Tuần 34
Thứ hai ngày 8 tháng 5 năm 2008
Chào cờ
Nhà trờng tổ chức
Đạo đức
Bài 33: Ôn : Cảm ơn - xin lỗi.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn lại cho HS khi nào thì biết nói: Cảm ơn - xin lỗi.
2. Kĩ năng: HS biết nói: Cảm ơn - xin lỗi khi cần thiết và phù hợp với từng
tình huống trong thực tế.
3. Thái độ: HS tự giác thực hiện và biết yêu quý bạn biết nói: Cảm ơn - xin
lỗi.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Phiếu học tập có nội dung sau:
1.Hãy điền từ cảm ơn, xin lỗivào chỗ trống trong các câu sau cho phù
hợp:
- Nói .. khi đợc ngời khác quan tâm, giúp đỡ.
- Nói .. khi mắc lỗi, khi làm phiền ngời khác.
2. Ghi dấu + vào ô trống trớc ý em cho là đúng trong các câu sau:
Nói Cảm ơn - xin lỗi là để :
Cho đỡ bị cô giáo mắng.
Thể hiện tự tôn trọng mình và tôn trọng ngời khác.
Nói cho vui miệng.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Nh thế nào là đi bộ đúng quy định?
- Vì sao phải đi bộ đúng quy định?
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài, nhắc lại đầu bài.
3. Hoạt động3: Làm phiếu học tập
(15).
- hoạt động theo cặp.
- Phát phiếu học tập cho HS , yêu cầu
các em thảo luận theo cặp sau đó báo
cáo kết quả.
- thảo luận theo câu hỏi trong phiếu của
nhóm mình sau đó đại diện nhóm báo
cáo kết quả.
- Gọi nhóm khác bổ sung thêm.
Chốt: Nói cảm ơn khi đợc ngời khác
- bổ sung cho nhóm của bạn.
- nhắc lại ghi nhớ.
quan tâm, giúp đỡ.Nói xin lỗi khi mình
làm phiền ngời khác
- Em đã thực hiện nói: Cảm ơn - xin lỗi
nh thế nào?
- Trong lớp có bạn nào thực hiện nói:
Cảm ơn - xin lỗi tốt? Bạn nào thực hiện
cha tốt, em sẽ nói gì với bạn?
- tự liên hệ bản thân, bạn khác nhận xét
bổ sung cho bạn.
- tuyên dơng bạn thực hiện tốt và
khuyên bảo bạn thực hiện cha tốt.
4.Hoạt động4: Sử lí tình huống (10).
- hoạt động theo nhóm.
- Các nhóm hãy tự thảo luận và đa ra
tình huống cần phải nói: Cảm ơn - xin
lỗi sau đó thực hiện cho cả lớp quan sát.
- Gọi HS nhận xét.
- thảo luận và đa ra cách giải quyết, sau
đó lên thực hiện trớc lớp.
- nhận xét bổ sung cho nhóm bạn.
Chốt: Nhóm nào thực hiện tốt, nhóm
nào cha tốt.
- theo dõi.
5.Hoạt động : Củng cố- dặn dò (5)
- Nêu lại ghi nhớ của bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Ôn tập cuối năm.
Tự nhiên - xã hội
Bài: Thời tiết (T70).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu thời tiết có thể thay đổi.
2. Kĩ năng: HS biết sử dụng vốn từ riêng của mình để nói về sự thay đổi của
thời tiết.
3. Thái độ: Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh trong bài 34 phóng to.
-Học sinh: Các tranh ảnh su tầm về thời tiết.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu :
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Hôm nay trrời nóng hay rét? Vì sao em biết?
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Làm viêc với tranh ảnh
su tầm đợc (16).
- hoạt động theo tổ
- Yêu cầu các nhóm sắp xếp các tranh
ảnh về thời tiết cho thấy thời tiết luôn
luôn thay đổi
- Yêu cầu các nhóm lên giới thiệu trớc
- sắp xếp tranh theo tổ
- đại diện tổ lên giới thiệu
lớp về sẳn phẩm của tổ mình.
Chốt: Thời tiết luôn luôn thay đổi.
- theo dõi.
4. Hoạt động 4: Thảo luận (10).
- hoạt động cả lớp
- Vì sao em biết đợc ngày mai sẽ nắng
hay ma?
- Khi trời nóng em phải ăn mặc nh thế
nào, vì sao?
- Khi trời lạnh em phải ăn mặc nh thế
nào, vì sao?
- nhờ theo dõi dự báo thời tiết trên ti vi,
đài
- mặc đồ thoáng mát
- mặc quần áo ấm, đội mũ, quàng kh
Chốt: Cần theo dõi dự báo thời tiết thớn
xuyên để có cách ăn mặc cho phù hợp
đảm bảo sức khoẻ.
- theo dõi.
