Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.04 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 34. Thø hai ngµy 23 th¸ng 4 n¨m 2012. Chµo cê. ( Tập trung toàn trường) ---------------------------------------------------------. TËP §äC Bác đưa thư. I.MỤC TIÊU: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc Bác. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa bài học. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TiÕt 1 Hoạt động của giáo viên 1. ổn định tổ chức 2. KiÓm tra bµi cò - Gọi 2 HS đọc bài “Nói dèi hại thân” và TL các câu hỏi sau : ? Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp? ? Khi sói đến thật chú kêu cứu có ai đế giúp không? Sự việc kết thúc ra sao? - GV nhËn xÐt ghi ®iÓm . 2. Bµi míi a. Hướng dẫn học sinh luyện đọc. +Đọc mẫu bài văn lần. Tóm tắt nội dung bài: +Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. +Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. +Luyện đọc câu: Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại. Luyện đọc đoạn: Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi khổ thơ là một đoạn.. Hoạt động của học sinh. * 2 HS đọc bài và trả lời. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. -Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. -5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. - HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV. Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc. - Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Cho HS đọc đồng thanh một lần. b. «n vÇn inh, uynh. -Tìm tiếng trong bài có vần inh? -Tìm tiếng ngoài bài có vần inh – uych.. - đọc đồng thanh.. * Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các tiếng có vần inh – uych trong bài, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng. *Các em chơi trò chơi thi nói câu - Nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn inh – uych *Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để chứa tiếng tiếp sức. người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa. TiÕt 2 c. Tìm hiểu bài . - Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi: + Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì? + Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh muốn làm gì? - Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn. d. Luyện nói - GV gọi 1 em nêu yêu cầu của bài - Từng cặp hoặc bàn trao đổi nhanh về bức tranh trong SGK. trả lời - Cả lớp và GV nhận xét. * 2 em đọc. - Chạy vào nhà khoe với mẹ ngay. - Chạy vào nhà rót nước mát lạnh mời bác uống. - Học sinh rèn đọc diễn cảm. - Nãi lêi chµo hái cña Minh víi B¸c ®a th. - HS dựa vào tranh đóng vai và nói theo nhãm. - 1số nhóm đóng vai trớc lớp. - HS kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học. -------------------------------------------------------------------. MĨ THUẬT (Gv chuyên soạn) -------------------------------------------------------------------. Buæi chiÒu TiÕng ViÖt Luyện đọc : Bác đa th I. MỤC TIÊU : - HS rèn kĩ năng đọc trơn toàn bài . Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó. - Ôn vần : inh – uynh. - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : inh – uynh. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới a. Giíi thiÖu bµi b. Luyện đọc bài: B¸c ®a h . - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - GV sửa cho học sinh . - Lắng nghe – nhận xét + Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khó: thËt nhanh ; chît - Tìm tiếng khó đọc – nhận xét . thÊy; nhÔ nh¹i ; rãt ; m¸t l¹nh . - Nhận xét . + Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu . - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - Nhận xét +Ôn lại các vần : inh – uynh. - Cho HS nêu tiếng , từ có vần inh – uynh. - Nêu . - Nhận xét . - Nhận xét + Luyện đọc toàn bài . - Đọc diễn cảm cả bài . - Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài - Nhận xét. c. Luyện tập : - Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có * Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : inh – uynh. vần : inh – uynh. - Cho HS nêu lại nội dung bài . -Vài em nhắc lại nội dung bài . - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV - Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực 4. Cñng cè - DÆn dß hiện vào vở bài tập Tiếng Việt - Nhận xét giờ học. ----------------------------TiÕng ViÖt LuyÖn viÕt ch÷ hoa: x , y I. MỤC TIÊU : - Luyện viết chữ hoa X, Y HS viết đúng, viết đẹp. - Rèn kỹ năng viết cho học sinh. - Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KiÓm tra bµi cò: 2. Bµi míi a. Giíi thiÖu bµi b. Hướng dẫn quan sát mẫu - HS quan sát chữ mẫu - GV treo chữ mẫu lên bảng - GV nêu câu hỏi nhËn xÐt mÉu -Có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các - HS trả lời nét?