Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tinh chat hoa hoc KL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (926.65 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. LỚP 12A3. Hội giảng chào mừng ngày Nhaø giaùo Vieät Nam 20-11 GV:HÀ VĂN CƯỜNG. Môn: HOÁ HỌC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gợi Câu Câu ýhỏi hỏi :hỏi Tất 4:Tên 5:Tên 3:Tên 1:2:cả Tên Tên các kim kim kim kim kim loại loại, loại loại loại có mềm mà có quý nhiệt ở khối kim nhất đây cóđộ tính loại đều lượng và nóng muối này dẻo có có tính riêng thành chảy của caonguyên chất thấp nhất? nhỏ phần này? nhất? nhất? chính tố nàytrong là thành vàngphần trắng? của một loại phân bón hoá học? ?. 1. ?. 2. ?. 3. ?. 4. ?. GỢÍY. 5. ĐA.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết :28 Bài 18. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI. (Tiết 2). I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Nội dung. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC III. DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết :28 Bài 18 TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI. DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC. Tính chất hoá học chung của kimhóa loại là Tính chất tính khử học chung của n+ kim loại là tính Tổng quát: M  M + ne gì? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết :28 Bài 18 TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI. DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Tác dụng với phi kim II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC. Tác dụng với dung dịch axit Tác dụng với nước. Tác dụng với dung dịch muối.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết :28 Bài 18 TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI. DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC. 1.Tác dụng với phi kim:. Em hãy quan sát thí nghiệm và nhận xét hiện tượng, viết phương trình phản ứng,vai trò các chất phản ứng?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1.Tác dụng với phi kim a. 0T¸c dông víi clo 0 +3 -1 to. 2 Fe + 3Cl2. 2FeCl3. Chất khử Chất oxi hoá. b. T¸c dông víi oxi. 0. 0. +3 -2. to. 4Al + 3O2. 2 Al2O3. Chất khử Chất oxi hoá. c. T¸c dông víi lu huúnh. 0. 0. 2  2. o. t C. Fe S   Fe S Chất khử 0. 0. Hg + S. o. t thêng. +2 -2. HgS. TN1. Thí nghiệm 1: Hiện tượng: Fe cháy trong khí clo tạo ra Thí nghiệm khói màu đỏ2: nâu. TN2 Hiện tượng: Al cháy sáng trong không khí. Kết luận: Kim loại tác dụng Hãy viết phương trìnhvới nhiềuứng phivàkim ,trong phản xác định vai của kim cáctrò phản ứngloại này? kim loại Fe + thể S hiện tính khử.. Chất khử + Schất  phản ứng? Hiện tượng, phương trình, vai tròHg các.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2/ Tác dụng với dung dịch axit:. TN1. a. Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng :. b.Với dung dịch HNO3,H2SO4đặc:. TN2 TN3. Phiếu học tập : Quan sát các thí nghiệm sau Thí nghiệm 1: Fe + HCl  Thí nghiệm 2: Cu + H2SO4 loãng  Cu + H2SO4 đặc  Thí nghiệm 3: Cu + HNO3đặc. . Nhận xét hiện tượng,viết phương trình và xác định vai trò các chất phản ứng ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết :28 Bài 18 TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI. DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1.Tác dụng với phi kim: 2/ Tác dụng với dung dịch axit: a. Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng :. M. (KL trước H). +. o. HCl H2SO4 loãng. +1. Fe + 2HCl. Tính khử K Na Ca. . Mg Al Zn Fe. +2. Muối. + H2. (KL số oxh thấp) o. FeCl2 + H2 Ni Sn Pb H Cu. Hg Ag Pt Au.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b.Với dung dịch HNO3,H2SO4đặc: KL. + HNO3. (Trừ Au, Pt) +5 o. 3Cu +. Tính khử. KL. Muoái nitrat + H2O +. (KL số oxh cao nhất ) +2 8HNO3 loãng 3Cu(NO3)2. N2O, N2, NH4NO3 +2. + 4H2O + 2NO. {. + H2SO4 ñaëc Muoái sunfat + H2O+ SO2. trừ Au, Pt o. {. NO2 ,NO. +6. (KL số oxh cao nhất ) +2. S, H2S. +4. Cu + 2H2SO4 đặc, nóng CuSO4 + SO2 + 2H2O. Tính khử. Chú không tácNidụng H2SO nguội K ý: CaAl, NaFe, MgCrAl Zn Fe Sn HNO Pb H3, Cu Hg4 đặc, Ag Pt Au.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết :28 Bài 18 TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI. DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1.Tác dụng với phi kim: 2/ Tác dụng với dung dịch axit:. 3.Tác dụng với nước: o. +1. +1. o. PTPƯ: 2Na + 2H2O  2NaOH + H2  Chất khử. TN4. Các kim loại nhóm IA, IIA của bảng tuần hoàn (trừ Be,Mg) tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường.. BTH.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết :28 Bài 18 TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI. DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1.Tác dụng với phi kim: 2. Tác dụng với dung dịch axit:. 3.Tác dụng với nước: 4.Tác dụng với dung dịch muối: o. +2. +2. o. PTPƯ: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. TN5. Chất khử. Kim loại mạnh hơn khử ion kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành kim loại tự do K Ca Na. Mg Al Zn Fe. Ni Sn Pb H Cu. Hg Ag Pt Au.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập củng cố: Câu hỏi 1: Câu nào sau đây không đúng? A. Các kim loại Zn, Na, Cu đều tác dụng được với khí Clo, với H2SO4đặc nóng . B. Các kim loại Cu, Mg, Al, Pb đều tác dụng được với axit HNO3loãng , với AgNO3 . C. Các kim loại Ca, Na, K đều tác dụng được với khí oxi, với H2O . D. Các kim loại Zn, Cu, Fe đều tác dụng được với axit HNO3 ,với axit HCl . K Na Ca. Mg Al Zn Fe. Ni Sn Pb H Cu. Hg Ag Pt Au.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập củng cố: Câu hỏi 2: Cho dãy các kim loại sau: K Na Ca. Mg Al Zn Fe. Ni Sn Pb H Cu. Hg Ag Pt Au. a) Những kim loại nào đẩy được Ag ra khỏi muối AgNO3?Tại sao? Đáp án:. Mg,Al,Zn,Fe,Ni ,Sn ,Pb, Cu,Hg.. b) Những kim loại nào tác dụng được với HCl? Đáp án:. K. Na. Ca. Mg. Al. Zn. Fe. Ni. Sn Pb. c) Những kim loại nào không tác dụng với HNO3 đặc,nóng? Đáp án: Pt,Au Câu hỏi 3: Cho các chất HNO3 loãng,H2SO4 loãng, Br2,S,Cu(NO3)2 Có mấy chất tác dụng với Fe cho muối Fe(III)? Dặn dò : Về nhà làm hết các bài tập SGK VÀ SBT. Đáp án :2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 16. Cảm ơn quý thầy, cô đã đến dự giờ thăm lớp Chúc quý thầy, cô cùng các em sức khỏe Hội giảng chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TN 3.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×