nh

ö
õ
ng
con
ca
ù
to thì
ñöô
ï
c
tham gia TT ,
nh
ö
õ
ng
con
ñö
ï
c
co
ù
kích
th
öô
ù
c
trung
gian thì
kh
o

â
ng

ca
ï
nh
tranh
ñöô
ï
c

v
ô
ù
i
2
d
a
ï
ng

ca
ù

n
e
â
u

tr

e
â
n
. Ñ
a
â
y

l
a
ø

d
u
ï
cho hình
th
ö
ù
c
ch
o
ï
n

l
o
ï
c


n
a
ø
o
?
A.
Ch
o
ï
n

l
o
ï
c

v
a
ä
n

ño
ä
ng.
B.
Ch
o
ï
n


l
o
ï
c

o
å
n

ñ
ò
nh.
C.
Ch
o
ï
n

l
o
ï
c

gi
a
ù
n

ño
a

ï
n.
D.
Ch
o
ï
n

l
o
ï
c

nh
a
â
n

t
a
ï
o
.
C
a

â

u


22

4



:


CLTNt
a
ù
c

ño
ä
ng

tr
ö
ï
c

ti
e
á
p

l
e

â
n
:
A.
T
o
a
ø
n

b
o
ä

h
e
ä
gen.
B.
Th
a
ø
nh

ph
a
à
n

ki

e
å
u
gen. C.
Ki
e
å
u
hình. D.
Al
e
n.
C
a
â
u
225:
Gi
a
ù

tr
ò
thích nghi
c
u
û
a

ca

ù
c

ki
e
å
u
gen trong
m
o
ä
t

q
u
a
à
n

th
e
å
nhö sau :
Qu
a
à
n

th
e

å
ñang
ch
ò
u

t
a
ù
c

ño
ä
ng
cu
û
a
hình
th
ö
ù
c

ch
o
ï
n

l
o

ï
c

n
a
ø
o
?
A.
Ch
o
ï
n

l
o
ï
c

v
a
ä
n

ño
ä
ng.
B.
Ch
o

ï
n

l
o
ï
c

o
å
n

ñ
ò
nh.
C.
Ch
o
ï
n

l
o
ï
c

gi
a
ù
n


ño
a
ï
n.
D
.
Ch
o
ï
n

l
o
ï
c

nh
a
â
n

t
a
ï
o
.
C
a


â

u

22

6



:

Ñ
o
ù
ng

g
o
ù
p
quan
tr
o
ï
ng

nh
a
á

t
cu
û
a

h
o
ï
c

th
uy
e
á
t
Ñacuyn
l
a
ø
gì ?
A. Ñöa ra
th
uy
e
á
t

ch
o
ï

n

l
o
ï
C
.
B.
Gi
a
û
i
thích
ng
uo
à
n

g
o
á
c
chung
cu
û
a

ca
ù
c


l
o
a
ø
i.
C.
Gi
a
û
i
thích
s
ö
ï
hình
th
a
ø
nh

ñ
a
ë
c

ñ
i
e
å

m
thích nghi D.
Gi
a
û
i
thích
s
ö
ï

ti
e
á
n

h
o
a
ù
cu
û
a
sinh
gi
ô
ù
i.
C
a


â

u

227

Ñ
o
ù
ng

g
o
ù
p

ch
u
û

y
e
á
u
cu
û
a

th

uy
e
á
t

ti
e
á
n

h
o
a
ù

t
o
å
ng

h
ô
ï
p

l
a
ø
gì ?
A.

Gi
a
û
i
thích
ñöô
ï
c
tính ña
d
a
ï
ng

c
u
û
a
sinh
gi
ô
ù
i.
B.
L
a
ø
m

s

a
ù
ng

t
o
û

ch
e
á

ti
e
á
n

h
o
a
ù
nh
o
û
.
C.
Xa
â
y


d
ö
ï
ng

s
ô
û

th
uy
e
á
t

ti
e
á
n

h
o
a
ù

l
ô
ù
n.
D.

Gi
a
û
i
thích
ñ
a
ë
c

ñ
i
e
å
m
thích nghi
c
u
û
a
sinh
v
a
ä
t.
C
a

â


u

228

Ñ
a
ë
c

ñ
i
e
å
m

ca
á
u

tr
u
ù
c
di
tr
uy
e
à
n
cu

û
a

m
o
ä
t

q
u
a
à
n

th
e
å
giao
ph
o
á
i
?
A.
C
a
ù
c

ca

ù

th
e
å
trong
q
u
a
à
n

th
e
å
giao
ph
o
á
i

t
ö
ï
do
v
ô
ù
i


nh
a
u
.
B. Qu
a
à
n

th
e
å

l
a
ø
ñôn
v
ò
sinh
s
a
û
n,
ñôn
v
ò

t
o

à
n

t
a
ï
i
cu
û
a

l
o
a
ø
i
trong
t
ö
ï

nhi
e
â
n.
C.
C
a
ù
c


ca
ù

th
e
å
trong
q
u
a
à
n

th
e
å
ña hình
v
e
à

ki
e
å
u
gen
v
a
ø


ki
e
å
u
hình.
D. Qu
a
ù
trình
ti
e
á
n

h
o
a
ù

nh
o
û

di
e
ã
n
ra
tr

e
â
n

s
ô
û

s
ö
ï

bi
e
á
n

ño
å
i

th
a
ø
nh

ph
a
à
n


ki
e
å
u
gen
c
u
û
a

q
u
a
à
n
th
e
å
.
C
a

â

u

229

Ô

Û

l
o
a
ø
i
giao
ph
o
á
i,

q
u
a
à
n

th
e
å

n
a
ø
y

ph
a

â
n

bi
e
ä
t

v
ô
ù
i

q
u
a
à
n

th
e
å

kh
a
ù
c

b
ô

û
i

d
a
á
u

hi
e
ä
u

ñ
a
ë
c
tröng
n
a
ø
o
?
A.
T
æ

l
e
ä


ca
ù
c

l
o
a
ï
i

ki
e
å
u
hình. B.
T
æ

l
e
ä

ca
ù
c

l
o
a

ï
i

ki
e
å
u
g
e
n.
C.
T
a
à
n

s
o
á
töông
ño
á
i
cu
û
a

ca
ù
c

alen
v
e
à

m
o
ä
t
gen
ti
e
â
u

bi
e
å
u
.
D.
T
æ

l
e
ä

th
e

å

ño
à
ng
h
ô
ï
p

v
a
ø

th
e
å

d
ò

h
ô
ï
p.
C
a

â


u

230

Ñ
a
ë
c

ñ
i
e
å
m

ca
á
u

tr
u
ù
c
di
tr
uy
e
à
n
cu

û
a

m
o
ä
t

q
u
a
à
n

th
e
å

t
ö
ï

ph
o
á
i
?
A.
C
a

á
u

tr
u
ù
c
di
tr
uy
e
à
n

o
å
n

ñ
ò
nh.
B.
Th
e
å

d
ò

h

ô
ï
p

chi
e
á
m
öu
th
e
á
.
C.
Ph
a
à
n

l
ô
ù
n

ca
ù
c
gen
ô
û


th
e
å

ño
à
ng

h
ô
ï
p.
D.
C
a
ù
c

ca
ù

th
e
å
trong
q
u
a
à

n

th
e
å
co
ù

ki
e
å
u

g
e
n
ño
à
ng

nh
a
á
t.
C
a

â

u


231


ô
ù
ng

ti
e
á
n

h
o
a
ù

b
a
û
n

nh
a
á
t
cu
û
a

sinh
gi
ô
ù
i
?
A.
Ng
a
ø
y

ca
ø
ng
ña
d
a
ï
ng

v
a
ø
phong
ph
u
ù
.
B.

T
o
å

ch
ö
ù
c

th
e
å

ng
a
ø
y

ca
ø
ng

ca
o
.
C. Thích nghi
ng
a
ø
y


ca
ø
ng

h
ô
ï
p
lí. D.
S
ö
ï

ph
a
â
n
li tính
tr
a
ï
ng.
C
a

â

u


232


Nh
a
â
n

t
o
á

n
a
ø
o

d
öô
ù
i

ñ
a
â
y

l
a
ø

m
cho
t
a
à
n

s
o
á
töông
ño
á
i

c
u
û
a

ca
ù
c
alen trong
q
u
a
à
n


th
e
å
bi
e
á
n

ño
å
i
theo
h
öô
ù
ng

x
a
ù
c

ñ
ò
nh
?
A. Qu
a
ù
trình

ño
ä
t

bi
e
á
n.

