Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.88 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC CƠ TRƯỜNG PTCS LƯƠNG THẾ VINH. KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 9 THCS Năn học 2009-2010. Đề thi Môn : Toán Thời gian: 150 phút Bài 1( 4đ) P. 1) Rút gọn biểu thức sau:. x2 y 2 ( x y)2 xy x y. 2 x 2 2 x. . 2 2. x2 x . x 2. 2) Giải phương trình: Bài 2( 4đ) 1) Phân tích thành nhân tử: a3 +b3 +c3 -3abc. x. y2 y. . 2. 1 1 1 0 2) Cho a b c và abc ≠ 0 . Chứng minh rằng biểu thức: bc ac ab M 2 2 2 a b c không phụ thuộc vào a,b,c. Bài 3 (4đ) 1) Cho: 1 1 1 1 A ... 1 2 2 3 3 4 120 121 1 1 B 1 .... 2 35. Hãy so sánh A và B 2) Cho a,b,c là số đo ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 2( ) p a p b p c a b c với p là nửa chu vi của tam giác đó. Bài 4(8đ) 1) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. vẽ đường cao BE và AD. Gọi H là trực tâm và G là trọng tâm tam giác ABC. AD a) Chứng minh rằng: tgB.tgC = HD b) Chứng tỏ rằng HG//BC tgB.tgC = 3. 2) Cho hình bình hành ABCD, qua đỉnh D kẻ một đường thẳng cắt các đường thẳng AC, AB, BC tại M, N, K. chứng minh rằng: a) DM 2 = MN . MK DM DM 1 b) DN DK.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> LỜI GIẢI VÀ THANG ĐIỂM Lời giải. Điểm. Bài 1 1) Với Đk x 0; y 0; x y ta có: x2 y 2 ( x y )2 P xy x y. x2 x xy x y x y xy x y x y . y2 y. (2 . x )3 (2 . (2 x )3 (2 . 0.25 0.25 0.5. x )3 3 2 x. 0.25 0.25 0.5. x )3 2 (4 x)3 18 x. 0.5. (4 x)3 3 x 8 3. 3x – 8 > 0 và (4 x) (3x 8) 8 x 3 và x 3 3 x 2 0. 2. Vậy x = 3 thỏa đk đầu bài Bài 2: 1) a3 +b3 +c3 -3abc = =(a3+3a2b+3ab2+b3) +c3 (3abc+3a2b+3ab2) =(a+b)3+c3-3ab(a+b+c) (a b)2 (a b)c c 2 3ab =(a+b+c) . =(a+b+c)(a2+b2+c2-ab-ac-bc) 2) Theo câu a ta có a+b+c = 0 thì a3 +b3 +c3 -3abc = 0=> a3 +b3 +c3 = 3abc áp dụng kết quả trên nếu: 1 1 1 1 1 1 1 0 3 3 3 3. a b c a b c abc. ta có:. 0.5. 0.5. 2) Đk: 0 < x < 4 Quuy đồng mẫu thức rồi khử mẫu ta đưa pt về dạng:. Điểm. Bài 3. . Xét TH: Xy > 0 => P = 1 Xy < 0 => P = 1 Vậy P = 1. Lời giải. 1 1 1 A ... 1 2 2 3 3 4 1 .... 120 121 1 2 . 2 3..... 120 121. 121 1 10 1 1 B 1 ... 2 35 2 2 2 ... 2 1 2 2 2 35 2 2 2 ... 1 1 2 2 35 35 1 1 1 B 2( ... 1 2 2 3 35 36 B 2(6 1) 10. Vậy B >A 1 1 4 2) Ta chứng minh được : x y x y. Áp dụng bđt trên ta có: 0.5. 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5. 0.5. 1 1 4 4 p a p b 2p a b c 1 1 4 4 p b p c 2p b c a 1 1 4 4 p c p a 2p c a b 1 1 1 1 1 1 2( ) 4( ) p a p b p c a b c 1 1 1 1 1 1 2( ) p a p b p c a b c. (có thể có nhiều cách khác để chứng minh). 0.5 0.5 0.25 0.25 0.5 0.5. 0.75 0.5 0.25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> bc ac ba abc abc abc 3 3 3 a 2 b2 c 2 a b c 1 1 1 3 abc( 3 3 3 ) abc. 3(abc 0) a b c abc M. 0.75 0.25 Bài 4 1). =>Kết luận. 0.5. AD AD a) tìm được tgB= BD ,tgC= CD AD 2 => tgB.tgC= BD.CD BDH ADC BD.CD AD.DH AD =>tgB.tgC= DH AM 3 b) chứng minh được : GM ( M là. 0.5 0.5 0.5 0.5. trung điểm của BC) ADM có HG//BC HG // DM. AM AH GM HD 3 tgB.tgC. 0.5. (nếu hs cm hai chiều thì chiều thứ nhất 0.75đ, chiều ngược lại 0.75đ) 2) a) chứng minh được MD AM MD CM (1), (2) MK MC MN MA MD DM MA CM . . MK MN MC MA MD 2 MK .MN. Từ (1) => MK MC MK MC MK MD AM MC KD AM MC (1'). 0.5 0.5 0.5. 0.5 0.5 0.5 0.5. Từ (2)=> MD MC MD MC MN MD AM MC ND AM MC (2 ') MK DM DK DN Từ (1’,2’) => DM DM MK DM DK 1 DN DK DK DK DK. 0.5 0.5 0.5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>