Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

andehit và xeton

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.95 KB, 4 trang )

GIÁO ÁN HÓA HỌC11-BAN CƠ BẢN NĂM HOC 2007-2008
Ngày soạn: Ngày Dạy:
Tiết phân phối: 62,63 Tuần:
CHƯƠNG 9: ANĐEHÍT- XETON - AXITCACBOXYLIC
Bài: 44 ANĐEHÍT - XETON
1. Kiến thức:
- Học sinh biết: Khái niệm về andehit, xeton; tính chất của andehit, xeton; sự giống
và khác nhau giưag chúng.
2. Kỹ năng:
- Viết công thức cấu tạo, gọi tên các andehit no đơn chức, mạch hở.
- Giải bài tập về tính chất hóa học của andehit.
3. Thái độ:
Luôn yêu thích bộ môn, gần gũi với đời sống.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giáo án trước khi lên lớp.
- Dụng cụ thí nghiệm + Hóa chất ( như SGK).
- Các câu hỏi liên quan ancol – andehit, xeton cho phần kiểm tra bài cũ.
2. Học sinh:
- Ôn tính chất hóa học của ancol, đặc biệt là tính chất bị oxi hóa của ancol bậc I, bậc
III. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại + Trực quan + giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI:
1. Ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình giảng dạy.
3. Tiến trình bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HS NỘI DUNG T.G
GIÁO ÁN HÓA HỌC11-BAN CƠ BẢN NĂM HOC 2007-2008
HĐ 1: Tìm hiểu về ĐN, Phân lọai,
danh pháp.
Gv yêu cầu hs nghiên cứu sgk để tìm
hiểu về định nghĩa anđêhit.


Hs nghiên cứu, trao đổi, trả lời.
Gv nhận xét, kết luận.
Gv yêu cầu hs nghiên cứu và lấy vd
minh họa cho định nghĩa.
Gv ychs nghiên cứu sgk, nêu các tiêu
chí, phân loại.
Hs trả lưòi: dựa vào đặc điểm cấu tạo
của gốc HC và theo số nhóm –CH=O
trong phân tử.
Gv ychs nghiên cứu tên gọi sgk

Rút
ra cách gọi tên theo 2 cách?
HĐ 2: nghiên cứu cấu tạo, tính chất
vật lý..
Gv ychs nghiên cứu cấu tạo của nhóm
–CHO.
Gv dẫn dắt hs đến các dự đoán về tính
A. ANDEHIT:
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH
PHÁP:
1. Định nghĩa:
Anđêhit là những HCHC mà phân tử có
nhóm – CH=O liên kết trực tiếp với
nguyên tử cácbon hoặc nguyên tử hiđro
Vd: H-C=O Metanal
CH
3
-CH=O Etanal
C

6
H
5
-CH=O heptanal
O=CH-CH=O ......
2. Phân loại: Dựa vào đặc điểm cấu tạo
của gốc HC và theo sô nhóm –CH=O
trong phân tử chia thành:
- Anđêhit no, không no hoặc thơm.
- Anđêhit đơn chức hoặc đa chức.
Vd: Anđehit no, mạch hở, đơn chức:
Phân tử có 1 nhóm –CH=O lk với gốc
ankyl hoặc nguyên tử hiđro.
H-CH=O, CH
3
-CH=O, CH
3
-CH
2
-CH=O....
C
n
H
2n+1
CHO (n

0)
3. Danh pháp:
a. Tên thay thế:
CH

3
CH CH
2
CHO
CH
3
CH
3
CH
2
CH
2
CHO
1
23
4
1
2
34
;
3-metyl, butanal Butanal

Nguyên tắc gọi tên: Tên gọi=số chỉ vị
trí nhánh+tên nhánh+tên HC tương
ứng+al.
b. Tên thông thường:
Vd: H-CH=O, CH
3
-CH=O, CH
3