B.
Qu
a
ù
trình giao
ph
o
á
i.
C. Qu
a
ù
trình CLTN. D.
C
a
ù
c

ch
e
á

ca
ù
ch
li .
C
a

â

u

233

Ô
Û

ng
öô
ø
i

nh
o
ù
m

m
a
ù
u

ABO do
m
o
ä
t
gen
c
o
ù
3 alen quy
ñ
ò
nh

l
a
ø
I
A
, I
B
, I
0
. Go
ï
i
p,
q, r
l
a

ø

t
a
à
n

s
o
á
töông
ño
á
i
cu
û
a
alen I
A
, I
B
, I
0
.
Xa
ù
c

ñ
ò

nh

t
a
à
n

s
o
á

ki
e
å
u
gen cu
û
a

nh
ö
õ
ng

ng
öô
ø
i

c

o
ù
nh
o
ù
m

m
a
ù
u
B trong
q
u
a
à
n

th
e
å
?
Bi
e
á
t

q
u
a

à
n

th
e
å

ng
öô
ø
i

ñ
a
õ

ô
û

tr
a
ï
ng

th
a
ù
i

ca

â
n

b
a
è
ng
di
tr
uy
e
à
n,
A. q
2
. B.2qr. C. q
2
+ 2qr. D. q + r.
C
a

â

u

234

Theo quan
ni
e

ä
m
cu
û
a
Ñacuyn,
ca
ù
c

nh
a
â
n

t
o
á

n
a
ø
o
sau
ñ
a
â
y
hình
th

a
ø
nh
tính
ñ
a
d
a
ï
ng
cu
û
a

v
a
ä
t

n
uo
â
i

v
a
ø

c
a

â
y

tr
o
à
ng
?
A.
Bi
e
á
n

d
ò
,
di
tr
uy
e
à
n,

ch
o
ï
n

l

o
ï
c

nh
a
â
n

t
a
ï
o
,

ca
ù
ch
li.
B.
Bi
e
á
n

d
ò
,
di
tr

uy
e
à
n,

ch
o
ï
n

l
o
ï
c

nh
a
â
n

t
a
ï
o
,

ph
a
â
n

li tính
tr
a
ï
ng.
C. Ñ
o
ä
t

bi
e
á
n,
giao
ph
o
á
i,

ch
o
ï
n

l
o
ï
c


nh
a
â
n

t
a
ï
o
,

ca
ù
ch
li.
D.
Bi
e
á
n

d
ò
,
di
tr
uy
e
à
n,

CLTN,
ph
a
â
n
li tính
tr
a
ï
ng.
C
a

â

u

235

Theo Kimura,
ca
ù
c

ño
ä
t

bi
e

á
n
trung tính
th
uo
ä
c

l
o
a
ï
i

ño
ä
t

bi
e
á
n

n
a
ø
o
?
A. Ñ
o

ä
t

bi
e
á
n

th
e
å

d
ò

b
o
ä
i.
B. Ñ
o
ä
t

bi
e
á
n

ca

á
u

tr
u
ù
c
NST
C. Ñ
o
ä
t

bi
e
á
n
gen. D. Ñ
o
ä
t

bi
e
á
n

th
e
å

ña
b
o
ä
i.
C
a

â

u

236

Ñ
a
ë
c

ñ
i
e
å
m

n
a
ø
o
sau

ñ
a
â
y

kh
o
â
ng
co
ù

ô
û

q
u
a
à
n

th
e
å
giao
ph
o
á
i
?

A.
C
o
ù

s
ö
ï
giao
ph
o
á
i

t
ö
ï
do
gi
ö
õ
a

ca
ù
c

ca
ù


th
e
å
trong
q
u
a
à
n

th
e
å
.
B.
L
a
ø
m

gi
a
û
m

s
ö
ï

x

u
a
á
t

hi
e
ä
n

bi
e
á
n

d
ò

t
o
å

h
ô
ï
p.
C.
Ph
a
ù

t

t
a
ù
n

ca
ù
c

ño
ä
t

bi
e
á
n
trong
q
u
a
à
n

th
e
å
.

D. Ña hình
v
e
à

ki
e
å
u
gen
v
a
ø

ki
e
å
u
hình.
C a
â

u


237 Go
ï
i
n
l

a
ø

s
o
á
alen cu
û
a

m
o
ä
t
gen.
S
o
á

ki
e
å
u
gen
th
uo
ä
c
gen
ño

ù
co
ù
trong
q
u
a
à
n

th
e
å
giao
ph
o
á
i

t
u
a
â
n
theo co
â
ng

th
ö

ù
c

t
o
å
ng

q
u
a
ù
t

n
a
ø
o
?
A. 2n. B. 2
n
C. n ( n + 1 )
C
a

â

u

238


Go
ï
i
n
l
a
ø

ki
e
å
u
gen
kh
a
ù
c
nhau trong
m
o
ä
t

q
u
a
à
n


th
e
å
giao
ph
o
á
i.

S
o
á

ki
e
å
u
giao
ph
o
á
i
kh
a
ù
c
nhau co
ù

th

e
å

x
u
a
á
t

hi
e
ä
n

l
a
ø
:
A. 2n. B. 2
n
C. n ( n + 1 )
C
a

â

u

239


Ô
Û

m
o
ä
t

l
o
a
ø
i

th
ö
ï
c

v
a
ä
t,
gen A quy
ñ
ò
nh

ca
â

y
cao, gen a quy
ñ
ò
nh

ca
â
y

th
a
á
p.
Qu
a
à
n
th
e
å
ban
ñ
a
à
u

c
o
ù


ca
á
u

tr
u
ù
c
di
tr
uy
e
à
n

l
a
ø
: 1Aa : 1aA.
T
æ

l
e
ä

ki
e
å

u
hình
ô
û

th
e
á

h
e
ä

ng
a
ã
u

ph
o
á
i
F
n
l
a
ø
:
A.3
ca

â
y
cao: 13
ca
â
y

th
a
á
p.
B. 7
ca
â
y
cao: 9
ca
â
y

th
a
á
p.
C.15
ca
â
y
cao: 1
ca

â
y

th
a
á
p.
D. 9
ca
â
y
cao: 7
ca
â
y

th
a
á
p.
C
a

â

u

240

Ô

Û

m
o
ä
t

l
o
a
ø
i

th
ö
ï
c

v
a
ä
t,
gen A quy
ñ
ò
nh

ca
â
y

cao, gen a quy
ñ
ò
nh

ca
â
y

th
a
á
p.
Qu
a
à
n
th
e
å
ban
ñ
a
à
u

c
o
ù


ca
á
u

tr
u
ù
c
di
tr
uy
e
à
n

l
a
ø
: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aA. Qua
ng
a
ã
u

ph
o
á
i,
khi
q

u
a
à
n
th
e
å

ñ
a
ï
t

tr
a
ï
ng

th
a
ù
i

ca
â
n

b
a
è

ng

ng
öô
ø
i
ta
ñ
e
á
m

ñöô
ï
c
co
ù
5000
ca
â
y
.

S
o
á

ca
â
y

cao co
ù

ki
e
å
u

g
e
n
ño
à
ng

h
ô
ï
p
khi
q
u
a
à
n

th
e
å


ñ
a
ï
t

tr
a
ï
ng

th
a
ù
i

ca
â
n

b
a
è
ng

l
a
ø
bao
nhi
e

â
u
?
A. 800. B.2400. C. 1250. D. 1800.
C
a

â

u

241


T
a
à
n

s
o
á
töông
ño
á
i
cu
û
a
alen A

ô
û

q
u
a
à
n

th
e
å
I
l
a
ø
0,6, trong
l
u
ù
c

ño
ù

ô
û

q
u

a
à
n

th
e
å
II
l
a
ø
0,7. Khi 2
q
u
a
à
n

th
e
å

n
a
ø
y

ñ
a
ï

t

tr
a
ï
ng

th
a
ù
i

ca
â
n

b
a
è
ng
di
tr
uy
e
à
n
thì
q
u
a

à
n

th
e
å

n
a
ø
o

c
o
ù

t
a
à
n

s
o
á
ki
e
å
u
gen
d

ò

h
ô
ï
p
cao hôn
v
a
ø
cao hôn bao
nhi
e
â
u
?
A. Qu
a
à
n

th
e
å
1
v
a
ø
hôn 8%. B. Qu
a

à
n

th
e
å
1
v
a
ø
hôn 6%.
C. Qu
a
à
n

th
e
å
2
v
a
ø
hôn 8%. D. Qu
a
à
n

th
e

å
2
v
a
ø
hôn 6%.
C a
â

u


242
Xe
ù
t
2
q
u
a
à
n

th
e
å

c
o
ù


c
a
á
u

tr
u
ù
c
di
tr
uy
e
à
n
nhö sau :
Qu
a
à
n

th
e
å
1 : 0,6AA : 0,2Aa : 0,2aA. Qu
a
à
n


th
e
å
2 : 0,49AA : 0,42Aa :
0,09
a
A.
Nh
a
ä
n

x
e
ù
t

n
a
ø
o

d
öô
ù
i

ñ
a
â

y

l
a
ø

ñu
ù
ng
?
A.
C
a
á
u

tr
u
ù
c
di
tr
uy
e
à
n
cu
û
a
2

q
u
a
à
n

th
e
å

ñ
e
à
u

ñ
a
ï
t

tr
a
ï
ng

th
a
ù
i


ca
â
n

b
a
è
ng
di
tr
uy
e
à
n.
B.
C
a
á
u

tr
u
ù
c
di
tr
uy
e
à
n

cu
û
a

q
u
a
à
n

th
e
å
1 co
ù
tính
o
å
n

ñ
ò
nh
cao hôn do
c
o
ù

t
æ


l
e
ä

ki
e
å
u
gen
ño
à
ng
h
ô
ï
p

tr
o
ä
i

l
ô
ù
n
hôn
q
u

a
à
n

th
e
å
2.
C.
C
a
á
u

tr
u
ù
c
di
tr
uy
e
à
n

c
u
û
a
2

q
u
a
à
n

th
e
å

kh
a
ù
c
nhau do
ño
ù

t
a
à
n

s
o
á
töông
ño
á
i

cu
û
a

ca
ù
c
alen
ô
û
2
q
u
a
à
n

th
e
å
cu
õ
ng

kh
a
ù
c

nh

a
u
.
D.
C
a
á
u

tr
u
ù
c
di
tr
uy
e
à
n
cu
û
a
2
q
u
a
à
n

th

e
å

gi
o
á
ng
nhau khi
ch
u
ù
ng

ñ
a
ï
t

tr
a
ï
ng

th
a
ù
i

ca
â

n

b
a
è
ng
di
tr
uy
e
à
n.
C
a

â

u

243

Ô
Û

ca
ø
chua, gen A quy
ñ
ò
nh


q
u
a
û

ño
û
,
gen a quy
ñ
ò
nh

q
u
a
û

v
a
ø
ng.
Khi lai 2
ca
â
y
q
u
a

û

ño
û

v
ô
ù
i
nhau thì F
1
ño
à
ng

l
o
a
ï
t

q
u
a
û

ño
û
.


