Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

lop 1 tuan 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.79 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 34:. Ngày soạn: 21/04/2012 Ngày giảng: Thứ hai ngày: 23/04/2012. Tiết 1: CHÀO CỜ Tiết 2 + 3: TẬP ĐỌC:. BÁC ĐƯA THƯ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Nêu các vần inh, uynh: tìm tiếng trong bài cú vần inh. Tìm tiếng ngoài bài có vần inh, uynh. - Hiểu từ ngữ: nhễ nhại, mát lạnh, mừng quýnh. - Hiểu ND: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà các em cần yêu mến và chăm sóc bác cũng như những người lao động khác. - Biết cách giao tiếp: chào hỏi lịch sự tự nhiên lễ phép. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk. 2. Kĩ năng: HS đọc trơn cả bài “ Bác đưa thư” luyện đọc các từ ngữ: Mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. - Rèn KN đọc to rõ ràng lưu loát. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm dấu phẩy. Biết tìm tiếng trong và ngoài bài đúng. 3. Giáo dục: GD hs yêu quý cha mẹ, biết giúp đỡ mọi người trân trọng biết ơn người giúp đỡ mình. II. Đồ dùng dạy học: III. Các HĐ dạy học: ND - TG A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ (5') C.Bài mới 1. Giới thiệu bài (2') 2. HD hs luyện đọc a, Luyện đọc tiếng từ ngữ (9'). HĐ của GV - Gọi hs đọc bài “Nói dối hại thân” và trả lời - Nhận xét ghi điểm. - Ghi đầu bài. - GV đọc mẫu.. HĐ của HS - Hát - 2 học sinh.. - Nghe.. - Tìm tiếng khó đọc. gạch chân cho hs pt đv - Đọc trơn. - Phân tích đọc đv - Cho hs đọc cá nhân đồng thanh. đọc trơn. - Nhận xét sửa sai..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b, Luyện đọc câu (9') c, Luyện đọc đoạn bài (10'). - Cho hs đọc nối tiếp câu. Kết hợp giảng từ - Nhận xét sửa sai. - Chia 2 đoạn. - Gọi học sinh đọc theo đoạn. - Cho học sinh đọc cả bài. - Cho lớp đọc đồng thanh.. 3. tìm các vần inh uynh (10'). a, Tìm tiếng trong bài có vần inh. - HS tìm cá nhân - Gọi hs pt đọc CN + ĐT. ( Minh.) - Nhận xét khen ngợi. b, Tìm tiếng mà em biết có vần inh, uynh. - HS thi tìm CN VD: xinh xinh, trắng tinh, tính tình, hình ảnh ... phụ huynh, huỳnh huỵch. - Nhận xét khen ngợi. - Nhắc lại toàn bài.. Tiết 2 4. Tìm hiểu bài (16'). 5. Đọc sgk (12'). 6. Luyện nói (14'). D. Củng cố dặn dò. - Đọc lại bài trên bảng đoạn, bài. - Nhận xét. - Cho hs đọc đoạn 1 và trả lời. ? Nhận được thư Bố Minh muốn làm gỡ? - Đọc đoạn 2 và trả lời. - Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại Minh làm gì? - Vì sao Minh lại làm như thế? - Nhận xét giảng: chốt lại ND bài - Hướng dẫn cách đọc. - GV đọc mẫu lần 2. - Gọi học sinh đọc sách giáo khoa. - Nhận xét – ghi điểm. - Đề bài: nói lời chào của Minh với bác đưa thư. - Cho hs dựa vào tranh từng hs đóng vai. Minh nói lời chào của mình với bác đưa thư - Nhận xét khen ngợi. - Hệ thống lại bài.. - Đọc cá nhân. - 2 học sinh đọc - 2 học sinh. - Đọc đồng thanh.. - Đọc cá nhân. - 1 học sinh trả lời. - 1 học sinh - Trả lời - Nghe - Nghe - Đọc cá nhân.. - Thực hiện theo cặp. - Từng cặp trình bày..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (3'). - Nhận xét tiết học. - Về nhà đọc lại bài. - Xem trước bài “Làm anh”. Tiết 4: ĐẠO ĐỨC:. DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cho hs các KT về chuyên cần trong học tập, đi học đều và đúng giờ, nghỉ học phải có lí do. 2. Kĩ năng: HS có thói quen thường xuyên đi học đều và đúng giờ, nghỉ học phải có lí do 3. Giáo dục: GD HS tính chăm chỉ chịu khó đi học chuyên cần đúng giờ. II. Đồ dùng dạy học III. Các HĐ dạy học ND-TG HĐ của GV A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ C. Bài mới 1. Giới Thiệu bài - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài (2') 2. HĐ 1 (30') - Gv đưa ra 1 số câu hỏi, yêu cầu học Thảo luận sinh thảo luận. + Tại sao các em cần phải đi học đều và đúng giờ ? + Đi học chuyên cần giúp các em ích lợi gì? + Các em muốn nghỉ học thì cần phải làm gì ? + Đi học không đều và muộn giờ các em cảm thấy thế nào ? + Gọi học sinh lần lượt trình bày. - Nhận xét chốt lại ND cần ghi nhớ. + Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ. Thực hiện tốt quyền. HĐ của HS. - Nghe. - HS thảo luận.. - HS trình bày.. - Nghe..