-CH
2
-CH=O
Anđehit focmic; anđehit axetic; anđehit propioic
Tên gọi = anđehit + tên axit tương.
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO VÀ TCVL.
1. Đặc điểm cấu tạo:
- Nhóm –CHO có cấu tạo - C =O
H
N.Xét: Trong nhóm –CHO, lk đôi C=O
gồm 1 lk
δ
và 1 lk
π
kém bền, tương tự
như lk đôi của C=C trong phân tử anken

có 1 số tính chất giống anken.
GIÁO ÁN HÓA HỌC11-BAN CƠ BẢN NĂM HOC 2007-2008
chất vật lý?
HĐ 3: Tìm hiểu về tchh?
Hs nghiên cứu, trao đổi

Tính chất
Gv ychs rút ra vai trò của anđehit
trong phản ứng.
Hs nghiên cứu trả lời.
Gv ychs đọc và nghiên cứu TN sgk.
Hs tóm tắt TN, nhận xét, viết PTHH.
Gv bổ sung, có thể dùng chất oxi hóa

có xt Cu kim loại và đun nóng để oxi
hóa anđehit thành axit.
2RCHO + O
2

0,t xt
→
2RCOOH
Gv? như vậy anđehit thể hiện tính chất
gì? qua các phản ứng trên.
Hs trao đổi tra lời, gv nhận xét, kết
luận
HĐ 4: Tìm hiểu về điều chế và ứng
dụng:
Gv ychs liên hệ với tính chất của ancol
bậc 1 để nêu được 1 phương pháp điều
chế chung.
Hs nghiên cứu, trả lời, viết PT điều
chế.
Gv ychs nghiên cứu sgk để được biết
phương pháp công nghiệp hiện đại
điều chế một số anđehit.
Gv giới thiệu 1 số vật dụng gần gũi
như xô, chậu, vỏ thiết bị..,, xà phòng,
nước hoa..để hs biết 1 số ứng dụng của
anđehit.
HĐ 5: Tìm hiểu về xeton?
HS nghiên cứu SGK, từ đó biết được
định nghĩa về xeton.
GV ychs so sánh để thấy điểm giống

và khác nhau trong cấu tạo của andehit
và xeton.
HS tự tìm hiểu về ứng dụng và cách
điều chế xeton thông qua tính chất của
xeton.
2. Tính chất vật lý: (SGK)
III.. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Phản ứng cộng hiđro.
CH
3
-CH=O + H
2

, 0Ni t
→
CH
3
-CH
2
-OH
Anđehit axetic ancol etylic
TQ: R-CHO + H
2

, 0Ni t
→
R-CH
2
-OH


Anđehit đóng vai trò chất oxihoa.
2. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn:
HCHO + 2AgNO
3
+ H
2
O +3NH
3



Anđehit focmic HCOONH
4
+ 2 NH
4
NO
3
+ 2Ag

Amoni fomiat
- Phản ứng trên được gọi là phản ứng
tráng gương.
- anđehit focmic đóng vai trò là chất khử.
Nhận xét chung: Anđehit vừa thể hiện
tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.
IV. ĐIỀU CHẾ:
a. Từ ancol bậc 1.
R-CH
2
OH + CuO

0t
→
RCHO + Cu+H
2
O
b. Từ HC:
CH
4
+ O
2

0,t xt
→ HCHO + H
2
O
2CH
2
=CH
2
+ O
2

0,t xt
→2CH
3
-CHO
V. ỨNG DỤNG:
(SGK)
B. XETON:
I. ĐỊNH NGHĨA:

Xeton là những HCHC mà phân tử có
nhóm C=O lk trực tiếp với hai NTC.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Giống andehit, xeton cộng hidro tạo
thành ancol:
R-CO-R
1
+ H
2

, 0Ni t
→ R-CH(OH)-R
1
Khác với andehit, xeton không tham gia
phản ứng tráng bạc.
III. ĐIỀU CHẾ: (SGK)
IV. ỨNG DỤNG: (SGK)
GIÁO ÁN HÓA HỌC11-BAN CƠ BẢN NĂM HOC 2007-2008
V. CỦNG CỐ: BT 1,2/202/sgk.
VI. GIAO VIỆC:
- Làm bài tập 3,4,5,6/sgk/trang 202.
- Ôn lại TCHH của axit axetic đã học ở lớp 9 và phân loại, dp của anđehit để
chuẩn bị cho bài axit cacboxylic.
VII. RÚT KINH N GHIỆM:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×