Ti
e
á
p

t
u
ï
c
cho F
1
giao
ph
o
á
i

t
ö
ï
do
ng
a
ã
u

nhi
e
â
n

v
ô
ù
i
nhau thu
ñöô
ï
c
F
2
ca
û

ca
ø
chua
q
u
a
û

ño
û

v
a
ø

q
u

a
û

v
a
ø
ng.

T
æ

l
e
ä

ki
e
å
u
gen
ô
û

th
e
á

h
e
ä


ng
a
ã
u

ph
o
á
i
F
n
l
a
ø
:
A. 1AA : 2Aa : 1aA. B.1AA : 1aA. C. 9AA : 6Aa : 1aA. D. 1AA :
6A
a
:
9
a
A.
C
a

â

u


244

Ô
Û

m
o
ä
t

l
o
a
ø
i

th
ö
ï
c

v
a
ä
t,
gen A quy
ñ
ò
nh
hoa

ño
û
,
gen a quy
ñ
ò
nh
hoa
tr
a
é
ng.

Ng
öô
ø
i
ta cho 1
ca
â
y
co
ù

ki
e
å
u
gen Aa
v

a
ø
2
ca
â
y
co
ù

ki
e
å
u
gen aa
t
ö
ï

th
u
ï

ph
a
á
n
qua 3
th
e
á


h
e
ä
,
sau
ño
ù
cho
ng
a
ã
u

ph
o
á
i

ô
û

th
e
á

h
e
ä


th
ö
ù
4 thu
ñuô
ï
c
14400
ca
â
y
.

S
o
á

ca
â
y
thu
ñöô
ï
c

th
uo
ä
c


m
o
ã
i

l
o
a
ï
i

ki
e
å
u
gen
l
a
ø
:
A. 6300
ca
â
y
AA , 1800
ca
â
y
A
a

, 6300
ca
â
y
aA. B. 2100
ca
â
y
AA , 600
ca
â
y
A
a
,
11700
ca
â
y

a
A.
C. 10000
ca
â
y
AA , 4000
ca
â
y

A
a
, 400
ca
â
y
aA. D. 400
ca
â
y
AA , 4000
ca
â
y
A
a
,
10000
(
c
n
a
â
y
+
a
1
A
)
.

n
C
a
â
u

245
N
2

g
uo
à
n

ng
uy
e
â
n

li
e
ä
u

ca
á
p,
cung

ca
á
p
cho
q
u
a
ù
trình
ti
e
á
n

h
o
a
ù

l
a
ø
:
A.
Th
(
ö
n
ô
ø

n
+
g

b
1
i
e
)
á
n
n
.
B.
Ñ
o
ä
t

bi
e
á
n.
C.
Bi
e
á
n

d

ò

t
o
å

h
ô
ï
p.
D. Ñ
o
ä
t

bi
e
á
n
NST.

2

C
a

â

u


246

Qu
a
ù
trình giao
ph
o
á
i

kh
o
â
ng

c
o
ù
vai
tr
o
ø

n
a
ø
o

ñöô

ù
i

ñ
a
â
y
?
A.
Ph
a
ù
t

t
a
ù
n

ca
ù
c

ño
ä
t

bi
e
á

n.
B. Trung
h
o
a
ø
tính co
ù

h
a
ï
i
cu
û
a

ño
ä
t
bi
e
á
n
.
C.
L
a
ø
m


ph
a
ù
t
sinh
ca
ù
c

ño
ä
t

bi
e
á
n.
D.
T
a
ï
o
ra
v
o
â

s
o

á

bi
e
á
n

d
ò

t
o
å
h
ô
ï
p.
C
a

â

u

247


Nh
a
â

n

t
o
á

n
a
ø
o

d
öô
ù
i

ñ
a
â
y

th
u
ù
c

ñ
a
å
y


s
ö
ï

ph
a
â
n

h
o
a
ù

ki
e
å
u
gen trong
q
u
a
à
n

th
e
å


g
o
á
c
?
A.Qu
a
ù
trình
ño
ä
t

bi
e
á
n.
B.
Qu
a
ù
trình CLTN.
C
.Qu
a
ù
trình giao
ph
o
á

i.
D
.
C
a
ù
c

ch
e
á
ca
ù
ch
li.
C
a

â

u

248

Theo quan
ni
e
ä
m
cu

û
a
Ñacuyn,
ng
uy
e
â
n

li
e
ä
u

ch
u
û

y
e
á
u

c
u
û
a

CLTNl
a

ø
:
A.
Bi
e
á
n

ño
å
i

ca
ù

th
e
å
.
B.
Bi
e
á
n

d
ò

ca
ù


th
e
å
.
C. Ñ
o
ä
t

bi
e
á
n.
D.
Bi
e
á
n
d
ò

t
o
å

h
ô
ï
p.