5. Hoạt động 5: Chơi trò Dự báo thời
tiết (6).
- hoạt động tập thể
- Khi GV hô trời nóng, rét thì HS chọn
trang phục cho phù hợp. - chơi vui vẻ
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5)
- Nhăc lại thời tiết luôn luôn thay đổi.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Ôn tập về tự nhiên.
Thủ công
Ôn tập chơng 3: Kĩ thuật cắt dán giấy
Thứ ba ngày 9 tháng 5 năm 2008
Thủ công
Thi khéo tay hay làm
Đạo đức (thêm)
Bài 33: Ôn : Cảm ơn - xin lỗi.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn lại cho HS khi nào thì biết nói: Cảm ơn - xin lỗi.
2. Kĩ năng: HS biết nói: Cảm ơn - xin lỗi khi cần thiết và phù hợp với từng
tình huống trong thực tế.
3. Thái độ: HS tự giác thực hiện và biết yêu quý bạn biết nói: Cảm ơn - xin
lỗi.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Phiếu học tập có nội dung sau:
1.Hãy điền từ cảm ơn, xin lỗivào chỗ trống trong các câu sau cho phù
hợp:
- Nói khi đợc ngời khác quan tâm, giúp đỡ.
- Nói khi mắc lỗi, khi làm phiền ngời khác.
2. Ghi dấu + vào ô trống trớc ý em cho là đúng trong các câu sau:
Nói Cảm ơn - xin lỗi đúng sẽ đợc:
Các bạn yêu mến, tôn trọng.
Cô giáo khen thởng và phát phần thởng.
Nhiều điểm 10.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Khi nào thì nói cảm ơn- xin lỗi?
- Vì sao phải nói cảm ơn- xin lỗi?
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài, nhắc lại đầu bài.
3. Hoạt động3: Làm phiếu học tập
(15).
- hoạt động theo cặp.
- Phát phiếu học tập cho HS , yêu cầu
các em thảo luận theo cặp sau đó báo
cáo kết quả.
- thảo luận theo câu hỏi trong phiếu của
nhóm mình sau đó đại diện nhóm báo
cáo kết quả.
- Gọi nhóm khác bổ sung thêm.
Chốt: Nói cảm ơn khi đợc ngời khác
quan tâm, giúp đỡ.Nói xin lỗi khi mình
làm phiền ngời khác
- Em đã thực hiện nói: Cảm ơn - xin lỗi
nh thế nào?
- Trong lớp có bạn nào thực hiện nói:
Cảm ơn - xin lỗi tốt? Bạn nào thực hiện
cha tốt, em sẽ nói gì với bạn?
- bổ sung cho nhóm của bạn.
- nhắc lại ghi nhớ.
- tự liên hệ bản thân, bạn khác nhận xét
bổ sung cho bạn.
- tuyên dơng bạn thực hiện tốt và
khuyên bảo bạn thực hiện cha tốt.
4.Hoạt động4: Sử lí tình huống (10).
- hoạt động theo nhóm.
- Các nhóm hãy tự thảo luận và đa ra
tình huống cần phải nói: Cảm ơn - xin
lỗi sau đó thực hiện cho cả lớp quan sát.
- Gọi HS nhận xét.
- thảo luận và đa ra cách giải quyết, sau
đó lên thực hiện trớc lớp.
- nhận xét bổ sung cho nhóm bạn.
Chốt: Nhóm nào thực hiện tốt, nhóm
nào cha tốt.
- theo dõi.
5.Hoạt động : Củng cố- dặn dò (5)
- Nêu lại ghi nhớ của bài học.
- Nhận xét giờ học.
Toán (thêm)
Ôn tập về các số trong phạm vi 100.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ năng giải toán.
3. Thái độ: Ham thích học toán.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
Số? 77 = 70 + 99 = 9 + 63 = 3 +
2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20)
Bài1: Viết số:
Mời bảy Sáu mơi Năm mơi t
Chín mơi chín Bảy mơi lăm Năm mơi mốt
Bốn mơi tám Năm mơi lăm Chín mơi hai
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi HS yếu chữa bài, em khác nhận xét.
Bài2: Số?
Số liền trớc
Số đã biết 21 42 39 55 60 87 99
Số liền sau
- HS đọc đề, nêu yêu cầu, và tự điền số.
- Gọi HS trung bình chữa, em khác nhận xét.
Bài 3
a) Khoanh vào số lớn nhất:
49; 32; 61; 24.
b) Khoanh vào số bé nhất:
78; 44; 59; 30.
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét.
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
75 -11 31 + 5 87 - 82 4 + 72 96 46
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét.
Bài5: Mỹ hái đợc 24 quả cam, Hà hái đợc 12 quả cam. Hỏi cả hai bạn hái
đợc bao nhiêu quả cam?
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- GV hỏi cách làm, HS trả lời.