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> được đi học của mình. - Hệ thống lại bài. D. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học. (3') - Chuẩn bị tiết sau.. - Nghe. - Ghi nhớ.. Tiết 5: Âm nhạc Ngày soạn: 23/04/2012 Ngày giảng: Thứ ba ngày: 24/04/20012 Tiết 1: TOÁN:. ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về. Đọc viết so sánh các số trong phạm vi 100. Tìm số liền trước, số liền sau của 1 số. Thực phép tính cộng, trừ (không nhớ) các số có đến 2 chữ số. Giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Rèn KN đọc, viết, so sánh thực hiện phép tính cộng, trừ thành thạo. 3. Giáo dục: GD hs chăm học, tính tỉ mỉ, kiên trì chịu khó. II. Đồ dựng dạy học III. Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV A. Ổn định tt B. Kiểm tra bài - Gọi hs đọc các số theo thứ tự từ 21 đến 33, từ cũ (5') 60 đến 69. - Nhận xét cho điểm. C. Bài mới 1. Giới thiệu - Ghi đầu bài. bài (2') 2. Luyện tập + Bài 1: Viết cỏc số. (30') 38, 26, 54, 61, 30, 19, 79, 83, 77 - Nhận xét cho điểm + Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Số liền trước số đó biết Số liền sau 18 19 20 54 55 56 29 30 31. HĐ của HS - Hát - 2 học sinh.. - Nêu yêu cầu - 1 hs lên bảng - Nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở. - Đọc và chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 77 78 43 44 98 99 + Bài 3: a, Khoanh vào số bộ nhất: 59,. 79 45 100 3. - 2 học sinh lên bảng , 76,. 28. b, Khoanh vào số lớn nhất: 6 , 39, 54, 58 - Nhận xét. + Bài 4:Đặt tính rồi tính - 75 - 68 + 52 + 35 - 98 + 26 31 51 37 63 42 45 37 47 89 89 77 30 - Nhận xét cho điểm. + Bài 5 Tóm tắt Bài giải Thành có:12 máy bay Số máy bay cả 2 bạn Toàn có:14 máy bay gấp được là: Tất cả có:....Máy bay? 12+14=26 (Máy bay) Đáp số:26 máy bay - Nhận xét cho điểm D. Củng cố - Nhận xét tiết học. -VN làm bài tập trong vở bài tập -dặn dò (3') - Chuẩn bị tiết sau. - Nêu yêu cầu. - 2 học sinh lên bảng.. - Nhận xét - Hs đọc đề toán - 1 hs lên giải - Hs làm vào vở - Nhận xét. - Nghe - Ghi nhớ. Tiết 2: KỂ CHUYỆN:. HAI TIẾNG KÌ LẠ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Giúp hs nghe nhớ lại từng đoạn truyện theo tranh và câu hỏi gợi ý, giúp hs hiểu được: lễ phép lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ. * HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. 2. Kĩ năng: HS kể được nội dung truyện rõ ràng diễn cảm chính xác. 3. Giáo dục: GD hs phải ngoan ngoãn, lễ phép sẽ được nhiều người yêu mến giúp đỡ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. Đồ dùng dạy học: III. Các HĐ dạy học: ND - TG A. Kiểm tra bài cũ (5') B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (2') 2. Giáo viên kể (10') 3. HD kể từng đoạn truyện theo tranh (15'). HĐ của GV HĐ của HS Kể chuyện: Dê con nghe lời mẹ và nêu ý - 1 -2 học sinh. nghĩa câu chuyện. - Ghi đầu bài lên bảng.. - Giáo viên kể lần 1. - GV kể lần 2 Kết hợp tranh minh hoạ. - Nêu y/c tranh 1 đọc câu hỏi dưới tranh và trả lời câu hỏi. - Cho hs tiếp tục kẻ theo các tranh 2, 3, 4 tương tự như tranh 1. - Cho hs thi kể đoạn Pao – lích xin anh đi bơi thuyền. - Cử 2 -3 học sinh làm giám khảo. * Cho hs kể toàn bộ câu chuyện dựa theo tranh. - GV: Theo em: 2 tiếng kì lạ mà cụ già tặng cho Pao – lích là 2 tiếng nào? Vì sao Pao – lích nói 2 tiếng đó và tỏ ra yêu mến giúp đỡ em ... 