C
a

â

u

249

Theo quan
ni
e
ä
m
cu
û
a
Ñacuyn,
ño
á
i

t
öô
ï
ng

t
a
ù

c

ño
ä
ng

ch
u
û

y
e
á
u
cu
û
a

CLTNl
a
ø
:
A.
C
a
ù

th
e
å

.
B.
C
a
ù

th
e
å

v
a
ø

q
u
a
à
n

th
e
å
.
C. Dö
ô
ù
i

ca

ù

th
e
å
.
D
.
L
o
a
ø
i.
C
a

â

u

250

Theo quan
ni
e
ä
m
cu
û
a

Ñacuyn,
k
e
á
t

q
u
a
û
cu
û
a

CLTNl
a
ø
:
A.
Ph
a
â
n

h
o
a
ù

kh

a
û

n
a
ê
ng

s
o
á
ng

s
o
ù
t

gi
ö
õ
a

ca
ù
c

ca
ù


th
e
å
trong
l
o
a
ø
i.
B.
Ph
a
â
n

h
o
a
ù

kh
a
û

n
a
ê
ng
sinh
s

a
û
n

gi
ö
õ
a

ca
ù
c

ca
ù

th
e
å
trong
l
o
a
ø
i.
C.
S
ö
ï


s
o
á
ng

s
o
ù
t
cu
û
a
nh
ö
õ
ng

ca
ù

th
e
å
thích nghi
nh
a
á
t.
D.
S

ö
ï

ph
a
ù
t

tri
e
å
n

v
a
ø
sinh
s
a
û
n
öu
th
e
á
cu
û
a

nh

ö
õ
ng

ki
e
å
u
gen thích nghi hôn.
C
a

â

u

251

Theo quan
ni
e
ä
m

hi
e
ä
n

ñ

a
ï
i,

k
e
á
t

q
u
a
û
cu
û
a

CLTNl
a
ø
:
A.
Ph
a
â
n

h
o
a

ù

kh
a
û

n
a
ê
ng

s
o
á
ng

s
o
ù
t

gi
ö
õ
a

ca
ù
c


ca
ù

th
e
å
trong
l
o
a
ø
i.
B.
Ph
a
â
n

h
o
a
ù

kh
a
û

n
a
ê

ng
sinh
s
a
û
n

gi
ö
õ
a

ca
ù
c

ca
ù

th
e
å
trong
l
o
a
ø
i.
C.
S

ö
ï

s
o
á
ng

s
o
ù
t
cu
û
a

nh
ö
õ
ng

ca
ù

th
e
å
thích nghi
nh
a

á
t.
D.
S
ö
ï

ph
a
ù
t

tri
e
å
n

v
a
ø
sinh
s
a
û
n
öu
th
e
á
cu

û
a

nh
ö
õ
ng

ki
e
å
u
gen thích nghi hôn.
C
a

â

u

252

Theo quan
ni
e
ä
m

hi
e

ä
n

ñ
a
ï
i,

th
ö
ï
c

ch
a
á
t
cu
û
a

CLTNl
a
ø
:
A.
Ph
a
â
n


h
o
a
ù

kh
a
û

n
a
ê
ng

s
o
á
ng

s
o
ù
t

gi
ö
õ
a


ca
ù
c

ca
ù

th
e
å
trong
l
o
a
ø
i.
B.
Ph
a
â
n

h
o
a
ù

kh
a
û


n
a
ê
ng
sinh
s
a
û
n

gi
ö
õ
a

ca
ù
c

ca
ù

th
e
å
trong
l
o
a

ø
i.
C.
S
ö
ï

s
o
á
ng

s
o
ù
t
cu
û
a

nh
ö
õ
ng

ca
ù

th
e

å
thích nghi
nh
a
á
t.
D.
S
ö
ï

ph
a
ù
t

tri
e
å
n

v
a
ø
sinh
s
a
û
n
öu

th
e
á
cu
û
a

nh
ö
õ
ng

ki
e
å
u
gen thích nghi hôn.
C
a

â

u

253


T
e
â

n

g
o
ï
i

kh
a
ù
c

c
u
û
a
thích nghi
ki
e
å
u
hình
l
a
ø
:
A.Thích nghi
l
ò
ch


s
ö
û
.
B.Thích nghi
ki
e
å
u

g
e
n.
C.Thích nghi sinh
th
a
ù
i.
D.Thích nghi
ñ
ò
a
lí.
C
a

â

u


254


S
ö
ï
hình
th
a
ø
nh

nh
ö
õ
ng

ki
e
å
u
gen, quy
ñ
ò
nh

nh
ö
õ

ng
tính
tr
a
ï
ng

v
a
ø
tính
ch
a
á
t

ñ
a
ë
c
tröng cho
t
ö
ø
ng

l
o
a
ø

i,

t
ö
ø
ng

n
o
ø
i
trong
l
o
a
ø
i

g
o
ï
i

l
a
ø
:
A.Thích nghi
ki
e

å
u
hình. B.Thích nghi
ki
e
å
u

g
e
n.
C.Thích nghi sinh
th
a
ù
i.
D.Thích nghi
ñ
ò
a
lí.
C a
â

u


255
L
o

a
ø
i
co
û

ch
a
ê
n

n
uo
â
i
Spartina
ô
û
Anh
ñöô
ï
c

g
o
ï
i

l
a

ø
:
A.
Th
e
å

l
öô
õ
ng

b
o
ä
i.
B.
Th
e
å
tam
b
o
ä
i.
C.
Th
e
å


t
ö
ù

b
o
ä
i.
D.
Th
e
å
song
nh
ò

b
o
ä
i.
C
a

â

u

256

Ñ

o
à
ng
quy tính
tr
a
ï
ng

l
a
ø

tr
öô
ø
ng

h
ô
ï
p
:
A.
C
a
ù
c

l

o
a
ø
i

th
a
â
n

th
uo
ä
c,s
o
á
ng
trong cu
ø
ng

m
o
ä
t

m
o
â
i


tr
öô
ø
ng,
co
ù

ca
ù
c
ñ
2
gi
o
á
ng
nhau
v
e
à
hình
th
a
ù
i.
B.
C
a
ù

c

l
o
a
ø
i
xa nhau,
s
o
á
ng
trong cu
ø
ng

m
o
ä
t

m
o
â
i

tr
öô
ø
ng,


c
o
ù

ca
ù
c
ñ
2
gi
o
á
ng
nhau
v
e
à
hình
th
a
ù
i.
C.
C
a
ù
c

l

o
a
ø
i
xa nhau,
s
o
á
ng
trong
c
u
ø
ng

m
o
ä
t

m
o
â
i

tr
öô
ø
ng,
co

ù

ca
ù
c
ñ
2
hình
th
a
ù
i,

ca
á
u

t
a
ï
o
,
di
tr
uy
e
à
n

h

o
a
ø
n

t
o
a
ø
n

gi
o
á
ngnh
a
u
.
D.
C
a
ù
c

l
o
a
ø
i


th
a
â
n

th
uo
ä
c,

s
o
á
ng
trong
ca
ù
c
khu
v
ö
ï
c

ñ
ò
a

kh
a

ù
c
nhau nhöng co
ù

ca
ù
c
ñ
2
gi
o
á
ng
nhau
v
e
à
hình
th
a
ù
i.
C
a

â

u


257

Trong
vi
e
ä
c

gi
a
û
i
thích
ng
uo
à
n

g
o
á
c
chung cu
û
a

ca
ù
c


l
o
a
ø
i,

nh
a
â
n

t
o
á

n
a
ø
o

d
öô
ù
i

ñ
a
â
y
co

ù
vai
tr
o
ø
chính ?
A.
Q
u
a
ù
trình
ño
ä
t

bi
e
á
n.
B.
Qu
a
ù
trình giao
ph
o
á
i.
C

.
Q
u
a
ù
trình CLTN.
D
.Qu
a
ù
trình
ph
a
â
n
li tính
tr
a
ï
ng.
C
a

â

u

258



Nh
a
â
n

t
o
á

n
a
ø
o

d
öô
ù
i

ñ
a
â
y

l
a
ø
m

t

a
ê
ng

t
a
à
n

s
o
á

ca
ù
c

t
o
å

h
ô
ï
p
alen quy
ñ
ò
nh


m
a
ø
u

x
a
nh
l
u
ï
c
cu
û
a

s
a
â
u

a
ê
n

l
a
ù

ca

â
y
?
A.Qu
a
ù
trình
ño
ä
t

bi
e
á
n.
B.
Qu
a
ù
trình giao
ph
o
á
i.
C
.
Q
u
a
ù

trình CLTN.
D
.Qu
a
ù
trình
ph
a
â
n
li tính
tr
a
ï
ng.
C
a

â

u

259

Vì sao
m
o
ä
t


s
o
á

l
o
a
ø
i

s
a
â
u

b
o
ï

c
o
ù

m
a
ø
u

s
a

é
c

s
a
ë
c

s
ô
õ
,

n
o
å
i

b
a
ä
t

tr
e
â
n

n
e

à
n

m
o
â
i

tr
öô
ø
ng
nhöng
v
a
ã
n

t
o
à
n

t
a
ï
i

ñ
e

á
n

ng
a
ø
y
nay ?
A. Vì
ch
u
ù
ng
sinh
s
a
û
n
nhanh . B. Vì
ch
u
ù
ng
co
ù

n
o
ï
c


ño
ä
c

h
o
a
ë
c
co
ù

m
u
ø
i

h
a
ê
ng.
C. Vì
ch
u
ù
ng

ng
u

ï
y
trang
t
o
á
t.
D. Vì
ch
u
ù
ng
co
ù

s
ö
ù
c

ñ
e
à

kh
a
ù
ng

ca

o
.
C
a

â

u

260

Ñ
e
å

gi
a
û
i
thích
q
u
a
ù
trình hình
th
a
ø
nh


ca
ù
c

nh
o
ù
m

ph
a
â
n

l
o
a
ï
i

tr
e
â
n

l
o
a
ø
i,


ng
öô
ø
i
ta
s
ö
û
d
u
ï
ng

th
uy
e
á
t

ti
e
á
n

h
o
a
ù


n
a
ø
o
?
A.
Ti
e
á
n

h
o
a
ù

nh
o
û
.
B.
Ti
e
á
n

h
o
a
ù


l
ô
ù
n.
C
.
Ti
e
á
n

h
o
a
ù

b
a
è
ng

ca
ù
c

ño
ä
t


bi
e
á
n
trung tính. D.
Ti
e
á
n

h
o
a
ù

t
o
å
ng

h
ô
ï
p.
C
a

â

u


261


Da
ï
ng

ca
ù
ch
li
n
a
ø
o

t
a
ï
o
ra
ca
ù
c

n
o
ø
i


ô
û

l
o
a
ø
i
chim
s
e
õ

ng
o
â
?
A.
C
a
ù
ch
li sinh
s
a
û
n.
B.
C

a
ù
ch
li di
tr
uy
e
à
n
. C.
C
a
ù
ch
li
ñ
ò
a
lí. D.
C
a
ù
ch
li sinh
th
a
ù
i.
C
a