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> c. Hướng dẫn viết. - HS quan sát và chú ý lắng nghe.. - GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy - Học sinh viết bảng con trình viết. - Nhận xét bài của bạn - Hướng dẫn viết bảng con - GV quan sát, sửa sai. - GV nhận xét - Học sinh viết bài vào vở . - Hướng dẫn viết vào vở - GV yêu cầu hs viết vào vở - Học sinh nộp vở - GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh. d. Chấm bài, nhận xét 3. Cñng cè dÆn dß - GV nhËn xÐt giê häc. ----------------------------------------------------Thñ c«ng ------------------------------------------------------Thø ba ngµy 24 th¸ng 4 n¨m 2012 Chính tả B¸c ®a th I. MỤC TIÊU : - Tập chép đúng đoạn “ Bác đưa thư... mồi hôi nhể nhải ” khoảng 15 – 20 phút. - Điền đúng vần inh, uynh; chữ c, k vào chỗ trống- Bài tập 2,3 ( SGK ) II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KiÓm tra bµi cò : - GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng * 2 học sinh lên bảng. dắt tay, lên nương - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi : a. Hướng dẫn HS tập chép - GV đọc đoạn “ Bác đưa thư... mồi hôi nhể - HS nhìn bảng đọc thành tiếng khổ nhải ” trong bài Bác đưa thư. thơ. - Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : - Cá nhân, ĐT. - Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con. - HS viết vào b¶ng con. - HS HS tập chép vào vở. - HS tập chép vào vở. - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì. - HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề - GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến. vở. - Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - HS tự ghi số lỗi ra lề vở . - GV chấm một số vở, nhận xét. - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. b. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả a. Điền vần inh hoặc uynh: - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào vở. - Cả lớp sửa bài vào vở. b. Điền chữ c hay k : - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - HS làm bài tập trên bảng lớp. - Cho cả lớp sửa bài vào vở. - Cả lớp sửa bài vào vở. 3. Cñng cè - DÆn dß :.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận xét giờ học. Tập viết T« ch÷ hoa x , y I.MỤC TIÊU: - Tô được các chữ hoa X, Y - Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ hoa X, Y III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức 2. KiÓm tra bµi cò * HS viết bảng con -Viết: U , , V - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi : a. Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ mẫu: X, Y yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét? * HS quan sát và nhận xét - GV nêu quy trình viết và tô chữ X, Y trong khung chữ mẫu. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - HS nêu lại quy trình viết - Yêu cầu HS viết bảng . - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - HS viết bảng - Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: minh, - HS đọc các vần và từ ứng phụ huynh, tia chớp, đêm khuya - HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong dụng - HS tập viết trên bảng con. vở. b. Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở - HS tập tô chữ: X, Y tập viết vần, từ ngữ: minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm * HS tập tô chữ ở vở tập viết bút, tư thế ngồi viết.... c. Chấm bài - Thu bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 3. Cñng cè - DÆn dß:. - Lắng nghe nhận xét. - Nêu lại các chữ vừa viết? Toán Ôn tập các số đến 100.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> I.MỤC TIÊU: - Biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 100 ; biết viết số liền trước , số liền sau của một số ; biết cộng trừ số có hai chữ số . II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi học sinh chữa bài tập số 4 SGK . - Nêu cách đặt tính, cách tính và thực - Nhận xét, tuyên dương. hiện các phép tính của bài tập số 4. 2. Bài mới : Nhắc lại. Hướng dẫn học sinh luyện tập * Ba mươi tám (38), hai mươi tám (28), Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. …, bảy mươi bảy (77) Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào bảng con theo giáo viên đọc. Sau khi viết xong Học sinh nêu yêu cầu của bài: cho các em đọc lại các số đã được viết. Cho học sinh làm vào vở rồi đọc cho lớp Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: cùng nghe. Cho học sinh làm bài. Số liền trước Số đã biết Số liền sau 18 19 20 54 55 56 29 30 31 77 78 79 43 44 45 98 99 100 * Học sinh khoanh số bé nhất trong các số : 59, 34, 76, 28 là 28 Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu và tự làm bài: Học sinh khoanh số lớn nhất trong các số : 66, 39, 54, 58 là 66 * Các số cùng hàng được đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: 68 +¿ +¿ Cho học sinh nêu lại cách đặt tính, cách tính 52 và thực hiện bài tập. 35 31 3 : Củng cố, dặn dò : 37 - Nhận xét tiết học. 42 37 89 77 ----------------------------------------------------Đạo đức (Dành cho địa phơng) MÔI TRƯỜNG SẠCH SẼ SÓ LỢI CHO SỨC KHỎE I. Môc tiªu: - HS hiÓu: - Sù cÇn thiÕt ph¶i gi÷ vÖ sinh s¹ch sÏ- b¶o vÖ m«i trêng..