4. Giúp hs hiểu ý - Rút ra ý nghĩa câu chuyện nghĩa câu chuyện - Nhận xét giờ học. (10') D. Củng cố, dặn - Về nhà kể lại câu chuyện cho mọi người nghe. dò (3') Tiết 3: CHÍNH TẢ:. BÁC ĐƯA THƯ I. Mục tiêu:. - Nghe. - Hs trả lời. - HS kể theo ND tranh.. * 2 Học sinh kể - Hs trả lời..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Kiến thức: Giúp hs nghe viết đoạn “Bác đưa thư .. mồ hôi nhễ nhại” trong bài Bác đưa thư. Điền đúng vần inh hoặc uynh, chữ c hoặc k. - Làm đúng bài tập 2, 3 sgk. 2. Kĩ năng: Rèn Kn viết đúng độ cao thẳng đúng đều chữ. TRình bày sạch sẽ. 3. Giáo dục: GD hs tính tỉ mỉ cận thận giữ vở sạch chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn. III. Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của GV A. Kiểm tra bài cũ. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài (2') 2. HD nghe viết - Giáo viên đọc lần 1 chính tả (25') - Cho hs nêu tiếng khó và viết bảng con. - Yêu cầu học sinh viết vào bảng con. - Nhận xét sửa sai. - GV đọc bài cho hs nghe viết vào vở nhắc nhở cách cầm bút ngồi viết. - Gv đọc lại bài yêu cầu học sinh tự soát lỗi. - Chấm điểm bài hs. 3. HD hs làm BT a. Điền vần inh hay uynh? chính tả (15’) Bình hoa Khuỳnh tay b. Điền chữ C hay K? cú mèo dòng kênh - Nhận xét cho điểm D. Củng cố dặn - Nhận xét giờ học. dò(3') - Tuyên dương hs viết ít sai lỗi. - Về nhà viết lại bài cho đúng.. HĐ của HS. - Nghe - HS nghe theo đọc trên bảng phụ - Viết bảng con - Viết vào vở - Tự soát lỗi ghi ra lề. - Nêu yêu cầu. - 2 học sinh lên bảng.. Ngày soạn: 23/04/2012 Ngày giảng: Ciều thứ ba ngày: 24/04/2012.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 1: Thủ công Tiết 2: Luyện viết chính tả.. BÁC ĐƯA THƯ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp hs nghe viết đoạn “Bác đưa thư .. mồ hôi nhễ nhại” trong bài Bác đưa thư. Điền đúng vần inh hoặc uynh, chữ c hoặc k. - Làm đúng bài tập 2, 3 sgk. 2. Kĩ năng: Rèn Kn viết đúng độ cao thẳng đúng đều chữ. TRình bày sạch sẽ. 3. Giáo dục: GD hs tính tỉ mỉ cận thận giữ vở sạch chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn. III. Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của GV A. Kiểm tra bài cũ. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài (2') 2. HD nghe viết - Giáo viên đọc lần 1 chính tả (25') - Cho hs nêu tiếng khó và viết bảng con. - Yêu cầu học sinh viết vào bảng con. - Nhận xét sửa sai. - GV đọc bài cho hs nghe viết vào vở nhắc nhở cách cầm bút ngồi viết. - Gv đọc lại bài yêu cầu học sinh tự soát lỗi. - Chấm điểm bài hs 3. HD hs làm BT a. Điền vần inh hay uynh? chính tả (15’) B – hoa Kh – tay b. Điền chữ C hay K? cú mèo dòng kênh - Nhận xét cho điểm. HĐ của HS. - Nghe - HS nghe theo đọc trên bảng phụ - Viết bảng con - Viết vào vở - Tự soát lỗi ghi ra lề. - Nêu yêu cầu. - 2 học sinh lên bảng..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> D. Củng cố dặn - Nhận xét giờ học. dò(3') - Tuyên dương hs viết ít sai lỗi. - Về nhà viết lại bài cho đúng. Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ lên lớp. Ngày soạn: 24/04/2012 Ngày giảng: Thứ tư ngày: 25/04/2012 Tiết 1 + 2: TẬP ĐỌC:. LÀM ANH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn các vần ia, uya. Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya. - Hiểu ND: Anh chị phải thương yêu em, nhường nhịn em. - Trả lời được câu hỏi 1 sgk. * Trả lời được câu hỏi 2 sgk. 2. Kĩ năng: Học sinh đọc trơn bài thơ “làm anh”. Luyện đọc các từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Luyện nói kể về anh chị của em. - Rèn KN đọc thông thạo, lưu loát, tìm tiếng trong bài và ngoài bài nhanh. 3. Giáo dục: HS chăm học qua bài GD hs anh em trong nhà phải biết yêu thương nhường nhịn nhau. II. Đồ dùng dạy học: III. Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của GV A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài “Bác đưa thư” trả lời câu hỏi: Minh (5') làm gì khi thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại. - Nhận xét cho điểm. C. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài (2') 2. HD hs luyện - GV đọc mẫu lần 1. đọc.. HĐ của HS - Hát. - 2 học sinh.. - Nghe - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a. Luyện đọc tiếng - Giáo viên nêu các tiếng từ ngữ khó đọc. - Theo dõi từ ngữ (9') - Cho hs pt đọc các từ ngữ. - Pt đọc CN + ĐT - Cho hs đọc trơn các từ. - Đọc CN + ĐT - Nhận xét sửa sai. b. Luyện đọc câu - Luyện đọc 2 dòng thơ 1. - Đọc cá nhân. (9') - Nhận xét sửa sai. - Kết hợp giảng từ c. Luyện đọc đoạn cả bài. - Đọc theo khổ thơ. - 3 học sinh đọc. (10') - Cho hs đọc cả bài. - 2 – 3 học sinh - Lớp đọc đồng thanh bài thơ. - Đọc đồng thanh. 3. Ôn các vần ia, a, Tìm tiếng trong bài có vần ia. - HS tìm chia uya (10') Cho hs pt và đọc nhậ xét khen ngợi. phân tích đọc. b, Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya - HS tìm cá nhân. Gợi ý: tia chớp... - Đêm khuya, khuya khoắt. - Nhận xét khen ngợi. - Nhắc lại bài vừa học. - 1 học sinh. Tiết 2 4. Tìm hiểu bài - Đọc lại bài theo đoạn, cả bài - Đọc cá nhân. (16') - Nhận xét khen ngợi. - Cho hs đọc thầm và trả lời. - Đọc khổ thơ 1 và trả lời. - 1 hs đọc và TL + Anh phải làm gì khi em bộ khúc Anh phải dỗ dành + Anh phải làm gì khi em bị ngã? - Đọc khổ thơ 2 và trả lời. + Anh phải làm gì khi chia quà cho em. - Chia phần hơn + Anh phải làm gì khi cú đồ chơi đẹp. phải nhường nhịn - Đọc khổ thơ cuối và trả lời. * Muốn làm anh phải có tinh cảm như thế nào * Em Xuyên trả với em bé? lời. - GV tóm tắt ND toàn bài 5. Đọc sgk (12') - HD cách đọc. - GV đọc mẫu lần 2. - Gọi học sinh đọc sgk. - Đọc sách giáo.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Nhận xét cho điểm.. khoa.. 6. Luyện nói (14') - Đề tài: kể về anh (chị em) của từng em cho hs thực hiện theo nhóm đôi ngồi kể cho nhau nghe - Kể trong nhóm về anh chị của từng em. - Từng cặp kể - Nhận xét khen ngợi. trước lớp. D. Củng cố dặn dò (3') - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc bài thơ “Làm anh” cho bố mẹ và - Nghe mọi người cùng nghe. - Chuẩn bị bài sau Người trồng na. Tiết 3: TOÁN:. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về: Thực hiện phép cộng, phộp trừ (tính nhẩm, tính viết) các số trong phạm vi 100. Giải bài toán có lời văn. Thực hiện xem giờ đúng. * Làm đúng bài tập 2 (cột 3) bài tập 3 (cột 3). 2. Kĩ năng: Rèn KN làm tính cộng trừ thành thạo. 3. Giáo dục: GD HS tính cẩn thận, tỉ mỉ chính xác khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Mô hình đồng hồ. III. Các HĐ dạy học: ND - TG A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ (5') C. Bài mới 1. Giới thiệu bài (2') 2. HD hs làm BT (30') Bài tập 1. HĐ của GV - Gọi hs đọc các số: 87, 64, 61, 100 - Nhận xét cho điểm.. HĐ của HS - Hát. - 2 học sinh đọc.. - Ghi đầu bài.. Bài 1: Tính nhẩm.. - Nêu yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập 2. - Cho hs làm vào vở. Nêu kết quả. - Nhận xét chữa bài. a, 60 + 20 = 80 80 - 20 = 60 40 + 50 = 90 70 + 10 = 80 90 - 10 = 80 90 - 40 = 50 50 + 30 = 80 70 - 50 = 20 90 - 50 = 40 b, 62 + 3 = 65 85 - 1 = 84 84 + 1 = 85 41 + 1 = 42 68 - 2 = 66 85 - 1 = 84 28 + 0 = 28 29 - 3 = 26 85 - 84 = 1 - Nhận xét ghi điểm. Bài 2: Tính. 15 + 2 + 1 = 18 68 - 1 - 1 = 66 34 + 1 + 1 = 36 84 - 2 - 2 = 80 * Cột 3 dành cho HS khỏ giỏi. - Nhận xét ghi điểm.. Bài tập 3. - Làm vào vở. - Nêu kết quả.. -3 học sinh nêu.. - Nêu yêu cầu. - 2 hs lên bảng. - Lớp làm vào vở. * Học sinh thực hiện. - Nhận xét. - Nêu yêu cầu. - 2 hs lên bảng. - Lớp làm vào vở.. Đặt tính rồi tính. +63 - 94 - 87 - 62 25 34 14 62 88 60 73 00 - Nhận xét cho điểm. - Nhận xét. Bài tập 4 - HD hs tóm tắt và giải - HS đọc đề toán. Tóm tắt bài giải - 1 hs lên bảng. Dây dài: 72cm Sợi dây còn lại có độ dài là Cắt đi: 30cm 72 – 30 = 42 (cm) Còn lại ... cm Đáp số: 42 cm - Nhận xét. - Nhận xét cho điểm. Bài tập 5 - Đồng hồ chỉ mấy giờ. - GV cầm mặt đồng hồ, quay kim chỉ giờ tổ - HS nhìn mặt đồng nào đọc đúng là tổ thắng cuộc hồ đọc giờ. - Nhận xét khen ngợi. D.Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học. (3') - VN làm BT vở BT – chuẩn bị tiết sau. Tiết 4: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> THỜI TIẾT I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs biết thời tiết luôn luôn thay đổi. Biết được ích lợi của việc dự báo thời tiết. Biết được cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi. * Nêu cách tìm thông tin về dự báo thời tiết hàng ngày: Nghe đài, xem ti vi, đọc báo,... 2. Kĩ năng: HS có KN sử dụng vốn từ riêng của mình để nói về sự thay đổi của thời tiết 3. Giáo dục: GD hs có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ. II. Đồ dùng dạy học: III .Các HĐ dạy học: ND - TG A. Kiểm tra bài cũ (5') B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (2') 2. HĐ 1: làm việc với tranh ảnh. MT: HS biết sắp xếp tranh ảnh mô tả hiện tượng của thời tiết 1 cách sáng tạo (9'). HĐ của GV + Hãy phân biệt trời núng và trời rét - Nhận xét. 3. HĐ2: thảo luận cả lớp. MT: HS biết ích lợi của việc dự báo thời tiết. Kể lại sự cần thiết phải mặc phự hợp với thời tiết (9') + Trò chơi: dự báo. - GV yêu cầu 1 số hs trả lời các câu hỏi. - Học sinh trả lời. +Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng hoặc mưa + Em mặc thế nào khi trời nóng, trời rét. - Nghe + KL: Chúng ta biết được thời tiết ngày mai sẽ như thế nào là do các bản tin dự báo thời tiết được phát thanh trên đài hoặc phát sóng trên ti vi. Phải ăn mặc phù hợp để bảo vệ cơ thể khoẻ mạnh. - Giáo viên nêu cách chơi.. - Ghi đầu bài - GV giao nhiệm vụ cho các nhóm sắp xếp các tranh ảnh mô tả các hiện tượng của thời tiết. - Y/c đạo diễn các nhóm đem những sản phẩm của nhóm mình lên giới thiệu trước lớp và trình bày lí do tại sao nhóm mình lại sắp xếp như vậy.. HĐ của HS - 2 học sinh.. - HS bàn nhau về cách sắp xếp những tranh ảnh và dán vào giấy..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> thời tiết (7'). - Cử 1 bạn hô: các bạn tham gia chơi sẽ nhanh chóng cầm tấm bìa có đồ dùng phù hợp để bảo vệ cơ thể khoẻ mạnh. Ai nhanh sẽ thắng cuộc. * Nêu cách tìm thông tin về dự báo thời tiết hàng ngày: Nghe đài, xem ti vi, đọc báo,... - Giáo viên hệ thống lại bài. D. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học. (3') - Chuẩn bị tiết sau: ôn tập. - Tham gia chơi.. * Học sinh nêu. - Nghe - Ghi nhớ. Ngày soạn: 25/04/2012 Ngày giảng: Thứ năm ngày: 26/04/2012 Tiết 1 + 2: TẬP ĐỌC:. NGƯỜI TRỒNG NA I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Ôn các vần oai, oay, tìm tiếng trong bài có vần oai, oay. -Hiểu từ ngữ: Trồng na, lúi húi. - Hiểu ND bài: cụ già trồng na cho con cháu hưởng, con cháu sẽ không quên công ơn của người trồng na. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk. 2. Kĩ năng: HS đọc trơn cả bài “ người trồng na”. Luyện đọc các từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Luyện nói: kể về ông bà của em. - Rèn KN đọc to rừ ràng, lưu loát. Biết luyện đọc các câu đối thoại. 3. Giáo dục: GD hs chăm học, hs biết quý trọng không quên công ơn của những người trồng cây. II. Đồ dùng dạy học: III. Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A. Ổn định tt - Hát B. Kiểm tra bài cũ - Gọi hs đọc khổ thơ thuộc lòng bài “Làm - 2 đọc. (5') anh” - Nhận xét cho điểm..