â

u

262


Nh
o
ù
m

q
u
a
à
n

th
e
å
kí sinh
tr
e
â
n

l
o

a
ø
i

v
a
ä
t

ch
u
û

x
a
ù
c

ñ
ò
mh

h
o
a
ë
c

tr
e

â
n

nh
ö
õ
ng

ph
a
à
n
kh
a
ù
c
nhau
tr
e
â
n

th
e
å

v
a
ä
t


ch
u
û

ñöô
ï
c

g
o
ï
i

l
a
ø
:
A. No
ø
i

ñ
ò
a
lí.
B.
N
o
ø

i
sinh
th
a
ù
i
. C. No
ø
i
sinh
h
o
ï
C
. D. No
ø
i
sinh
s
a
û
n.
C
a

â

u

263


Theo Ñacuyn,
ng
uy
e
â
n

nh
a
â
n

d
a
ã
n

ñ
e
á
n

ph
a
ù
t
sinh
bi
e

á
n

d
ò

x
a
ù
c

ñ
ò
nh

l
a
ø
do :
A.Qu
a
ù
trình sinh
s
a
û
n.
B.
Qu
a

ù
trìnhCLTN.
C
.Qu
a
ù
trình
ch
o
ï
n

l
o
ï
c

nh
a
â
n

t
a
ï
o
.
D
.
Ng

o
a
ï
i

ca
û
nh
thay
ño
å
i.
C
a

â

u

264

Theo quan
ni
e
ä
m

hi
e
ä

n

ñ
a
ï
i,
trong
q
u
a
ù
trình hình
th
a
ø
nh

l
o
a
ø
i

m
ô
ù
i

b
a

è
ng
con
ñöô
ø
ng

ñ
ò
a
lí thì
nh
a
â
n

t
o
á

n
a
ø
o

t
a
ï
o


ñ
i
e
à
u

ki
e
ä
n
cho
s
ö
ï

ph
a
â
n

h
o
a
ù
trong
l
o
a
ø
i

?
A.
C
a
ù
ch
li
ñ
ò
a
lí.
B.
Ñ
i
e
à
u

ki
e
ä
n

ñ
ò
a
lí. C. CLTN.
D. Qu
a
ù

trình sinh
s
a
û
n.
C
a

â

u

265

Theo quan
ni
e
ä
m

hi
e
ä
n

ñ
a
ï
i,
trong

q
u
a
ù
trình hình
th
a
ø
nh

l
o
a
ø
i

m
ô
ù
i

b
a
è
ng
con
ñöô
ø
ng


ñ
ò
a
lí thì
nh
a
â
n

t
o
á

n
a
ø
o

ch
o
ï
n

l
o
ï
c

nh
ö

õ
ng

ki
e
å
u
gen thích nghi ?
A.
C
a
ù
ch
li
ñ
ò
a
lí.
B.
Ñ
i
e
à
u

ki
e
ä
n


ñ
ò
a
lí. C. CLTN.
D. Qu
a
ù
trình sinh
s
a
û
n.
C
a

â

u

266

Ñ
a
ë
c

ñ
i
e
å

m

gi
o
á
ng
nhau
gi
ö
õ
a

CLTNv
a
ø

ch
o
ï
n

l
o
ï
c

nh
a
â
n


t
a
ï
o

l
a
ø
:
A. Ñ
e
à
u

d
ö
ï
a

tr
e
â
n

s
ô
û
cu
û

a
tính
bi
e
á
n

d
ò

v
a
ø
di
tr
uy
e
à
n
cu
û
a
sinh
v
a
ä
t.
B. Ñ
e
à

u
co
ù

ño
ä
ng

l
ö
ï
c

l
a
ø
nhu
c
a
à
u

th
ò

hi
e
á
u
cu

û
a
con
ng
öô
ø
i.
C. Ñ
e
à
u

d
a
ã
n

ñ
e
á
n
hình
th
a
ø
nh

l
o
a

ø
i

m
ô
ù
i.
D. Ñ
e
à
u

l
a
ø

ño
ä
ng

l
ö
ï
c

ti
e
á
n


h
o
a
ù
cu
û
a
sinh
gi
ô
ù
i.
C
a

â

u

267

Theo Lamac,
d
a
á
u

hi
e
ä

u

ch
u
û

y
e
á
u
cu
û
a

q
u
a
ù
trình
ti
e
á
n

h
o
a
ù
sinh
gi

ô
ù
i

l
a
ø
:
A.
Ng
a
ø
y

ca
ø
ng
ña
d
a
ï
ng

v
a
ø
phong
ph
u
ù

.
B.
T
o
å

ch
ö
ù
c

th
e
å
ng
a
ø
y

ca
ø
ng

ca
o
.
C.
Na
â
ng

cao
d
a
à
n

t
o
å

ch
ö
ù
c

th
e
å

t
ö
ø
ñôn
gi
a
û
n

ñ
e

á
n

ph
ö
ù
c

t
a
ï
p.
D. Thích nghi
ng
a
ø
y

c
a
ø
ng
h
ô
ï
p
lí.
C
a


â

u

268


Ng
öô
ø
i
ta
v
a
ä
n

d
u
ï
ng

ti
e
â
u

ch
u
a

å
n

n
a
ø
o

ñ
e
å

ph
a
â
n

bi
e
ä
t

l
o
a
ø
i

s
a

ù
o
ñen
m
o
û

v
a
ø
ng
,
l
o
a
ø
i
s
a
ù
o
ñen
m
o
û

tr
a
é
ng

?
A.
Ti
e
â
u

ch
u
a
å
n
sinh lí
h
o
a
ù
sinh.
B.
Ti
e
â
u

ch
u
a
å
n
hình

th
a
ù
i.

C
.
Ti
e
â
u

ch
u
a
å
n

ñ
ò
a
lí sinh
th
a
ù
i.
D
.
Ti
e

â
u

ch
u
a
å
n
di
tr
uy
e
à
n.
C
a

â

u

269


Ke
á
t

q
u

a
û

c
u
û
a

q
u
a
ù
trình
ti
e
á
n

h
o
a
ù

nh
o
û

l
a
ø

hình
th
a
ø
nh

n
e
â
n
:
A. No
ø
i

m
ô
ù
i.
B.
L
o
a
ø
i

m
ô
ù
i.

C.
Th
ö
ù

m
ô
ù
i.
D.
C
a
ù
c
ñôn
v
ò

ph
a
â
n

l
o
a
ï
i
tr
e

â
n

l
o
a
ø
i.
C
a

â

u

270

Theo quan
ni
e
ä
m

hi
e
ä
n

ñ
a

ï
i,
thì
l
o
a
ï
i

bi
e
á
n

d
ò

x
a
ù
c

ñ
ò
nh

m
a
ø
Ñacuyn

n
e
â
u
ra
tr
öô
ù
c
ñ
a
â
y

ñöô
ï
c

g
o
ï
i

l
a
ø
:
A.
Bi
e

á
n

d
ò

t
o
å

h
ô
ï
p.
B.
Th
öô
ø
ng

bi
e
á
n.
C. Ñ
o
ä
t

bi

e
á
n
gen. D. Ñ
o
ä
t

bi
e
á
n
NST.
C
a

â

u

271


L
o
a
ø
i
co
ù

Spartina co
ù
bao
nhi
e
â
u
NST ?
A. 50. B. 70. C. 120. D. 100.
C
a

â

u

272


C
a
ù

th
e
å
mang
ño
ä
t


bi
e
á
n

ñ
a
õ

ñöô
ï
c

bi
e
å
u

hi
e
ä
n

tr
e
â
n

ki

e
å
u
hình
ñöô
ï
c

g
o
ï
i

l
a
ø
:
A. Ñ
o
ä
t

bi
e
á
n
. B.
Th
öô
ø

ng

bi
e
á
n.
C.
Bi
e
á
n

d
ò

t
o
å

h
ô
ï
p.
D.
Th
e
å

ño
ä

t

bi
e
á
n.
C
a

â

u

273

Theo Lamac,
ng
uy
e
â
n

nh
a
â
n
chính
l
a
ø

m
cho
ca
ø
c

l
o
a
ø
i

bi
e
á
n

ño
å
i

d
a
à
n

d
a
ø


v
a
ø

li
e
â
n
t
u
ï
c

l
a
ø
:
A. Thay
ño
å
i

t
a
ä
p

q
u
a

ù
n

h
o
a
ï
t

ño
ä
ng
.
B.
Ng
o
a
ï
i

ca
û
nh

kh
o
â
ng

ño

à
ng

nh
a
á
t

v
a
ø

th
öô
ø
ng

x
uy
e
á
n
thay
ño
å
i.
C.
A
û
nh


h
öô
û
ng

c
u
û
a

th
ö
ù
c

a
ê
n.
D. Sinh
v
a
ä
t

v
o
á
n
co

ù

kh
a
û

n
a
ê
ng

ph
a
û
n

ö
ù
ng

ph
u
ø

h
ô
ï
p

v

ô
ù
i

s
ö
ï
thay
ño
å
i

c
u
û
a

ñ
i
e
à
u

ki
e
ä
n

m
o

â
i
tr
öô
ø
ng.
C
a

â

u

274

Ñacuyn
l
a
ø

ng
öô
ø
i

ñ
a
à
u


ti
e
â
n
ñöa ra
kh
a
ù
i

ni
e
ä
m

n
a
ø
o

d
öô
ù
i

ñ
a
â
y
?

