Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Ma tran de kiem tra so 6 chuong 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.21 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp dạy. 6 C. Ngày soạn 1 Ngày dạy. Tiết TKB. TiÕt 105. 6 C. 01/05/2012 04/05/2012 Sĩ số. 20. Vắng 4. kiÓm tra ch¬ng iii. 1. Mục tiêu - Thông qua các tiết luyện tập HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về cộng, trừ - Đánh giá múc độ nắm vững một cách hệ thống về phân số. - Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kỹ năng tính toán vận dụng. - Rèn luyện tính kiên trì, linh hoạt, cẩn thận, chính xác. 2. Chuẩn bị a) CBGV: Đề kiêm tra b) CBHS: Ôn tập. 3. Ma trậtrận đề : Chủ đề chính. Nhận biết TN TL. 1.Phân số bằng nhau. 1. Thông hiểu TN TL. Vận dụng TN TL. Tổng 1. 1đ. 1đ. 2.Số nghich đảo.. 1. 3. Hỗn số. 1. 1 0,5 đ. 0,5 đ 1. 0,5 đ. 0,5 đ 1. 4. Phép chia phân số. 1 2đ. 2đ. 5. Phép nhân phân số. 1. 6. Các Phép tính và quy tắc dấu ngoặc tính giá trị biểu thức. 1. 3đ 1. 3đ 1. Tổng. 1 3đ. 2 1đ. 1 1đ. 2 2. 3đ 6. 6đ. 10 đ. đ. A ĐỀ BÀI: 1.Trắc nghiệm ( 2 điểm) Câu 1: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống.  3  15 2   20 a, 5 b, 4 Câu 2: (1 điểm). 1 a, Số nghịch đảo của 5 là b, Khi đổi. 3. A.. 1 5 ra phân số ta được :. 1 5. B. 1. C. 5. D. -5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5 A. 16 2.Tự luận( 8 điểm). 16 B. 5. C. 3,2. D. 32%. 1 7 : x = 13 Câu 3: (2 điểm) Tìm x Câu 4: (3 điểm) Tính giá trị biểu thức: 4 1 3 1   6  2 .3  1 : 5 8 5 4 A=  5. Câu 5: (3 điểm) 5 Một người đi xe máy đoạn đường AB với vận tốc 36km/h hết 3 giờ. Lúc về người ấy đi với vận tốc 40km/h. Tính thời gian lúc về của người ấy. B ĐÁP ÁN: 1.Trắc nghiệm. Câu 1 Mỗi ý điền đúng 0,5 điểm. 2 8  20 a, 5.  3  15  20 b, 4. Câu 2 Mỗi ý đúng 0,5 điểm. 1 a, Số nghịch đảo của 5 là: C. 5 3. 1 5 ra phân số ta được :. 16 B. 5. b, Khi đổi 2.Tự luận Câu 3: (2 điểm) Tìm x 39 39 13 39 1 3 : x 13  x  :  .  7 7 1 7 13 7 Câu 4: (3 điểm) 14  25 8  16 25 32 32 18 A  6   .4 . .  10   5  8 5  5 5 5 = 5 8 Câu 5: (3 điểm) 5 36. 60 3 Đoạn đường AB dài là: (km) 1 60 : 40 1 2 (giờ) Thời gian người ấy đi về là: GV thu bài về nhà chấm. Nhận xét giờ kiểm tra. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài giờ sau..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×