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> C. Bài mới 1. Giới thiệu bài (2') - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài. 2. HD hs luyện đọc. a. Luyện đọc tiếng - Giáo viên đọc mẫu. từ ngữ (9’) - Giáo viên nêu các tiếng khó đọc, gạch chân cho học sinh phân tích. b. Luyện đọc câu - Cho học sinh đọc trơn. (9') - Luyện đọc lời người hàng xóm và lời cụ già. - Nhận xét sửa sai. c. Luyện đọc đoạn cả bài (10') - Đọc theo 2 đoạn. - Cho hs đọc cả bài. - Lớp đọc đồng thanh. 3. Ôn các vần oai, a, Tìm tiếng trong bài có vần oai. oay. (10') - Cho học sinh phân tích và đọc, nhận xét. b, Tìm tiếng ngoài bài có vần oai, oay. Gợi ý: củ khoai, khoan khoái, khắc khoải, loay hoay, xoay người. - Nhận xét khen ngợi. c, Điền tiếng có vần oai hoặc oay rồi đọc. + Bác sỹ nói chuyện điện thoại + Diễn viên múa xoay người - Nhận xét. Tiết 2 - Nhắc lại tên bài. 4. Tìm hiểu bài - Cho hs đọc bài theo đoạn trên bảng. (17') - Nhận xét. - Cho hs đọc từ đầu đến lời người hàng xóm + Thấy cụ già trồng na người hàng xóm khuyên cụ điều gì ? - Đọc đoạn 2 và trả lời: Cụ già trả lời như thế nào ? - Đọc cả bài. + Đọc câu hỏi trong bài. Nhận xét xem người ta dùng dấu gì kết thúc câu hỏi ?. - Nghe - Đọc phân tích. - Đọc cá nhân đồng thanh. - Đọc cá nhân.. - Đọc cá nhân. - 2 học sinh. - Đọc đồng thanh. - HS tìm (ngoài) - Đọc đồng thanh. - HS thi tìm CN. - HS điền rồi đọc. - 1 học sinh. - Đọc cá nhân. - 1 học sinh đọc và trả lời. - 1 học sinh đọc và trả lời. - 1 học sinh đọc và trả lời..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 5. Đọc sgk (13'). 6. Luyện nói. (12'). D. Củng cố dặn dò (3'). - Nhận xét chốt lại nội dung bài. - Hướng dấn cách đọc - Đọc mẫu lần 2 - Gọi hs đọc sgk. - Nhận xét cho điểm. + Đềt tài: Kể về ông bà của em. - Chia nhóm 3, 4 hs 1 nhóm, các em kể cho nhau nghe về cụ bà mình. - Gọi hs kể trước lớp. - Nhận xét khen ngợi. - Hệ thống lại bài - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc lại bài - Chuẩn bị bài sau.. - Nghe. - Nghe. - Đọc cá nhân. - Thực hiện theo nhóm 4, 5 HS.. - Nghe. - Ghi nhớ. Tiết 3: TOÁN:. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS được củng cố về: nhận biết thứ tự của 1 số từ 0 đến 100, đọc viết bảng các số từ 1 đến 100. Thực hiện phép cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100. Giải toán có lời văn, đo độ dài đoạn thẳng. * Làm đúng bài tập 2 ý b, bài tập 3 cột 1. 2. Kĩ năng: Rèn KN làm tính cộng, tính trừ, giải toán có lời văn đúng. 3. Giáo dục: GD hs chăm chỉ chịu khó cẩn thận chính xác khi làm bài toán. II.Đồ dùng dạy học - GV: Thước đo đoạn thẳng III. Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV A. Kiểm tra bài cũ + Tính: 78 + 21 = 52 + 12 = (5') - Nhận xét cho điểm. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài. (2). HĐ của HS - 2 hs lên bảng.. - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Luyện tập (30') Bài 1. Bài 2. - HD hs làm BT tại lớp. - Viết số thích hợp vào ô trống. - Gv treo bài tập 1 lên bảng. - Nhận xét cho điểm - Viết số thích hợp vào ô trống.. - Nêu yêu cầu. - HS lên bảng viết - Nhận xét và đọc lại. - Nêu yêu cầu.. a, - 2 hs lên bảng.. c,. * Ý b dành cho HS khỏ giỏi. - Nhận xét cho điểm + Tính: Bài 3: Tính a, 96 - 32 = 64 62 - 30 = 32 44 + 44 = 88 45 - 5 = 40 b, 56 - 20 - 4 = 32 23 + 14 - 15 = 22 * Cột 1 dành cho HS khỏ, giỏi - Nhận xột cho điểm Bài 4 - HD tóm tắt và giải Tóm tắt Bài giải Tất cả có: 36 con số con gà có là: Số con thỏ: 12 con 36 – 12 = 24 (Con) Số gà:...? con Đáp số: 24 con Bài 5 Đo độ dài đoạn thẳng AB A 12 cm B - Nhận xét. D. Củng cố dặn dò - Hệ thống bài. (3') - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm BT trong vở BT. * Học sinh thực hiện. - Nêu yêu cầu. - 2 hs lên bảng làm bài. * Học sinh thực hiện. - 1HS nêu tóm tắt -1 học sinh lên giải. - Nêu yêu cầu. - Nhận xét. - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Ghi nhớ Ngày soạn: 25/04/2012 Ngày giảng: Chiều thứ năm ngày: 26/04/2012 Tiết 1: Luyện toán.. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS được củng cố về: nhận biết thứ tự của 1 số từ 0 đến 100, đọc viết bảng các số từ 1 đến 100. Thực hiện phép cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100. Giải toán có lời văn, đo độ dài đoạn thẳng. * Làm đúng bài tập 2 ý b, bài tập 3 cột 1. 2. Kĩ năng: Rèn KN làm tính cộng, tính trừ, giải toán có lời văn đúng. 3. Giáo dục: GD hs chăm chỉ chịu khó cẩn thận chính xác khi làm bài toán II.Đồ dùng dạy học - GV: Thước đo đoạn thẳng III. Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV A. Kiểm tra bài cũ B. Bài mới - Ghi đầu bài. 1. Giới thiệu bài (2) - HD hs làm BT tại lớp. 2. Luyện tập (35') - Viết số thích hợp vào ô trống. Bài 1 - Gv treo bài tập 1 lên bảng. - Nhận xét cho điểm - Viết số thích hợp vào ô trống. Bài 2. HĐ của HS - 2 hs lên bảng.. - Nghe - Nêu yêu cầu. - HS lên bảng viết - Nhận xét và đọc lại. - Nêu yêu cầu.. a, - 2 hs lên bảng..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> c,. * Ý b dành cho HS khỏ giỏi. - Nhận xét cho điểm Bài 3: Tính. + Tính: a, 90 - 30 = 66 62 - 32 = 30 42 + 42 = 84 46 - 6 = 40 b, 46 - 10 - 6 = 30 23 + 14 - 15 = 22 * Cột 1 dành cho HS khỏ, giỏi Bài 4 - Nhận xột cho điểm - HD tóm tắt và giải Tóm tắt Bài giải Tất cả có: 33 con số con gà có là: Số con thỏ: 11 con 33 – 11 = 22 (Con) Bài 5 Số gà:...? con Đáp số: 22 con Đo độ dài đoạn thẳng AB A 12 cm B D. Củng cố dặn dò - Nhận xét. (3') - Hệ thống bài. - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm BT trong vở BT. * Học sinh thực hiện. - Nêu yêu cầu. - 2 hs lên bảng làm bài. * Học sinh thực hiện. - 1HS nêu tóm tắt -1 hs lên giải. - Nêu yêu cầu. - Nhận xét. - Nghe - Ghi nhớ. Tiết 2: Thể dục Tiết 3: Mĩ thuật Ngày soạn: 26/04/2012 Ngày giảng: Thứ sáu ngày: 27/04/2012 Tiết 1: Toán:. LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1. Kiến thức: HS được củng cố về: đọc, viết các số trong phạm vi 100. Thực hiện phép cộng phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. Giải toán có lời văn, đo dộ dài đoạn thẳng. 2. Kĩ năng: Rèn KN làm tính cộng, tính trừ, giải toán đúng. 3. Giáo dục: GD hs chăm chỉ chịu khó có tính cẩn thận chính xác. II. Đồ dùng dạy học - GV: Thước đo đoạn thẳng. III. Các HĐ dạy học ND - TG A. Ổn đinh B. Kiểm tra bài cũ (5') C. Bài mới 1. Giới thiệu bài (2') 2. Luyện tập (30') Bài 1. Bài 2. Bài 3. HĐ của GV. HĐ của HS - Hát - 2 học sinh.. - Gọi hs đọc các số từ 50 đến 100 - Nhận xét cho điểm. - Ghi đầu bài + Viết số: 5, 19, 74, 9, 38, 69, 0, 41, 55 - Nhận xét cho điểm. + Tính: b, +51 -62 +47 -96 +34 38 12 30 24 34 89 50 77 72 68 * Ý a dành cho HS khỏ giỏi - Nhận xét ghi điểm > < =. 90 < 100 69 > 60 50 = 50. - Nêu yêu cầu. - 1 hs lên viết. - Nhận xét. - Nêu yêu cầu. - 79 27 52. 38 = 30 + 8 46 > 40 + 5 94 < 90 + 5. * Cột 1 dành cho hs khỏ, giỏi Bài 4. - Nhận xét cho điểm Tóm tắt Bài giải Có: 75cm Băng giấy còn lại có độ dài là:. - 2 hs lên bảng - Nhận xét. * 1 Học sinh thực hiện.. - 2 hs lên bảng * 1 học sinh thực hiện. - Nhận xét. - HS đọc bài toán. - 1 hs nêu tóm tắt..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 5. D. Củng cố, dặn dò (3'). Cắt bỏ: 25cm 75 – 25 = 50 (cm) - Nêu cách giải. Còn lại ... cm Đáp số: 50 cm - Nhận xét. - Nhận xét cho điểm - Đo đoạn thẳng rồi điền số đo độ dài từng - Nêu yêu cầu. đoạn thẳng. 