A.
Th
öô
ø
ng

bi
e
á
n.
B.
Ti
e
á
n

h
o
a
ù
.
C.
Bi
e
á
n

d
ò


ca
ù

th
e
å
.
D.
S
ö
ï
thích nghi.
C
a

â

u

275


Ph
a
ù
t

bi
e
å

u

n
a
ø
o

d
öô
ù
i

ñ
a
â
y

l
a
ø

kh
o
â
ng

ñu
ù
ng


v
e
à

q
u
a
ù
trình
ño
ä
t

bi
e
á
n
?
A.
Ph
a
à
n

l
ô
ù
n

ca

ù
c

ño
ä
t

bi
e
á
n

t
ö
ï

nhi
e
â
n

l
a
ø
co
ù

h
a
ï

i
cho cô
th
e
å
.
B. Ñ
o
ä
t

bi
e
á
n
gen
tr
o
ä
i

ñöô
ï
c
xem
l
a
ø

ng

uo
à
n

ng
uy
e
â
n

li
e
ä
u

ch
u
û

y
e
á
u
cung
ca
á
p
cho
q
u

a
ù
trình
ti
e
á
n

h
o
a
ù
.
C.
Gi
a
ù

tr
ò
thích nghi cu
û
a

m
o
ä
t

ño

ä
t

bi
e
á
n
co
ù

th
e
å
thay
ño
å
i

t
u
ø
y

t
o
å

h
ô
ï

p

g
e
n.
D.
Gi
a
ù

tr
ò
thích nghi cu
û
a

m
o
ä
t

ño
ä
t

bi
e
á
n
co

ù

th
e
å
thay
ño
å
i

t
u
ø
y
theo
s
ö
ï
thay
ño
å
i
cu
û
a

m
o
â
i

tr
öô
ø
ng..
C
a

â

u

276

Vì sao
q
u
a
ù
trình giao
ph
o
á
i

l
a
ï
i

t

a
ï
o
ra
ng
uo
à
n

ng
uy
e
â
n

li
e
ä
u

th
ö
ù

ca
á
p
cu
û
a

CLTN?
A. Vì
ph
a
ù
t

t
a
ù
n

ca
ù
c

ño
ä
t

bi
e
á
n.
B. Vì trung
h
o
a
ø
tính co

ù

h
a
ï
i

c
u
û
a

ño
ä
t

bi
e
á
n.
C. Vì
t
a
ï
o
ra
ca
ù
c


t
o
å

h
ô
ï
p
alen thích nghi. D. Vì
t
a
ï
o
ra
v
o
â

s
o
á

bi
e
á
n

d
ò


t
o
å

h
ô
ï
p.
C
a

â

u

277

Vì sao
n
o
ù
i

q
u
a
à
n

th

e
å
giao
ph
o
á
i

l
a
ø

m
o
ä
t
kho
d
ö
ï

tr
ö
õ

bi
e
á
n


d
ò

v
o
â
cu
ø
ng
phong
ph
u
ù
?
A.Vì
s
o
á

ca
ë
p
gen
d
ò

h
ô
ï
p

trong
q
u
a
à
n

th
e
å

r
a
á
t

l
ô
ù
n.
B.Vì CLTN
di
e
ã
n
ra theo
nhi
e
à
u


h
öô
ù
ng

kh
a
ù
c

nh
a
u
.
C.Vì
ca
ù
c

ño
ä
t

bi
e
á
n
co
ù


h
a
ï
i

ñ
a
õ

ñöô
ï
c
trung
h
o
a
ø
.
D.Vì
q
u
a
ù
trình giao
ph
o
á
i


t
a
ï
o
ra
ca
ù
c

t
o
å

h
ô
ï
p
alen thích nghi.
C
a

â

u

278


Ng
uy

e
â
n

nh
a
â
n

c
u
û
a

s
ö
ï
ña hình
ca
â
n

b
a
è
ng
trong
q
u
a

à
n

th
e
å
giao
ph
o
á
i

l
a
ø
do :
A.
C
a
ù
c

ki
e
å
u
hình
ñ
e
à

u

ô
û

tr
a
ï
ng

th
a
ù
i

ca
â
n

b
a
è
ng

o
å
n

ñ
ò

nh.
B.
S
ö
ï
ña hình
v
e
à

ki
e
å
u
gen cu
û
a

q
u
a
à
n

th
e
å
giao
ph
o

á
i
C.
Kh
o
â
ng
co
ù

s
ö
ï
thay
th
e
á

h
o
a
ø
n

t
o
a
ø
n


m
o
ä
t
alen
n
a
ø
y

b
a
è
ng

m
o
ä
t
alen
kh
a
ù
C
.
D. Qu
a
ù
trình CLTN
di

e
ã
n
ra theo
nhi
e
à
u

h
öô
ù
ng

kh
a
ù
c

nh
a
u
.
C
a

â

u


279


Ph
a
ù
t

bi
e
å
u

n
a
ø
o

d
öô
ù
i

ñ
a
â
y

l
a

ø

kh
o
â
ng

ñu
ù
ng
?
A. No
ø
i

ñ
ò
a

l
a
ø

nh
o
ù
m

q
u

a
à
n

th
e
å

ph
a
â
n

b
o
á
trong
m
o
ä
t
khu
v
ö
ï
c

ñ
ò
a


x
a
ù
c

ñ
ò
nh.
B. No
ø
i
sinh
th
a
ù
i

l
a
ø

nh
o
ù
m

q
u
a

à
n

th
e
å
thích nghi
v
ô
ù
i

nh
ö
õ
ng

ñ
i
e
ä
u

ki
e
ä
n
sinh
th
a

ù
i

x
a
ù
c

ñ
ò
nh.
C. Trongh cu
ø
ng

m
o
ä
t
khu cö
ï
c

ñ
ò
a

c
o
ù


th
e
å

t
o
à
n

t
a
ï
i

nhi
e
à
u

n
o
ø
i
sinh
th
a
ù
i.
D. Hai

n
o
ø
i

ñ
ò
a

kh
a
ù
c
nhau co
ù

th
e
å

c
o
ù
khu
ph
a
â
n

b

o
á

tr
u
ø
ng

l
e
â
n
nhau
m
o
ä
t

ph
a
à
n

h
o
a
ë
c

h

o
a
ø
n
t
o
a
ø
n.
C â u 28 0 : Ñ
i
e
à
u

n
a
ø
o
sau
ñ
a
â
y

ñu
ù
ng

ño

á
i

v
ô
ù
i

ng
a
ø
nh
di
tr
uy
e
à
n

h
o
ï
c:
A.
C
a
û
3
ca
â

u

ñ
e
à
u

ñu
ù
ng
B.
Ö
Ù
ng

d
u
ï
ng
trong
ñô
ø
i

s
o
á
ng
C.
Nghi

e
â
n

ù
u

v
e
à

hi
e
ä
n

t
öô
ï
ng
di
tr
uy
e
à
n
D.
Nghi
e
â

n

c
ö
ù
u

v
e
à

ca
ù
c
quy
l
u
a
ä
t

bi
e
á
n

d
ò
C
a


â

u

28

1



:

Y
e
á
u

t
o
á

n
a
ø
o
sau
ñ
a
â

y

kh
o
â
ng

ph
a
û
i

l
a
ø

ño
á
i

t
öô
ï
ng
cu
û
a

s
ö

ï

nghi
e
â
n

ù
u
di
tr
uy
e
à
n
h
o
ï
c:
A. Tính
bi
e
á
n

d
ò
B.Quy
l
u

a
ä
t

bi
e
á
n

d
ò
C. Quy
l
u
a
ä
t
sinh
th
a
ù
i
D. Quy
l
u
a
ä
t
di
tr

uy
e
à
n
C
a

â

u

28

2



:


Ph
a
ù
t

bi
e
å
u


n
a
ø
o
sau
ñ
a
â
y

s
a
i:
A.
Hi
e
ä
n

t
öô
ï
ng
di
tr
uy
e
à
n


l
a
ø

hi
e
ä
n

t
öô
ï
ng

tr
uy
e
à
n

ca
ù
c

ñ
a
ë
c

ñ

i
e
å
m
sinh
l
y
ù
,

t
a
â
m

l
y
ù
,

ph
a
ù
t

tri
e
å
n


t
ö
ø
ñô
ø
i
cha
m
e
ï

ñ
e
á
n

ñô
ø
i
con
ca
ù
i
B.
S
ö
ï
sinh
s
a

û
n

l
a
ø

s
ö
ï

t
a
ï
o
ra cô
th
e
å

m
ô
ù
i
C.
B
a
ø
o


t
ö
û
vi sinh
m
o
â
i

tr
öô
ø
ng

th
u
a
ä
n,

ph
a
ù
t
tri
e
å
n

th

a
ø
nh
sinh
v
a
ä
t
ñôn
b
a
ø
o
D.
Hi
e
ä
n

t
öô
ï
ng
di
tr
uy
e
à
n


ch
æ

x
a
û
y
ra trong
q
u
a
ù
trình sinh
s
a
û
n
C
a

â

u

28

3




:


Hi
e
ä
n

t
öô
ï
ng

n
a
ø
o
sau
ñ
a
â
y

kh
o
â
ng

ph
a

û
i

l
a
ø
sinh
s
a
û
n

v
o
â
tính:
A. 1 TB
ph
a
ù
t

tri
e
å
n

th
a
ø

nh

th
e
å
sinh
v
a
ä
t
B.1
nh
o
ù
m
TB
ph
a
ù
t

tri
e
å
n

th
a
ø
nh


th
e
å
sinh
v
a
ä
t
C. 1
ph
a
à
n

th
e
å

ph
a
ù
t

tri
e
å
n

th

a
ø
nh

th
e
å
sinh
v
a
ä
t
D. Hô
ï
p

t
ö
û

ph
a
ù
t

tri
e
å
n


th
a
ø
nh

th
e
å
sinh
v
a
ä
t
C
a

â

u

28

4



:


Tr

öô
ø
ng

h
ô
ï
p

n
a
ø
o
sau
ñ
a
â
y

l
a
ø

k
e
á
t

q
u

a
û
cu
û
a
sinh
s
a
û
n

v
o
â
tính:
A.
B
a
ø
o

t
ö
û
vi sinh
g
a
ë
p


m
o
â
i

tr
öô
ø
ng

th
u
a
ä
n

l
ô
ï
i,

ph
a
ù
t

tri
e
å
n


th
a
ø
nh
sinh
v
a
ä
t
ñôn
b
a
ø
o
B.
C
a
á
y

m
o
â
khoai
t
a
â
y
C.

