Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI HKI VAN 6 2 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.26 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013. MÔN: NGỮ VĂN 6. THỜI GIAN: 90 PHÚT I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng theo nội dung Văn bản, Tiếng Việt, Tập làm văn với mục đích đánh giá năng lực đọc – hiểu, phân tích tình huống và tạo lập văn bản của học sinh thông qua hình thức kiểm tra tự luận. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Hình thức: tự luận. Cách tổ chức kiểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra tự luận trong 90 phút. III. MA TRẬN: Mức độ Tên bài 1. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. Số câu Số điểm - Tỉ lệ 2. Danh từ.. Số câu Số điểm - Tỉ lệ 3. Văn tự sự.. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng thấp. Cộng Vận dụng cao. - Nêu đúng ý nghĩa của văn bản . 1 câu 2điểm ( 20%). 1 câu 2điểm (20%) Viết đoạn văn tự chọn, yêu cầu có ít nhất một danh từ làm chủ ngữ, một danh từ làm vị ngữ. Xác định chủ-vị. 1 câu 2 điểm ( 20% ). 1 câu 2điểm(20%) Kể đúng yêu cầu của đề bài văn tự sự. 1 câu 6 điểm(60%) 1 câu 6 điểm 60%. Số câu Số điểm - Tỉ lệ Tổng số câu 1 câu 1 câu Tổng số điểm 2 điểm 2 điểm Tỉ lệ % 20% 20% IV. BIÊN SOẠN ĐỀ: ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: NGỮ VĂN 6 Thời gian: 90 phút A . LÍ THUYẾT: (4 điểm). 1 câu 6điểm(60%) 3câu 10 điểm 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1. Hãy nêu ý nghĩa của văn bản ”Sơn Tinh, Thuỷ Tinh” ( 2 điểm) Câu 2: Viết một đoạn văn ngắn (3 – 5 dòng ) theo chủ đề tự chọn trong đó có ít nhất: - Một câu có danh từ làm chủ ngữ. - Một câu có danh từ làm vị ngữ. - Gạch dưới danh từ trong hai câu đó. ( 2 điểm) B. LÀM VĂN: (6 điểm) Đề: Hãy kể về mẹ của em. V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM A. LÍ THUYẾT: (4 điểm) Câu 1: Ý nghĩa: Truyện Sơn Tinh ,Thủy Tinh nhằm giải thích hiện tượng mưa bão, lũ lụt xảy ra ở đồng bằng Bắc Bộ thuở các vua Hùng dựng nước, đồng thờ thể hiện sức mạnh, ước mơ chế ngự thiên tai, bảo vệ cuộc sống của người Việt cổ. (2 điểm ) Câu 2 (2 điểm) - Học sinh viết đoạn văn đúng hình thức, nội dung hợp lí. (1đ) - Đúng yêu cầu : + Có danh từ làm chủ ngữ (0,25đ) + Có danh từ làm vị ngữ (0,25đ) - Gạch dưới đúng danh từ (0,5 đ) B. LÀM VĂN : (6 điểm) 1.Yêu cầu chung: Học sinh nắm vững phương pháp làm bài văn tự sự . Bố cục chặt chẽ, rõ ràng, diễn đạt tốt không mắc các lỗi chính tả, dùng từ đẹăt câu. 2.Yêu cầu cụ thể: Học sinh có thể trình bày bằng nhiều cách khác nhau nhưng bài làm cần đảm bảo bằng lời văn của mình và đủ ba phần: a.Mở bài : Giới thiệu chung về mẹ của em. (1điểm) b.Thân bài: (4 đi ểm) - Kể về hình dáng, tính tình , phẩm chất của mẹ . -Nghề nghiệp , công việc hằng ngày . -Sở thích ( nấu ăn, thêu thùa, may vá, trồng trọt…) -Hành động, biểu hiện tình cảm , thương yêu của mẹ đối với em ( lo lắng, chăm sóc, động viên em,....) -Em quý mến, thương yêu, kính trọng mẹ. c.Kết bài: Nêu tình cảm và suy nghĩ của em v ề mẹ. 3. Tiêu chuẩn cho điểm: -Điểm 5-6 : Đáp ứng đầy đủ yêu cầu trên, bố cục chặt chẽ rõ ràng, diễn đạt tốt có một vài sơ sót nhỏ. - Điểm 3-4 : Đáp ứng 2/3 yêu cầu trên, bố cục chặt chẽ rõ ràng, diễn đạt khá, có thể mắc 4-5 lỗi về dùng từ, đặt câu. -Điểm 2-3: Đáp ứng ½ yêu cầu trên, có bố cục của bài, diễn đạt tạm, có thể mắc 67 lỗi dùng từ đặt câu. -Điểm 1-0: Bài làm còn nhiều sai sót, chưa nắm vững phương pháp làm bài hoặc bài làm lạc đề..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×