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Quyền đợc tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi trờng. - HS biÕt: B¶o vÖ m«i trêng cô thÓ: Gi÷ vÖ sinh s¹ch sÏ, ch¨m sãc c©y b»ng c¸c viÖc mình tự làm đợc. - HS tù liªn hÖ b¶n th©n vÒ c¸c viÖc lµm cña m×nh. II. Tµi liÖu vµ ph¬ng tiÖn: Tranh một số chủ đề về môi trờng ( Tài liệu trang 9) III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KiÓm tra bµi cò: 2. Bµi míi: Giíi thiÖu bµi : Hoạt động 1: Làm BT 1 - HS th¶o luËn nhãm, vµ tr×nh bµy - Y/c HS qs tranh vµ cho biÕt: T1: C¸c b¹n ®ang vÖ sinh nhµ ë. C¸c b¹n nhá trong bøc tranh ®ang lµm g×? T2: C¸c b¹n ®ang vÖ sinh líp häc. T3: C¸c b¹n ®ang vÖ sinh s©n trêng. T4: Bỏ rác vào nơi quy định. - Trao đổi cả lớp. Việc làm của các bạn nhỏ trong tranh đem lại - Trao đổi và nêu ý kiến cá nhân. Ých lîi g×? - KÕt luËn: ViÖc lµm cña c¸c b¹n nhá trong tranh gi÷ cho m«i trêng s¹ch sÏ cã lîi cho søc kháe. Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến và liên hệ bản th©n.( BT3) - HS bµy tá ý kiÕn t¸n thµnh hay kh«ng GV nªu tõng hµnh vi cña bµi tËp: t¸n thµnh- gi¶i thÝch. - Ch¨m sãc c©y vµ hoa trong vên trêng. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. - VÖ sinh cèng r·nh cho s¹ch sÏ. - §æ r¸c th¶i ra c¸c hå ao. - HS tù liªn hÖ b¶n th©n vÒ nh÷ng viÖc Hoạt động 3: Làm BT3 lµm cña m×nh trong thêi gian qua. * C©u hái liªn hÖ: + Vøt r¸c bõa b·i. + Muèn b¶o vÖ m«i têng chóng ta cÇn cã + Đỗ rác không đúng nơi quy định nh÷ng viÖc lµm g× ? + Đi tiểu tiện không đúng chỗ. + NÕu mäi ngêi kh«ng cã ý thøc b¶o vÖ m«i + Thêng xuyªn vÖ sinh s¹ch sÏ. trêng th× ®iÒu g× sÏ x¶y ra? + Kh«ng dÉm lªn th¶m cá. Kết luận: Các việc làm trên đó là những việc liên quan đến bảo vệ môi trờng. Chúng ta nên + Bẻ cành cây. làm những việc đúng và khuyên các bạn có nh÷ng hµnh vi sai. 3. Cñng cè - dÆn dß: GV nhËn xÐt tiÕt häc. -----------------------------------------------------------Buæi chiÒu : To¸n LUYệN tập các số đến 100 I. Môc tiªu: - Cđng cè đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết viết số liền trước, liền sau của một số; biết cộng, trừ các số có hai chữ số. - Lầm đợc các BT trong VBT toán trang 65. IICác hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KiÓm tra bµi cò: 2. Bµi míi:.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> a. Giíi thiÖu bµi: b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp: Bµi1: HS nªu yªu cÇu cña bµi. - GV nêu từng phép tính - GV nhËn xÐt, ch÷a bµi. Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu của bài. - Cho HS thực hành ở vở. - GV nhËn xÐt, ch÷a bµi. Baøi 3: HS neâu yeâu caàu cuûa baøi: - Cho HS thực hành vµo VBT và chữa bài trên bảng lớp. - GV nhËn xÐt, ch÷a bµi.. * TÝnh nhÈm: - HS laøm mieäng. - Tính - HS lµm bµi vµo vë Tiếp nối nhau đọc kết quả. * §Æt tÝnh råi tÝnh: - 2 nhãm HS thi ®ua lµm trªn b¶ng 43 76 61 88 + 22 - 34 + 25 - 33 42 86 55 77 Baứi 4: Cho HS đọc đề toán, tự tóm tắt råi gi¶i vµo vë. Tãm t¾t: - HS tự giải và chữa bài trên bảng lớp. Cã : 38 bóp bª Bµi gi¶i B¸n : 20 bóp bª Cöa hµng cßn lai sè bóp bª lµ: Cßn l¹i: … bóp bª ? 38 – 20 = 18 (bóp bª) - GV chÊm, ch÷a bµi - GV nhËn xÐt, ch÷a bµi. Đáp số: 18 bĩp bª 3. Cuûng coá, daën doø: - Nhaän xeùt tieát hoïc, tuyeân döông. Daën doø: chuaån bò tieát sau. ------------------------------------------------------------------Tự nhiên – Xã hội Thêi tiÕt I. MỤC TIÊU : - Nhận biết sự thay đổi của thời tiết . - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi . - Nêu cách tìm thông tin về dợ báo thời tiết hằng ngày: nghe đài, xem ti vi, đọc báo. - GDBVMT: Thời tiết nắng, mưa, gió, nóng, rét là mọt yếu tố của môi trường. Sự thay đổi của thời tiết có thể ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người. Có ý thức giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - GV sử dụng các hình trong SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. ổn định tổ chức 2. KiÓm tra bµi cò: Hãy kể các hiện tượng về thời tiết mà em biết? 3. Bµi míi: Giới thiệu và ghi bảng.. Hoạt động của học sinh - Các hiện tượng về thời tiết đó là: nắng, mưa, gió, rét, nóng, ….
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động 1 : Trò chơi Bước 1: Giáo viên phổ biến cách chơi. Chọn đúng tên dạng thời tiết ghi trong tranh Cài tên dạng thời tiết tranh nào vẽ cảnh trời nóng, - Học sinh quan sát tranh và hoạt động tranh nào vẽ cảnh trời rét ? Vì sao bạn biết ? theo nhóm 2 học sinh. Bước 2: Học sinh tiến hành chơi, mỗi lần 2 học sinh tham gia chơi, lần lượt đến tất cả các em đều - Đại diện từng nhóm nêu kết quả thực chơi. hiện. Bước 3: Giáo viên nhận xét cuộc chơi. Thời tiết thay đổi liên tục theo ngày, theo Hoạt động 2: Thực hiện quan sát. tuần, … GDBVMT: thời tiết nắng, mưa, gió, nóng, rét là mọt yếu tố của môi trường. Sự thay đổi của thời tiết có thể ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người. Có ý thức giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi. Bước 1: Giáo viên giao nhiệm vụ và định hướng Quan sát và nêu những hiểu biết của cho học sinh quan sát : Các em hãy quan sát bầu mình về thời tiết hôm nay. trời, cây cối hôm nay như thế nào? Vì