Gi
a
â
m

ca
ø
nh
xöông
r
o
à
ng
D.
C
a
û
3
ca
â
u

tr
e
â
n

ñ
e
à

u
ñu
ù
ng
C
a

â

u

28

5



:

Tính
ch
a
á
t

n
a
ø
o
sau

ñ
a
â
y
cu
û
a

bi
e
á
n

d
ò

kh
o
â
ng
di
tr
uy
e
à
n:
A.
Bi
e
á

n

ño
å
i

v
e
à

ki
e
å
u
hình D. Ñ
öô
ï
c

t
a
ï
o

n
e
â
n
do
t

a
ù
c

ño
ä
ng

m
a
õ
nh

li
e
ä
t
cu
û
a

ca
ù
c

nh
a
â
n


t
o
á

l
y
ù

h
o
ù
a
B.
L
a
ø

bi
e
á
n

ño
å
i

s
a
â
u


s
a
é
c
trong
ca
á
u

t
a
ï
o
NST
v
a
ø
gen C.
L
a
ø
bi
e
á
n

ño
å
i


v
e
à

s
o
á

l
öô
ï
ng
NST
C
a

â

u

28

6



:

Tính

ch
a
á
t

n
a
ø
o
sau
ñ
a
â
y

l
a
ø
cu
û
a
NST:
A.
L
a
ø

th
e
å


a
ê
n

m
a
ø
u
khi
nh
uo
ä
m

b
a
è
ng
sinh
ph
a
å
m
B.
C
a
û
3
ca

â
u

ñ
e
à
u

ñu
ù
ng
C.Khi TB
b
a
ø
o

ph
a
â
n

m
ô
ù
i

ñöô
ï
c

hình
th
a
ø
n

D.Mang
ca
ù
c

th
o
â
ng
tin di
tr
uy
e
à
n

c
u
û
a

th
e
å

sinh
v
a
ä
t
C
a

â

u

28

7



:


B
o
ä
NST
c
u
û
a


ñ
a
ä
u

H
o
ø
a
Lan
l
a
ø
:
A. 2n = 18 B.2n = 14 C. 2n = 12 D. 2n = 8
C
a

â

u

28

8



:
C

a
ù

th
e
å

n
a
ø
o
sau
ñ
a
â
y
co
ù

ca
ë
p
NST
gi
ô
ù
i
tính Ñ
ö
ï

c:
XY,
C
a
ù
i:
XX
A.
Ga
ø
B.
C
a
ù

ch
e
ù
p
C.
R
uo
à
i
ñen D. Chim
b
o
à

ca

â
u
C
a

â

u

28

9



:


Ch
ö
ù
c

n
a
ê
ng

n
a

ø
o
sau
ñ
a
â
y

kh
o
â
ng

ph
a
û
i

l
a
ø

ch
ö
ù
c

n
a
ê

ng

b
a
û
n
cu
û
a
NST:
A. Ñ
i
e
à
u

h
o
ø
a

s
ö
ï

h
o
a
ï
t


ño
ä
ng
cu
û
a

c
a
ù
c
gen
ca
á
u

tr
u
ù
c
B.
Ch
ö
ù
a

t
a
á

t

ca
û

ca
ù
c
gen di
tr
uy
e
à
n

ti
e
â
u
bi
e
å
u

c
u
û
a

th

e
å
sinh
v
a
ä
t
C. Mang
ca
ù
c

v
a
ä
t

ch
a
á
t
di
tr
uy
e
à
n
co
ù


kh
a
û

n
a
ê
ng

ñ
i
e
à
u

khi
e
å
n

s
ö
ï

t
o
å
ng

h

ô
ï
p

pr
o
â
t
e
â
in
D. Ñ
a
û
m

b
a
û
o

s
ö
ï

o
å
n

ñ

ò
nh

s
ô
û

v
a
ä
t

ch
a
á
t
di
tr
uy
e
à
n
qua
ca
ù
c

th
e
á


h
e
ä
C
a

â

u

29

0



:

NST
nh
a
â
n

ño
â
i

bi

e
á
n

th
a
ø
nh
NST
k
e
ù
p

v
a
ø
o
:
A. Ky
ø
cu
o
á
i
B.
Ky
ø
sau C. Ky
ø


gi
ö
õ
a
D. Ky
ø

tr
öô
ù
c
C
a

â

u

29

1



:

TB
n
a

ø
o
sau
ñ
a
â
y

c
o
ù
1n:
A.
T
e
á

b
a
ø
o
sinh tinh B.Tinh
b
a
ø
o

ca
á
p

2 C.Tinh
b
a
ø
o

ca
á
p
1
D
.
T
e
á

b
a
ø
o
sinh
d
u
ï
c

s
ô
khai
ñö

ï
c
C
a

â

u

29

2



:

TB
n
a
ø
o
sau
ñ
a
â
y

c
o

ù
2n:
A. No
a
õ
n

b
a
ø
o

ca
á
p
2
B.
No
a
õ
n

t
ö
û
C. TB sinh
tr
ö
ù
ng

D.
Th
e
å

ñ
ò
nh

h
öô
ù
ng
C
a

â

u

29

3



:


B

o
ä
NST ñôn
b
o
ä
i

c
o
ù
:
A. n NST B.2n NST C. 3n NST D. 4n NST
C
a

â

u

29

4



:


B

o
ä
NST
c
u
û
a
1
l
o
a
ø
i
co
ù
18 NST trong TB sinh
d
öô
õ
ng.

Ng
öô
ø
i
ta tìm
ñöô
ï
c
1 TB

co
ù
27 NST. Ñ
a
â
y

l
a
ø

b
o
â
NST:
A. n B.2n C. 3n D. 4n
C
a

õ

u

29

5



:


Cụ
ch
e

sinh
h
o
ù
c

n
a

o
sau

a
õ
y

x
a

y
ra
ủo

i


v


i
1
ca

p
NST tửụng
ủo

ng




ca

p

ủo

TB:
A. Cụ
ch
e


t


ù

nh
a
õ
n

ủo
õ
i
ADN B.Cụ
ch
e


ph
a
õ
n
li
v
a


t
a

i

t

o


h

ù
p

ca

p
NST tửụng
ủo

ng
C. Cụ
ch
e

sao
m
a

D. Cụ
ch
e


gi
a


i

m
a

C
a

õ

u

29

6



:

Cụ
ch
e

sinh
h
o
ù
c


n
a

o
sau

a
õ
y

kh
o
õ
ng

th
uo

c

h
o
a
ù
t

ủo

ng


c
u

a
1
ca

p
NST tửụng
ủo

ng




ca

p

ủo

TB:
A. Cụ
ch
e


t


ù

nh
a
õ
n

ủo
õ
i
NST B.Cụ
ch
e

sao
m
a

C. Cụ
ch
e

trao
ủo

i

ủo
a

ù
n
D. Cụ
ch
e


ph
a
õ
n
li
v
a


t
a

i

t
o


h

ù
p
cu


a

ca

p
NST tửụng
ủo

ng
C
a

õ

u

29

7



:

ADN
t

ù


nh
a
õ
n

ủo
õ
i
theo cụ
ch
e

:
A.
B
a

n

b
a

o

t
o
a

n
B.

B
o

sung
gi


a

ca

c
Nu
C.
T
o

ng

h

ù
p

b
o


m
a



m


i
D.
C
a

3
ca
õ
u

tr
e
õ
n


e

u

ủu

ng
C
a


õ

u

29

8



: ẹ
i
e

m

gi
o

ng
nhau
gi


a
gen
v
a


ARN
th
o
õ
ng
tin
l
a

:
A.
C
a

u

t
a
ù
o
ủụn
v
ũ
B.
Chi
e

u

d

a

i

v
a


s
o

N
n
o


ch


a
C. Do ADN ban

a

u

t
o

ng


h

ù
p
ra D.
Ch


c

n
a

ng

v
a


nhi
e

m

v
u
ù
C
a


õ

u

29

9



:


Ha

m

l
ửụ
ù
ng
ADN trong TB
n
a

o

k
e


sau

a
õ
y
cu

a

ng
ửụ

i
tửụng


ng

v


i

b
o

NST
2n:
A. 3,3 . 10

12
g B.3,3 . 10
-10
g C. 6,6 . 10
-10
g D. 6,6 . 10
-12
g
C
a

õ

u

30

0



:

Quy
l
u
a

t
di

tr
uy
e

n

n
a

o

di
e
ó
n
ra
ủo

i

v


i

ca

c
gen
n

a

m

tr
e
õ
n

ph
a
õ
n

t


ADN
d
a
ù
ng
v
o

ng:
A. ẹ
ũ
nh


l
u
a

t

ủo

ng
tớnh
v
a


ph
a
õ
n
tớnh cu

a
Menủen

B.Quy
l
u
a

t
di

tr
uy
e

n

li
e
õ
n

k
e

t

g
e
n
C. Quy
l
u
a

t
di
tr
uy
e


n

t
a

c

ủo

ng

nhi
e

u

m
a

t

c
u

a
gen D. Quy
l
u
a


t
di
tr
uy
e

n
qua TB
ch
a

t
C
a

õ

u

30

1



:

Mo

t

gen
c
o

3.000 N,
t
o

ng

h

ù
p
1
ph
a
õ
n

t



pr
o
õ
t
e
õ

in.

