KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9 Đề 1
Câu 1: Tam giác ABC vuông ở A có đường phân giác BD (D
∈
AC). Biết CD =2cm, AD =
3
cm tính số
đo của góc ACB .
Câu 2 : Cho
∆
ABC vuông tại A ,
µ
B
= 60
0
, độ dài đường cao AH = 15 cm, tínhAC .
Câu 3 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
sin 27
0
, cos 78
0
,sin19
0
,cos 68
0
, sin 54
0
,
cos 50
0.
Câu 4: Cho
∆
ABC vuông tại A .Biết AB = 20cm, AC =15cm.Tính SinB,CosB.
Câu 5: Rút gọn biểu thức:
2 2 2
sin .A tg tg
α α α
= −
Câu 6: Tính Giá trị biểu thức :
0 0
0 0
25 cos56
sin 34 cot 65
tg
g
+
+
Câu 7 Biết sin
2
α
=
1
5
. Tính cos
α
; tg
α
Câu 8: Cho
∆
ABC vuông tại A , AH
⊥
BC . Biết AB =18cm,AC =24cm. Tính độ dài BC, AH, HC.
Câu 9: Cho
∆
ABC vuông tại A , AH
⊥
BC . Biết CH =3cm, AB =
3 2
cm. Tính BC.
KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9 Đề 2
Câu 1 : Cho
∆
ABC vuông tại A , AH
⊥
BC . Biết CH =9cm,AH =12cm. Tính độ dài BC, AB, AC.
Câu 2 : Cho
∆
ABC vuông tại A .Biết AB = 7cm,AC =24cm.Tính SinC,CosC.
Câu 3 : Cho
∆
ABC vuông tại A ,
µ
C
= 60
0
, độ dài đường cao AH = 15 cm, tính AB.
Câu 4 : Tính Giá trị biểu thức :
0 0
0 0
sin 73 cot 32
58 cos17
g
tg
+
+
Câu 5 : Tam giác ABC vuông ở A có đường phân giác CD (D
∈
AB). Biết BD = 2cm, AD=1cm tính số
đo của góc ABC
Câu 6: Rút gọn biểu thức:
2 2 2
cos .A cotg cotg
α α α
= −
Câu 7 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
tg23
0
, cotg 71
0
,tg26
0
,cotg 40
0
, tg 17
0
,
cotg 50
0
Câu 8 : Biết cos
2
α
=
1
5
. Tính sin
α
; tg
α
Câu 9: Cho
∆
ABC vuông tại A , AH
⊥
BC . Biết BH = 4cm, AC =
2 3
cm.. Tính BC.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 ĐỀ 1
Câu 1: (1đ) vẽ hình, BD phân giác
sin
DA BA
C
DC CB
⇒ = =
0,75đ
tính sin C =
3
/2 =>
µ
0
60C =
0,25đ
Câu 2: (1đ) vẽ hình, tính
0
30 3
10 3
sin 60 3
AH
AB = = =
0,5đ
Tính AC = AB.tan 60 =
10 3. 3 30=
(cm) 0,5đ
Câu 3 : (1đ) sắp xếp đúng
Cos78
0
< sin19
0
<cos68
0
<sin27
0
<cos50
0
<sin54
0
1đ
Câu 4: (1đ) vẽ hình và Tính BC = 25cm (dùng Pitago) 0,5đ
.Tính SinB =15/25,CosB=20/25 0,5đ
Câu 5: (1đ)
2
2 2 2 2 2 2 2
2
sin
sin . (sin 1) .cos sin
cos
A tg tg tg
α
α α α α α α α
α
= − = − = − = −
1đ
Câu 6: (1đ) tính đúng
0 0
0 0
25 cos56
sin 34 cot 65
tg
g
+
+
= 1 1đ
Câu 7: (1, 5đ) Tính cos
2
α
=1- sin
2
α
, sin
α
=
5
5
0,5đ
=>cos
α
=
1 4 2 5
1
5 5 5
− = =
0,5đ
Tính tg
α
=
5
sin 5 1
5
cos 2
2 5 2 5
5
α
α
= = =
0,5đ
Câu 8: (1,25đ)
vẽ hình và tính BC =30cm (dùng Pitago) 0,75đ
Tính AH =14,4cm; HC=19,2cm 0,5đ
Câu 9: (1,25đ) vẽ hình 0,25đ
Đặt x (cm) = BC (x > 3)
Þ
HB = x –3 0,25đ
Tam giác ABC vuông tại A, AH
^
BC
Þ
BC.HB= AB
2
Þ
x(x – 3) = 18 (*) 0,25đ
(*)
⇔
(x+3).(x-6)=0
⇔
x
1
= –3, x
2
= 6 0,25đ
Chọn x = 6 , kết luận BC = 6(cm) 0,25đ
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 ĐỀ 2
Câu 1 :(1,25đ) vẽ hình và tính AC =
2 2
225 15AH CH cm+ = =
0,75đ
Tính BC =
( )
2
2
15
25
9
AC
cm
HC
= =
; AB=
. 12.25
20
15
AH BC
cm
AC
= =
0,5đ
Câu 2: (1 đ) vẽ hình và Tính BC =25cm (dùng Pitago) 0,5đ
.Tính SinC =
7
25
,CosC=
24
25
. 0,5đ
Câu 3 : (1 đ) vẽ hình, tính
0
30 3
10 3
sin 60 3
AH
AC = = =
0,5đ
Tính AB = AC.tan 60 =
10 3 3 30=
(cm) 0,5đ
Câu 4 : (1 đ) tính đúng
0 0
0 0
sin 73 cot 32
58 cos17
g
tg
+
+
= 1 1đ
Câu 5: (1đ) vẽ hình, CD phân giác
sin
DA CA
B
DC CB
⇒ = =
0,75đ
tính sin B = 1/2 =>
µ
0
30B =
0,25đ
Câu 6: (1đ)
2
2 2 2 2 2 2 2
2
s
cos . ( s 1) .s s
sin
co
A cotg cotg cotg co in co
α
α α α α α α α
α
= − = − = − = −
1đ
Câu 7: (1 đ) sắp xếp đúng
Tan17
0
< cot71
0
<tan23
0
<tan26
0
< cot50
0
<cot40
0
1đ
Câu 8: (1, 5đ) Tính sin
2
α
=1- cos
2
α
, cos
α
=
5
5
0,5đ
=> sin
α
=
1 4 2 5
1
5 5 5
− = =
0,5đ
Tính tg
α
=
2 5
sin 2 5
5
2
cos
5 5
5
α
α
= = =
0,5đ
Câu 9: (1,25đ) vẽ hình 0,25đ
Đặt x (cm) = BC (x > 4)
Þ
HB = x –4 0,25đ
Tam giác ABC vng tại A, AH
^
BC
Þ
BC.HB= AB
2
Þ
x(x – 4) = 12 (*) 0,25đ
(*)
⇔
(x+2).(x-6)=0
⇔
x
1
= –2, x
2
= 6 0,25đ
Chọn x = 6 , kết luận BC = 6(cm) 0,25đ
Ma trận thiết kế đề kiểm tra : chương I HH 9
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Hệ thức giữa cạnh và
đường cao trong tam giác
vng
2
1
1
0,5
2
2
5
3,5
Tỉ số lượng giác của góc
nhọn
2
1
1
1
1
1
4
3
Bảng lượng giác
2
1
1
1
3
2
Hệ thức giữa cạnh và góc
trong tam giác vng
1
0,5
1
1
2
1,5
Tổng
7
3,5
4
3,5
3
3
14
10,0