sao em biết điều đó? Bước 2: Giáo viên hướng dẫn các em ra sân - Đại diện các nhóm nêu kết quả quan sát trường để quan sát. được. Bước 3: Cho học sinh vào lớp. Gọi đại diện các em trả lời câu hỏi nêu trên. Hoạt động 3: Trò chơi ăn mặc hợp thời tiết. Bước 1: Giáo viên phổ biến cách chơi: đưa ra các tranh có những học sinh ăn mặc theo thời tiết. Cho học sinh nhìn tranh nối đúng cách ăn mặc -Học sinh lắng nghe và nắm luật chơi. đúng theo tranh theo thời tiết. Bước 2: Tổ chức cho học sinh tiến hành chơi. Tuyên bố người thắng cuộc động viên khuyến - Học sinh tiến hành nối các tranh cho khích các em. thích hợp theo yêu cầu của giáo viên. 4.Củng cố dăn dò: - Học sinh nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh học tốt. Dặn dò: Học bài, sưu tầm các tranh ảnh, ca dao, tục ngữ nối về thời tiết, xem bài mới. -----------------------------------------------------------------------------------------------------------. T häc To¸n: èn c¸c sè trong ph¹m vi 1000 i. môc tiªu: - biết đọc viết các số có 3 chữ số. - biết đếm thêm một số đơn vị trong trờng hợp đơn giản. - BiÕt so s¸nh c¸c sè cã 3 ch÷ sè. - Nhận biét số bé nhất,số lớn nhất có 3 chữ số...( Làm đợc các bài tập Bài 1dòng 1,2,3. Bµi 2(a,b) .bµi 4, bµi 5). II. đồ dùng dạy học. - b¶ng phô -vë bµi tËp. II:Các hoạt động dạy học chủ yếu.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giaùo vieân. Hoïc sinh. 1/ Bµi cò -Chữa bài kiểm tra. -Nhaän xeùt chung. 2/ Bµi míi 2.1-Giới thiệu bài. 3/ HD HS laøm baøi taäp vaø oân. Baøi 1: ViÕt c¸c sè - HS thùc hiÖn b¶ng con -HS đọc lại các số ( HSY) Baøi 2.(a,b). -2Hs yÕu lµm b¶ng líp. -C¶ líp làm vào vở. Nhận xét đánh giá.. Dßng 1,2,3 915, 695, 714, 524, 101, … -Đọc lại các số. -Thực hiện.. HS Kh¸ giái nªu miÖng. Baøi 3. ViÕt caùc soá troøn traêm, troøn chuïc. - 1HS lµm bµi trªn b¶ng - C¶ líp lµm bia vµo vë. Baøi 4 -yêu cầu nêu cách so sánh các số có 3 chữ soá? -C¶ líp lµm v¸o b¶ng con Baøi 5:. -Cho HS nêu yêu cầu và ra đáp án. -Nhận xét đánh giá. 3.Cuûng coá daën doø: -Nhaän xeùt giao baøi taäp veà nhaø.. -Đọc lại dãy số -Nªu. -Neâu: - HS nhËn xÐt ch÷a bµi - §æi chÐo bµi tù kiÓm tra lÉn nhau. - HS đọc lại dày số . -2HS lµm b¶ng líp. 327 > 299 465 < 700 534 = 500 + 34s -Lớp làm vào bảng con. - HS nhËn xÐt ch÷a bµi +Số bé nhất có 3 chữ số : 100 +Số lớn nhất có 3 chữ số: 999 +Soá lieàn sau soá: 999 laø 1000. ----------------------------------------------------Thø t ngµy 25 th¸ng 4 n¨m 2012 Tập đọc ( 2 tiết) Lµm anh I. MỤC TIÊU : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, nhường nhịn em..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - GV viết bài thơ lên bảng III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TiÕt 1 Hoạt động của giáo viên 1. KiÓm tra bµi cò: - 2 em đọc bài: Bỏc đưa thư + Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì? + Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh muốn làm gì? - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bµi míi: a. Hướng dẫn học sinh luyện đọc. -Giọng đọc chậm rãi, tình cảm +Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : +HS luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. +Luyện đọc câu: +Luyện đọc nãi tiÕp tõng khæ th¬ . - §ọc đồng thanh. b. «n vÇn ia - uya . * Bài tập 1: + Tìm tiếng trong bài có vần ia - uya?. Hoạt động của học sinh * 2 HS đọc bài và trả lời. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. -Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. -5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. - HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV. - Đọc nối tiếp từng khổ thơ. - Đọc thi đọc giữa các nhóm. - §ọc đồng thanh. -HS t×m vµ nªu * Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng.. * Bài tập 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần ia - uya? * Bài tập 3: Nói câu có chứa tiếng mang vần ia - uya? Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để *Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa. tiếng cã vÇn ia - uya tiªp sức. TiÕt 2 c. Tìm hiểu bài . HS đọc, GV nêu câu hỏi : 1. Làm anh phải làm gì? + khi em bé khóc ? + khi em bé ngã ? + khi mẹ cho quà bánh ? + khi có đồ chơi đẹp ? 2. Muốn làm anh phải có tình cảm gì với em. + Anh phải dỗ dành. + Anh phải nâng dịu dàng. + Anh chia quà cho em phần hơn. + Anh phải nhường nhị em. - Phải yêu thương em bé..