Kh
o

i

l
ửụ
ù
ng
cu

a
1 gen so
v


i
kh
o

i

l
ửụ
ù
ng
cu


a
1
ph
a
õ
n

t



pr
o
õ
t
e
õ
in:
A.
B
a

ng
nhau
B.Ga

p
2
l
a


n
C.
Ga

p
9
l
a

n
D.
Ga

p
18
l
a

n
C
a

õ

u

30

2




:


Kh
o

i

l
ửụ
ù
ng

ph
a
õ
n

t


cu

a
1
ph
a

õ
n

t


ADN
b
a

ng
bao
nhi
e
õ
u
,

bi
e

t

r
a

ng


e



t
o

ng
h

ù
p
10
ph
a
õ
n

t


P do ADN quy

ũ
nh,


a


ca


n

m
o
õ
i

tr
ửụ

ng
cung
ca

p
71.980 aa ?
A. 6.479.100 ủvC B.12.958.200 ủvC C. 6.478.200 ủvC D. 12.956.400 ủvC
C a
õ

u


30 3 :
Kh
o

i

l

ửụ
ù
ng

ph
a
õ
n

t


cu

a
1
ph
a
õ
n

t


ADN quy

ũ
nh

s


ù

t
o

ng

h

ù
p
1
ph
a
õ
n

t


pr
o
õ
t
e
õ
in
co


798 aa
l
a

:
A. 2.394 ủvC B.720.000 ủvC C. 1.440.000 ủvC D. 1.436.000 ủvC
C a
õ

u


30 4 :
Ph
a
õ
n

t



pr
o
õ
t
e
õ
in


g
o

m
1
ch
uo
ó
i
polipeptit co


chi
e

u

d
a

i

l
a

1.500 Antụron. mARN
t
o

ng


h

ù
p
ra
ph
a
õ
n

t



pr
o
õ
t
e
õ
in

n
o

i

tr
e

õ
n

ch


a

s
o

RN
l
a

:
A. 1.503 B.500 C. 1.500 D. 3.006
C
a

õ

u

30

5




:

Mo

t

ph
a
õ
n

t



pr
o
õ
t
e
õ
in

d
a

i
1.494.10^-7 mm.
Chi
e


u

d
a

i
cu

a
gen

a


t
o

ng

h

ù
p

r
a
ph
a
õ

n

t



pr
o
õ
t
e
õ
in

l
a

:
A. 5.079,6 A
0
B.1.494 A
0
C. 5.100 A
0
D. 4.080 A
0
C
a

õ


u

30

6



:

Mo

t

ph
a
õ
n

t


ADN
d
a

i
0,72012 àm mang 3 gen
x

a

p

k
e


ti
e

p
nhau, cu

ng

t
o

ng
h

ù
p
3
l
o
a
ù
i


ph
a
õ
n

t



pr
o
õ
t
e
õ
in

x
e

p

k
e


ti
e


p
nhau. Cho
bi
e

t

s
o

aa co

trong P1
nhi
e

u

g
a

p

ủo
õ
i
s
o

aa co


trong P2,
s
o

aa co

trong P2
nhi
e

u

g
a

p

ủo
õ
i

s
o

aa co

trong P3.
Va


y

s
o

aa
ca

u
tr
u

c
1
ph
a
õ
n

t


P1
l
a

:
A. 100 aa B.200 aa C. 706 aa D. 400
aa
C

a

õ

u

30

7



:

Mo

t
gen
d
a

i
4.080 Antụron,
l
a

m

kh
uo

õ
n

m
a
ó
u


e


t
o

ng

h

ù
p
1
ph
a
õ
n

t



mARN.
Tr
e
õ
n

ph
a
õ
n

t


mARN, co

20 Ri
tr
ửụ
ù
t
qua 1
l
a

n


e



t
o

ng

h

ù
p

pr
o
õ
t
e
õ
in.
2 Ri
k
e


ti
e

p

ca


ch
nhau 91,8 Antụron.
Va

n

t
o

c
Ri: 102 Antụron/ s.
Th


i
gian

e


h
o
a

n

t
a

t


q
u
a

trỡnh
t
o

ng
h

ù
p

pr
o
õ
t
e
õ
in

l
a

:
A. 40 s B.57,1 s C. 0,9 s D. 20 s
C a
õ


u


30 8 : Mo

t

ph
a
õ
n

t


ADN co

12.10^4 N,
ch


a

ca

c
gen ủụn
v
ũ

co


chi
e

u

d
a

i

b
a

ng
nhau. Mo
ó
i
gen ủụn
v
ũ

t
o

ng

h


ù
p

ủửụ
ù
c
1
l
o
a
ù
i
P ủụn
v
ũ

c
o


s
o

aa
ca

u

tr

u

c

l
a

798.
S
o


g
e
n
ủụn
v
ũ
co

trong
ph
a
õ
n

t


ADN

tr
e
õ
n

l
a

:
A. 25 gen B.50 gen C. 150 gen D. 100
g
e
n
C
a

õ

u

30

9



:

Mo


t
gen
d
a

i
13.380,4 Antụron,

i
e

u

khi
e

n

s

ù

t
o

ng

h

ù

p
1
l
o
a
ù
i

pr
o
õ
t
e
õ
in

S
o


aa
ca

u

tr
u

c


n
e
õ
n
1
ph
a
õ
n

t



pr
o
õ
t
e
õ
in

l
a

:
A. 1.800 aa B.5.406 aa C. 5.400 aa D. 1.801
aa
C
a


õ

u

31

0



:

Mo

t
gen
d
a

i
4080 Antụron, sao
m
a

8
l
a

n,


m
o
ó
i
mARN

e

cho 25
rib
o
õ
x
o
õ
m
tr
ửụ
ù
t
qua 1
l
a

n

v
a



kh
o
õ
ng

tr



l
a
ù
i


e


t
o

ng

h

ù
p

pr

o
õ
t
e
õ
in.

T
o

ng

s
o

aa do
m
o
õ
i

tr
ửụ

ng
cung
ca

p
cho

q
u
a

trỡnh
gi
a

i

m
a


l
a

:
A. 79.800 aa B.240.000 aa C. 79.600 aa D. 9.950
aa
C
a

õ

u

31

1




:

Tớnh
ch
a

t

n
a

o
sau

a
õ
y

kh
o
õ
ng

th
uo

c


h
o
a

n

v
ũ

g
e
n:
A.
Xa

y
ra
t
u

y
theo
l
o
a

i
sinh
v

a

t

v
a


t
u

y
theo
gi


i
tớnh
B.
T
u

y

kh
o
a

ng


ca

ch

gi


a
2 gen:2 gen
ca

ng

x
a
,t
a

n

s
o


ca

ng
cao,2 gen
ca


ng

g
a

n,

t
a

n

s
o

ca

ng

th
a

p
C
.
T
u

y


v
ũ
trớ
c
u

a
gen
g
a

n
hay xa
h
a
ù
t
trung
t
a
õ
m
D.NST trao
ủo

i

th
uo


c
2
ca

p
tửụng
ủo

ng

kh
a

c

nh
a
u
C
a

õ

u

31

2




:

Mo

t

l
o
a

i

c
o

52
nh
o

m
gen
li
e
õ
n

k
e


t,
co


b
o

NST 2n
b
a

ng:
A. 208 B.104 C. 52 D. 26
C
a

õ

u

31

3



:

Khi
kh

a

o

s
a

t
giao
t



ủửụ
ù
c

t
a
ù
o
ra
t


1
ca


th

e

,

ng
ửụ

i
ta
th
a

y

t


l
e


s
o

giao
t


nhử
sau: RH (26%), rh (26%), Rh (24%), rH (24%)

Kh
o
a

ng

ca

ch

gi


a

2
g
e
n
R
v
a

H
tr
e
õ
n
NST
l

a

:
A. 48 cm B.26 cm C. 24 cm D. 52 cm
C
a

õ

u

31

4



:

Mo

t

ca


th
e

khi

ti
e

n

h
a

nh
lai
ph
a
õ
n
tớch, cho 4
l
o
a
ù
i
giao
t



s
a
u
:
DF (48%), df (48%), Df (21%), dF (2%)

.T
a

n

s
o


h
o
a

n

v
ũ
gen
x
a

y
ra
l
a

:
A. 48% B.4% C. 96% D. 2%
C
a


õ

u

31

5



:


Ph
a

t

bi
e

u

n
a

o
sau


a
õ
y
sai
ủo

i

v


i

li
e
õ
n

k
e

t

g
e
n:
A.
C
a


c
gen di
tr
uy
e

n

li
e
õ
n

k
e

t
cu

ng

n
a

m

tr
e
õ
n

1
ca

p
NST
B.
Kh
o
õ
ng

ph
o


bi
e

n

b
a

ng
hi
e

n

t

ửụ
ù
ng

ph
a
õ
n
li
ủo

c

l
a

p
C. Khi di
tr
uy
e

n

v
a


bi
e


u

l
o

chung
nh
a
u
D.
L
a

m

h
a
ù
n

ch
e


s

ù

x

u
a

t

hi
e

n

ca

c

bi
e

n

d
ũ

t
o


h

ù
p

C
a

õ

u

31

6



:


o

i

v


i

h
o
a

n


v
ũ
gen, tớnh
ch
a

t

n
a

o
sau

a
õ
y

s
a
i:
A.
C
a

c
gen
d
u




a


li
e
õ
n

k
e

t
nhửng
v
a
ó
n

t
a

ch
ra
kh
o

i


nh
o

m


e


t
o


h

ù
p

v


i

ca

c
gen
kh
a


c
B.
S

ù

b
a

t

ch
e

o

d
e
ó

x
a

y
ra
gi


a


ca

c

ca

p
NST tửụng
ủo

ng
C
.
Xa

y
ra



k
y


tr
ửụ

c
cu


a

s

ù
GP
D.
T
a

n

s
o


h
o
a

n

v
ũ
gen
th
e



hi
e

n

kh
o
a

ng

ca

ch
tửụng
ủo

i

gi


a

ca

c

g
e

n
C
a

õ

u

31

7



:


T


l
e


h
o
a

n


v
ũ
gen
l
a

:
A.
C
a

3
ca
õ
u


e

u
sai B.100% C. > 50% D. <
50%

×