5 cm - HS thực hành đo 7 cm độ dài đoạn thẳng. - Nhận xét. - Hệ thống lại bài. - Làm BT vở BT. - Chuẩn bị tiết sau.. - Nghe. - Ghi nhớ. Tiết 2: CHÍNH TẢ:. CHIA QUÀ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:Giúp hs biết chép chính xác đoạn văn trong bài chia quà. Tập ghi lời câu đối thoại. HS nhận ra được thái độ lễ phép của chi em Phương khi nhận quà và thái độ nhường nhịn em của Phương. Làm bài tập điền chữ s hay x, điền v hay d. 2. Kĩ năng: Rèn cho hs chép đúng chính tả, viết thẳng dòng làm BT đúng chính xác. 3. Giáo dục: Chịu khó cẩn thận giữ gìn vở sạch chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ. III. Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của GV A. Kiểm tra bài cũ. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài (2') 2. HD hs tập chép - Đọc đoạn văn cần chép. HĐ của HS. - Nghe. - 2 học sinh đọc..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> (25'). - Cho hs luyện viết tiếng từ ngữ khó yêu cầu học sinh viết bảng con nhận xét sửa sai. - Viết bảng con. - Hướng dấn học sinh chép vào vở. - HS chép vào vở. - Quan sát nhắc nhở hs cách cầm bút đặt vở tư thế ngồi. - GV HD hs cách đổi vở chữa bài ra lề. - GV chấm bài chính tả. 3. HD hs làm BT a, Điền chữ s hay x. - Nêu yêu cầu. chính tả (15') Sáo tập nói. - 1 hs lên làm. Bé xách túi. - Nhận xét. b, Điền chữ v hay d. Hoa cúc vàng. - 2 học sinh điền. Bé dang tay. - Nhận xét. - Nhận xét cho điểm. D. Củng cố dặn dò - Nhận xét khen ngợi những hs viết đẹp – (3') nhắc nhở hs còn viết sai chính tả. - Nghe. - Về nhà viết lại bài – chuẩn bị tiết sau Tiết 3: TẬP VIẾT:. TÔ CHỮ HOA X, Y. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp hs tô chữ x, y hoa đúng quy trình. Tập viết đúng các vần inh, uynh, ia, uya, từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya đúng mẫu chữ. * HS khá giỏi viết đều nét, viết đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở tập viết. 2 .Kĩ năng: Rèn KN tô và viết vần, từ ngữ đúng đều nét thẳng dòng. Trình bày sạch sẽ. 3. Giáo dục: GD hs chăm chỉ chịu khó viết bài – giữ vở sạch chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Mẫu chữ x, y vần từ ngữ viết sẵn. - HS: Bảng con vở TV..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> III. Các HĐ dạy học ND - TG A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ (5') C. Bài mới 1. Giới thiệu bài (2') 2. HD tô chữ hoa (10'). HĐ của GV. HĐ của HS. - Kiểm tra vở của 3 – 4 hs viết ở nhà. - Nhận xét.. - Ghi đầu bài. - Cho hs quan sát mẫu chữ x, y. - Cho hs nhận xét độ cao và số nét của từng chữ. - Chữ X hoa gồm 1 nét xiên liền, là kết hợp của 3 nét cơ bản – 2 nét móc 2 đầu và 1 nét xiên. - Quy trình tô từ giao điểm của ĐN5 và ĐD 3, 5 tô nét 1 theo chiều mũi tên DB giao điểm của ĐN2 và ĐD 4, 5 - Chữ Y hoa gồm 2 nét là nét móc 2 đầu và nét khuyết ngược. - Quy trình từ giao điểm của ĐN8 và ĐD 2,5 tô 1 nét. từ điểm dừng bút của nét 1 tô nét 2 DB tại giao điểm của ĐN 5 và ĐD6 3. HD viết vần từ - Y/c đọc quan sát các vần và từ ngữ ứng ngữ ứng dụng (9') dụng. - HD hs nhận xét độ cao của chữ cái, khoảng cách giữa các chữ cách đặt dấu thanh. 4. HD tập tô, tập - Cho hs tập viết bảng con nhận xét sửa sai. viết (16') - Yêu cầu hs tô chữ và viết các vần từ ngữ vào vở. * HS khá giỏi viết đều nét, đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở tập viết. -Uốn nắn cách cầm bút, tư thế ngồi. - Chấm 1 số bài. D. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học, tuyên dương hs viết đẹp,. - Nghe. - Quan sát. - Nhận xét. - Nghe quan sát.. - Viết bảng con. - Viết vào vở. * 2 học sinh thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> (3'). tiếp tục luyện viết trong vở tập viết. Tiết 4: Sinh hoạt Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần.. - Nghe..

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×