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> bé? * Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng. - GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng theo nhóm đôi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xóa dần từ, câu. * Thi đọc thuộc lòng - GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả đoạn, bài thơ. - GV nhận xét tuyên dương chấm điểm động viên d. Luyện nói : Đề tài: Kể về anh (chị em) của em. - Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để học sinh kể cho nhau nghe về anh chị em của mình (theo nhóm 3 học sinh). - Chia lớp thành 2 đội thi đua đọc: hỏi và trả lời.. - HS đọc đồng thanh cả lớp, nhóm, cá nhân.. - Học sinh luyện nói theo gợi ý của giáo viên. -Nhiều học sinh khác luyện nói.. - Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học. Toán Ôn tập các số đến 100 I.MỤC TIÊU: - Thực hiện được cộng , trừ số có hai chữ số ; xem giờ đúng ; giải được bìa toán có lời văn II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : - Đặt tính rồi tính : 25 + 12 = 5 + 22 = - 2 HS lên bảng, cả lớp làm b¶ng con. 47 - 2 = 99 - 9 = - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : a. Giíi thiÖu bµi: b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp: * HS đọc yêu cầu của bài Bài 1: Đọc số: - 5 em đọc: từ 1 - 20 GV gọi HS đọc yêu cầu của bài Từ 20 - 40 Từ 60 - 80 GV yêu cầu 5 em tiếp nối nhau đọc các số từ Từ 80 - 10 Từ 40 - 60 1 đến 100 - Số 10 ? Nêu số bé nhất có 2 chữ số? - Số 99 ? Nêu số lớn nhất có 2 chữ số? - Số 100 ? Nêu số có 3 chữ số? - 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 ? Nêu các số tròn chục? Bài 2: Viết số * HS nêu yêu cầu GV gọi HS nêu yêu cầu của bài - HS làm bảng con.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> GV yêu cấu HS làm bảng con Bài 3: Đặt tính rồi tính GV gọi HS nêu yêu cầu của bài GV yêu cầu HS làm bảng con 75 - 11 31 + 5 87 - 6 4 + 72 Bài 4:Bài toán - GV yêu cầu HS đọc bài toán - GV yêu cầu HS làm vào vở GV thu chấm, nhận xét 3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét, tuyên dương.. Mười bảy : 17 Chín mươi chín : 99 Bốn mươi tám : 48 Sáu mươi : 66 Năm mươi lăm: 55 * HS nêu yêu cầu của bài HS làm bảng con − 75 11 64. + 31 5 36. − 87 6 81. +4 72 76. * HS đọc bài toán, tự làm vào vở Bài giải: Số quả cam hai bạn hái được là: 24 + 12 = 36 ( quả cam) Đáp số: 36 quả cam HS chữa bài.. ----------------------------------------------------------------------©m nh¹c (Gv chuyên soạn) ----------------------------------------------------. Buæi chiÒu :. To¸n luyện tập các số đến 100. I .MỤC TIÊU - Cñng cè hận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100 thực hiện được cộng trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ) giải được bài toán có lời văn. - Làm đợc các BT trong VBT toán trang 66. II - CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định: 2 .KT bài cũ: 3. Dạy bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a. Giíi thiÖu bµi: b. Híng dÉn HS lµm c¸c BT : - Tù lµm vµo VBT. Bài 1: HDHS thực hành viết các số - Tiếp nối nhau đọc từng dãy số. vào vở bài tập a) từ 20 đến 35: 20, 21,..........................35 b) Từ 40 đến 59: 40, 41.....................59. c) Từ 71 đến 84: 71, 72........................84. d) từ 85 đến 100: 85, 85,........................100 - Tự đọc yêu cầu, rồi làm bài. Bài 2: HDHS viết các số tròn chục - 1 số HS đọc kết quả bài làm trước lớp, lớp có 2 chữ số vào BT. nhận xét, chữa bài..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 3: HS tự tính vào vở bài tập: Bài 4 : HDHS tóm tắt rồi giải bài toán. - Chầm vở, nhận xét. Bài 5 : HDHS đo đô dài thẳng đã vẽ sẳn trong VBT rồi viết các số vào chổ chấm. 4. Cñng cè - DÆn dß: - NhËn xÐt chung giê häc. - LuyÖn gi¶i to¸n ë nhµ.. - HS tự đặt tính và tính vào vở. - 3 HS chữa bài trên bảng. - HS làm bài . Giải Số cam trong rổ có là: 50 – 30 = 20 (quả cam) Ðáp số: 20 quả cam - Vẽ theo yêu cầu. - 2 HS lên bảng thực hiện. - Nêu cách đo độ dài.. TiÕng ViÖt ( 2 tiết) Luyện đọc : Làm anh I. MỤC TIÊU : - HS rèn kĩ năng đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó . - Ôn vần : ia - uya. - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : ia - uya II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KiÓm tra bµi cò: Kh«ng 2. Bµi míi a. Giíi thiÖu bµi b. Luyện đọc bài: Lµm anh. - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - GV sửa cho học sinh . - Lắng nghe – nhận xét a) Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khú: Chuyện đùa ; ngời - Tìm tiếng khó đọc – nhận xét . lín ; dç dµnh ; phÇn h¬n . - Nhận xét . b) Luyện đọc câu : - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét - Nhận xét c)Ôn lại các vần : ia - uya. - Cho HS nêu tiếng , từ có vần: ia - uya. - H nêu - Nhận xét . - Nhận xét d) Luyện đọc toàn bài . - Gọi HS thi đọc thuộc lòng toàn bài - Đọc thuộc lòng . 3. Luyện tập : - Nhận xét. - Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có -Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần: ia - uya. vần : ia - uya. - Cho HS nêu lại nội dung bài ..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV Tiết 2: Viết chính tả - Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : ChuyÖn đùa ; ngời lớn ; dỗ dành ; phần hơn , dịu dàng, nhường... - Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con. - Kiểm tra và sửa lỗi cho HS. - Đọc cho học sinh viết bài. - Hướng dẫn HS sửa lỗi. - Chấm vở, nhận xét - Hướng dẫn HS sửa 1 số lỗi phổ biến. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học.. -Vài em nhắc lại nội dung bài . - Lần lượt nêu yêu cầu của bài ,thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt - Tìm tiếng dễ viết sai. - Luyện viết tiếng dễ viết sai . - Nghe – viết vào vở. - Tự sửa lỗi trong bài. - Sửa lỗi theo hướng dẫn của GV.. Thø n¨m ngµy 26 th¸ng 4 n¨m 2012 Toán Ôn tập các số đến 100 I. MỤC TIÊU : - Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100 ; thực hiện được cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ; ( không nhớ ) ; giải được bài toán có lời văn ; đođược độ dài đoạn thẳng . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức 2. KiÓm tra bµi cò: * 4 HS lên bảng, cả lớp làm b¶ng con. Đặt tính rồi tính: - Cho học sinh làm bảng con: 83 – 40 76 – 5 57 – 6 65 – 60 - Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới : a.Giới thiệu bµi : b. LuyÖn tËp : Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Giáo viên tổ chức cho các em làm, rồi chữa bài trên bảng lớp. - Đối với học sinh giỏi giáo viên cho 10 các em nhận xét từ cột thứ 2 tính từ trên 1 2 3 4 5 6 7 8 9 xuống dưới, mỗi số đều bằng số liền 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 trước cộng với 10. 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh làm bài và chữa bài trên 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> bảng lớp.. 81 82 83 84 85 86 87 88 89 91 92 93 94 95 96 97 98 99. 90 100. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh làm bảng con tưng phép *Học sinh thực hiện và chữa bài trên lớp. tính. a) 82, 83, 84, …, 90 b) 45, 44, 43, …, 37 Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: c) 20, 30, 40, …, 100 Cho học đọc đề toán, nêu tóm tắt và * 22 + 36 = 58, 96 – 32 = 64, 62 – 30 = 32 giải trên bảng lớp. 89 – 47 = 42, 44 + 44 = 88, 45 – 5 = 40 32 + 3 – 2 = 33, 56 – 20 – 4 = 32, 23 + 14 – 15 = 22 * Tóm tắt: Có tất cả : 36 con Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Thỏ :12 con Học sinh thực hiện đo ở SGK và ghi số Gà đo được vào bảng con. Gọi nêu cách đo Giải: độ dài. Số con gà là: 36 – 12 = 24 (con) 3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. Đáp số : 24 con gà * Học sinh thực hiện đo đoạn thẳng AB ở SGK và ghi số đo được vào bảng con. Đoạn thẳng AB dài: 12cm. Chính tả Chia quµ I. MỤC TIÊU : - Nhìn bảng, chép lại và trình bày chia quà trong khoảng 15 – 20 phút. - Điền đúng chữ s hay x; v hay d vào chỗ trống. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KiÓm tra bµi cò: - GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng : * 2 học sinh viết. mõng quýnh ; nhÔ nh¹i . - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi : a. Hướng dẫn HS tập chép - GV đọc 1 lần rồi cho 2 HS nối tiếp đọc lại . * HS nhìn bảng đọc thành tiếng bài . - Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : reo - Cá nhân, ĐT. lªn ; t¬i cêi; xin ; - Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con. - HS viết vào b¶ng con. - Hướng dẫn HS tập chép vào vở. - HS tập chép vào vở. . - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì. - HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề - GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến. vở. - Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - HS tự ghi số lỗi ra lề vở . - GV chấm một số vở, nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> b. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả - GV treo bảng phụ : a. Điền ch÷ s hay x: - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. b. Điền ch÷ v hay d: - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nhận xét giờ học.. - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.. * HS nêu yêu cầu, làm mẫu. - Cả lớp lµm bài vào vở - HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp. - Cả lớp sửa bài vào VBT.. Kể chuyện Hai tiÕng k× l¹ I. MỤC TIÊU : - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Biết được ý nghĩa câu chuyện: lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: Tranh minh hoạ truyện kể SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KiÓm tra bµi cò: - Cho HS kể lại truyện : Cô chủ không biết * 4 HS kể theo nội dung 4 tranh. quý tình bạn. - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi: a. GV kể chuyện : - HS nghe GV kể. - GV kể lần 1. - HS quan sát tranh và nghe GV kể. - GV kể lần 2 (kết hợp tranh minh họa). b. Hướng dẫn HS kể từng đoạn của chuyện theo tranh : - HS nhìn tranh, dựa vào các câu hỏi gợi Đoạn đầu: Kể chậm rãi, làm rõ các chi tiết. ý kể lại từng đoạn của câu chuyện. + Lời cụ già: thân mật, khích lệ Pao-lích. + Lời Pao-lích nói với chị, với bà, với anh: nhẹ nhàng âu yếm. + Các chi tiết tả phản ứng của chị Lê-na, của bà, của anh cần được kể với sự ngạc nhiên, sau đó là sự thích thú trước thay đổi của Pao-lích. - Các nhóm thi kể chuyện. c.Tìm hiểu ý nghĩa của truyện : - GV cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện - GV cùng lớp nhận xét tuyên dương. - GV nhận xet rút ra ý nghĩa chuyện cho vài - lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ . HS nhắc lại 3. Cñng cè - DÆn dß : Nhận xét giờ học. -------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> ThÓ dôc (Gv chuyªn so¹n). BUỔI CHIỀU TiÕng ViÖt ¤n kÓ chuyÖn : Hai tiÕng k× l¹. I. Môc tiªu : - HS dựa vào trí nhớ và tranh minh, HS kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện.. - HS nhớ đợc ý nghĩa của câu chuyện ii. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - HS h¸t 1 bµi 1. ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: Không KT 3. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi. b. Híng dÉn kÓ chuyÖn. - GV gäi 4 HS tiÕp nèi nhau kÓ 4 ®o¹n cña c©u chuyÖn . - 4 HS kÓ chuyÖn. - GV nhËn xÐt . - NhËn xÐt - GV cho HS nhìn tranh để kể lại từng - Mçi HS tù chän kÓ mét ®o¹n theo ®o¹n cña c©u chuyÖn tranh. - NhËn xÐt sau mçi lÇn HS kÓ 4. Cñng cè, dÆn dß: - lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người - Nªu ý nghÜa cña c©u chuyÖn - NhËn xÐt giê häc quý mến và giúp đỡ Toán LuyÖn tËp chung I. MỤC TIÊU : - Củng cố đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 100 ; biết cộng , trừ các số có hai chữ số ; biết đo độ dài đoạn thẳng ; giải được bài toán có lời văn . - Bµi tËp cÇn lµm : VBT trang 67. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi thực a) Viết số hành ở bảng con theo giáo viên đọc. Tám, Môt, Mười bảy, Năm mươi, Ba Gọi học sinh đọc lại các số vừa được viết. mươi hai, sáu mươi mốt. Đọc lại các số vừa viết được. b) Đọc số: Làm miệng Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: a) Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. 9 + 1 = 10, 15 – 4 = 11, 4+4=8 6 – 3 = 3, 11 + 7 = 17, 8-4=4 2 + 7 = 9, 10 – 2 = 8, 8–0=8 b) Tương tự.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Giáo viên tổ chức cho hai nhóm thi đua tiếp sức, mỗi nhóm 9 em, mỗi em chỉ điền một dấu thích hợp.. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đọc đề toán, tóm tắt và giải.. - Học sinh thực hiện trên bảng . Các học sinh khác cổ vũ động viên các bạn. 28 < 31, 84 < 90, 54 < 50 + 5 65 > 64, 72 = 72, 25 = 20 + 5 23 < 32, 48 > 39, 86 < 80 + 7 Tóm tắt: Có : 32 học sinh Thêm : 3 học sinh Có tất cả :… học sinh Bài giải: Lớp đó có tất cả số học sinh là: 32 + 3 = 35 ( học sinh ). Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đo độ dài từng đoạn thẳng rồi Đáp số : 35 học sinh viết số đo vào chỗ chấm. * Học sinh đo 2 đoạn thẳng trong VBT 3.Củng cố, dặn dò: Dặn các em về nhà xem rồi ghi số đo vào dưới đoạn thẳng: trước BT giờ học sau. Hoạt động ngoài giờ ATGT: NGUY HIỂM KHI CHƠI ĐÙA Ở NHỮNG NƠI KHÔNG AN TOÀN I. MỤC TIÊU : - Giúp HS thấy được những nguy hiểm có thể xẩy ra khi chơi đùa ở những nơi không an toàn như đường phố, hè phố, cổng trường hay đường sắt. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Đèn tín hiệu dành cho người đi bộ có mấy màu và ý nghĩa của các màu đèn? - Qua đường giao nhau có tín hiệu giao thông như thế nào để dảm bảo an toàn? 3. Bài mới: * Giới thiệu bài * Bài giảng Hoạt động 1: Xem tranh và tìm ra những nơi an toàn để chơi đùa Bước 1: Xem tranh - HS quan sát tranh trong bài học. Bước 2: Thảo luận nhóm - Thảo luận nhóm Câu hỏi: - Đại diện nhóm trình bày kết quả. - Trong tranh, các bạn nhỏ đa ng chơi đùa + Các bạn nữ đang chơi nhảy dây trong ở đâu? sân chơi, đây là nơi an toàn cho các em chơi đùa. - Những bạn nào đang gặp nguy hiểm? + Các nam đang đá bóng trên đườn, các bạn nam đang gặp nguy hiểm, có thể bị xe chạy trên đường đâm phải. - Để tránh nguy hiểm, các bạn nên chơi ở + Nên chơi ở những nơi dành riêng cho đâu? các em nhỏ chơi như công viên, sân chơi..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bước 3: Kết luận: Hoạt đông 2: Tìm hiểu về sự nguy hiểm khi chơi đùa ở những nơi không an toàn Giáo viên giải thích về những nơi chơi an - HS nghe và nêu ý kiến về các lời giải toàn và không an toàn: thích trên. 1. Chơi đùa trên đường phố. 2. Chơi đùa trên hè phố 3. Chơi đùa ở cổng trường nơi gần đường phố. 4. Chơi đùa ở xung quanh ô tô đang dừng đỗ. 5. Chơi đùa gần đường sắt. Hoạt động 3: Làm phần góc vui học Bước 1: Xem tranh để tìm hiểu - 4 bức tranh mô tả những nơi an toàn và - HS xem tranh, đánh dấu X vào ô trắng ở những nơi không an toàn để chơi đùa góc bức tranh chỉ khu vực không an toàn cho các em chơi đùa. Bước 2: Kiểm tra, nhận xét và giải thích các câu trả lời của HS. Bước 3: Nhấn mạnh - Nơi có thể chơi đùa là công viên( Tranh 2) - Những nơi không nên chơi đùa: Trên đường phố ( Tranh1); đường tàu ( Tranh3); và bãi đỗ xe ô tô( Tranh 4) 4. Củng cố: - Tóm lược những điều học sinh cần nhớ - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Các em nên chơi đù ở những nơi an toàn như sân chơi, công viên... - Không chơi đùa ở những nơi nguy hiểm như lòng đường, hè phố,... Thø s¸u ngµy 27 th¸ng 4 n¨m 2012 Tập đoc ( 2 tiết) Ngêi trång na I. MỤC TIÊU : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. ổn định tổ chức 2. KiÓm tra bµi cò: - Gọi học sinh đọc thuộc lòng khổ thơ em thích trong bài: “Làm anh” trả lời các câu hỏi trong * 2 HS đọc bài và trả lời SGK. - GV nhËn xÐt ghi ®iÓm . 3. Bµi míi a. Hướng dẫn học sinh luyện đọc..