Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HHC 11CB 16 ANDEHIT VA XETON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.94 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ANDEHIT - XETON I/ ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP 1. Định nghĩa và phân loại: Andehit Xeton * Xeton là những hợp chất hữu cơ * Andehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –CH=O mà phân tử có nhóm liên Định liên kết trực tiếp với nguyên tử C kết trực tiếp với 2 nguyên tử C. nghĩa hoặc nguyên tử H. → Nhóm (−CHO) là nhóm chức → Nhóm liên kết với 2 andehit. nguyên tử C khác gọi là nhóm chức xeton.. Ví dụ:. Phân loại. CTTQ. * Dựa theo đặc điểm gốc H.C: −Andehit no. −Andehit không no −Andehit thơm * Dựa theo số nhóm (−CHO): −Andehit đơn chức −Andehit đa chức. CnH2n+1CHO (n≥0) hoặc CnH2nO (n≥1). CnH2nO (n≥3). 2. Danh pháp: Tên thông thường Ví dụ Tên thay thế. Andehit. Xeton. “Andehit + tên axit tương ứng”. “ Tên gốc H.C + xeton”. HCHO: andehit fomic CH3CHO: andehit axetic. Dimetyl xeton (Axeton). Tên H.C no của mạch chính + al HCHO CH3CHO. : metanal : etanal. Ví dụ : 2 – metylpropanal. II/ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA ANDEHIT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Đặc điểm cấu tạo:. * Nhóm – CHO có cấu tạo: bền và 1 liên kết kém bền.. . Trong nhóm – CHO, liên kết C=O gồm 1 liên kết. (Mô hình cấu trúc phân tử HCHO dạng đặc và dạng rỗng) 2. Tính chất vật lí:  Ở điều kiện thường, các andehit đầu dãy là chất khí và tan rất rốt trong nước. Andehit focmic tan trong nước → dung dịch fomon. Nếu có nồng độ 37%−40% → dung dịch fomalin. III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC Andehit Xeton 1. Phản ứng cộng CH 3 - CH O  H 2  Ni ,t   CH 3CH 2OH với H2/Ni : R - CH O  H 2  Ni,t   R - CH 2OH (phản ứng oxy hóa) a) Phản ứng tráng gương: 2. * Nếu là andehit fomic: Phản HCHO  2 AgNO3  3NH 3  H 2O  t HCOONH 4  2 Ag  2 NH 4 NO3 ứng HCOONH 4  2 AgNO3  3NH 3  H 2O  t  NH 4  2 CO3  2 Ag  2 NH 4 NO3 oxy hóa HCHO  4 AgNO3  6 NH 3  2H 2O  t  NH 4  2 CO3  4 Ag  4 NH 4 NO3 không hoàn * Các andehit khác: t toàn: RCHO  2 AgNO3  3NH 3  H 2O   RCOONH 4  2 Ag  2 NH 4 NO3 (phản b) Phản ứng với O2/Mn2+: ,t ứng 2 RCHO  O2  Mn   2 RCOOH khử) Mn ,t 0. 0. 0. 0. 0. 0. 2. 0. 2. 0. 2CH 3CHO  O2    2CH 3COOH. Nhận xét: Andehit vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử. Xeton chỉ có tính oxy hóa. IV/ ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG 1. Điều chế:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Andehit  O. Ancol. Ancol b1   Andehit. H.C. CH4, C2H4, C2H2. Xeton O.  Ancol b 2   Xeton. Cumen. Phương trình phản ứng minh họa: o. CH 3CH 2OH  CuO  t CH 3CHO  Cu  H 2O o. CH 4  O2  xt, t   HCHO  H 2O o. 2C2 H 4  O2  xt, t   2CH 3CHO 2. C2 H 2  H 2O  Hg   CH 3CHO. 2. Ứng dụng: Andehit −Làm nguyên liệu sản xuất nhựa phenolfomandehit. −Dung dịch fomalin dùng ngâm mẫu vật… −Dùng làm nguyên liệu sản xuất axit axetic. −Dùng làm hương liệu trong công nghiệp. Xeton −Axeton được dùng làm dung môi, nguyên liệu tổng hợp clorofom,….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×