<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Ôn chữ hoa Q</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1.Tên riêng : Quang Trung
2.Câu :
Quê em đồng lúa, nương dâu,
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Tượng đài Hoàng đế Quang Trung tại </b>
<b>Bảo tàng Quang Trung (tỉnh Bình Định)</b>
<b>Quang Trung </b> <b>là tên </b>
<b>hiệu </b> <b>của </b> <b>Nguyễn Huệ (</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
•
<sub>Trong tên riêng và câu ứng dụng có những </sub>
chữ hoa nào?
<b>1.Tên riêng </b>
<b>: Quang Trung</b>
<b>2. Câu :</b>
<b>Quê em đồng lúa, nương dâu,</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
- Nét 1
là nét cong kín.
-Nét 2
là nét lượn ngang,
giống như một dấu ngã
lớn.
Chữ hoa Q được viết bởi mấy nét? Đó là
những nét nào?
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Nét 1: Điểm đặt bút giữa </b>
<b>đường kẻ 3 và đường kẻ 4, </b>
<b>đưa bút sang trái, viết nét </b>
<b>cong, phần cuối lượn vào </b>
<b>trong bụng chữ, dừng bút ở </b>
<b>dưới đường kẻ 3.</b>
<b>Nét 2: Từ điểm đặt bút của nét </b>
<b>1, lia bút xuống gần đường kẻ </b>
<b>1 , viết nét lượn ngang từ trong</b>
<b> lịng chữ ra ngồi, dừng bút giữa</b>
<b>đường kẻ 1 và đường kẻ 2.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>1.Tên riêng: Quang Trung</b>
<b>2.Câu :</b>
<b>Q em đồng lúa, nương dâu,</b>
<b>Bên dịng sơng nhỏ, nhịp cầu bắc </b>
<b>ngang.</b>
<b>Viết vở ơ li :</b>
<b>- 2 dịng chữ Q</b>
<b>- 2 dòng chữ T</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Dặn dò: </b>
<b>- Học thuộc câu ứng dụng.</b>
</div>
<!--links-->
<a href=' />
Tập viết lớp 2 - Chữ hoa A ppt