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> +Đọc mẫu bài văn lần .Tóm tắt nội dung bài: +Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả . - Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : +HS luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. + Luyện đọc câu: Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc từng câu. Luyện đọc lời người hàng xóm và lời cụ già + Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn để luyện cho học sinh) Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn đối thoại rồi tổ chức thi giữa các nhóm. Luyện học sinh đọc cả bài. Khi đọc chú ý lời người hàng xóm vui vẻ, xởi lởi lời cụ già tin tưởng. c. «n vÇn : oai, oay. -Tìm tiếng trong bài có vần : oai? -Tìm tiếng ngoài bài có vần : oai, oay. - Nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn et , oet. *Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa.. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. -Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, -- 5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. - HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV. Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc. - Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm.. -HS nèi tiÕp nªu tiếng mình tìm được. -Đọc mẫu câu trong bài. -Từng học sinh đặt câu. Sau đó lần lượt nói nhanh câu của mình. Học sinh khác nhận xét.. TiÕt 2 c. Tìm hiểu bài . -Thấy cụ già trồng na người hàng xóm khuyên + Nên trồng chuối vì trồng chuối nhanh cụ điều gì? có quả còn trồng na lâu có quả. + Con cháu cụ ăn na sẽ không quên ơn -Cụ trả lời thế nào? người trồng. - Bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu hỏi trong + Có 2 câu hỏi, người ta dùng dấu chấm bài? hỏi để kết thúc câu hỏi. Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng na? Cụ trồng chuối có phải hơn không? - Đọc cả bài. - Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. - Nêu nội dung bài? Con cháu sẽ không quên công ơn của - Nhận xét – cho điểm. người đã trồng d. Luyện nói : Đề tài: Kể về ông bà của em. - Học sinh luyện nói theo hướng dẫn Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ của giáo viên. và đọc các câu dưới tranh, gợi ý bằng hệ thống - Học sinh quan sát tranh. câu hỏi để học sinh trao đổi với nhau, theo - 2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhóm 3 học sinh, kể cho nhau nghe về ông bà nhau..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> của mình - Nhận xét phần luyện nói của học sinh. 3. Cñng cè - DÆn dß : Nhận xét giờ học..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Toán LuyÖn tËp chung I. MỤC TIÊU : - Đọc , viết , so sánh được các số trong phạm vi 100 ; biết cộng , trừ các số có hai chữ số ; biết đo độ dài đoạn thẳng ; giải được bài toán có lời văn . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : 2.Bài mới : Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi thực * Năm (5), mười chín (19), bảy mươi tư hành ở bảng con theo giáo viên đọc. (74), chín (9), ba mươi tám (38), sáu Gọi học sinh đọc lại các số vừa được viết. mươi tám (68), không (0), bốn mươi mốt (41), năm mươi lăm (55) Đọc lại các số vừa viết được. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: * Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: * Học sinh thực hiện trên bảng . Giáo viên tổ chức cho hai nhóm thi đua tiếp Các học sinh khác cổ vũ động viên các sức, mỗi nhóm 9 em, mỗi em chỉ điền một bạn. dấu thích hợp. 35 < 42, 90 < 100, 38 = 30 + 8 87 > 85, 69 > 60, 46 > 40 + 5 63 > 36, 50 = 50, 94 < 90 + 5 Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Tóm tắt: Cho học sinh đọc đề toán, tóm tắt và giải. Có : 75 cm Cắt bỏ :25 cm Còn lại : ? cm Giải: Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Băng giấy còn lại có độ dài là: Cho học sinh đo độ dài từng đoạn thẳng rồi 75 – 25 = 50 (cm) viết số đo vào chỗ chấm. 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. Đáp số : 50cm Học sinh đo đoạn thẳng a, b trong SGK rồi ghi số đo vào dưới đoạn thẳng: Đoạn thẳng a dài: 5cm Đoạn thẳng b dài: 7cm.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Sinh ho¹t KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN. I. Môc tiªu - Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới. - HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn đấu trong tuần tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ. - Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức. 2.Nhaän xeùt chung tuaàn qua. * Đánh giá công tác tuần 34.. - Lớp trưởng báo cáo .. -Yêu cầu lớp trưởng báo cáo tình hình chung cả lớp .. - Nghe , ruùt kinh nghieäm cho tuaàn sau .. - Nhận xét đánh giá chung hoạt động tuần 34. Khen những em có tinh thần học tập tốt và những em có cố gắng đáng kể đồng thời nhắc nhở những em còn vi phạm 3.Kế hoạch tuần 35. - Thi đua học tốt giữa các tổ với nhau -Tieáp tuïc thi ñua chaêm soùc caây vaø hoa theo khu vực quy định . 4.Cuûng coá - daën doø: Nhaän xeùt tieát hoïc.. * Cả lớp theo dõi bổ sung ý kiến xây dựng kế hoạch tuần 35 ..
<span class='text_page_counter'>(25)</span>