Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Toan 6 Tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.17 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 4 Tiết :11 Ngày soạn :9/9/ 2011.. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : – HS nắm được một quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được. – Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế . – Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc. II. CHUẨN BỊ : – HS: Bài tập luyện tập 1(sgk : tr 24;25). – GV: SGK, bài soạn III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : – Điều kiện để thực hiện phép chia, phép trừ . – Tìm x biết : a) 8.(x-3) = 0 b) 0 : x = 0 3. Dạy bài mới :. Hoạt động GV Hoạt động HS Chữa bài tập GV: Yêu cầu 2 HS chữa bài 44 - T24 HS1: c ; d HS2: e; g GV: Kiểm tra vở bài tập HS dưới lớp theo dõi của một số HS. GV: Nhận xét đánh giá cho HS lên bảng chữa điểm GV: Gọi HS chữa bài 46 GV: Uốn nắn và chốt lại.. Ghi bảng Bài 44 - T24 c) 4x : 17 = 0 4x = 0 : 17 = 0 x =0:4=0 d) 7x - 8 = 713 7x = 713 + 8 7x = 721 x = 721 : 7 x = 103 Bài 46 - T24 a) Trong phép chia cho 3 số dư có thể là 0; 1; 2 b) Dạng TQ của số chia hết cho 3 là 3k Chia cho 3 dư 1 là 3k + 1 Chia cho 3 dư 2 là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3k + 2 GV: Giới thiệu nội dung bài HS: Nghiên cứu giải Bài 47 - T24 47- T24 Tìm số tự nhiên x GV: Hướng dẫn giải. HS làm bài độc lập a) (x + 35)-120 = 0 ? x - 35 = ? x - 35 = 120 ? Tìm x khi x - 35 = 120 hướng dẫn của GV x=120+35= 155 GV: Nhận xét và chốt lại c) 156 -(x + 61) = 82 cách tìm x x + 61 = 156 - 82 x + 61 = 74 x = 74 - 61 = 13 GV: Hướng dẫn bài 48- HS đọc nội dung bài Bài 48 - T24 T24 Tính nhẩm: ? Để tính nhẩm 57 + 96 Bớt số hạng thứ nhất +) 35 + 98 người ta làm như thế nào? =(35 - 2)+(98+ 2) thêm vào số hạng hai = 33 + 100 = 133 ? Vận dụng tính nhẩm: Hai HS lên bảng làm +) 46 + 29 35 + 98 =(46-1)+( 29 + 1) 46 + 29 = 45 + 30 = 75 GV: nhận xét đánh giá và Bài 49 - T24 chốt lại. Tính nhẩm: GV: : Hướng dẫn bài 49 - HS: Đọc tìm hiểu a) 321 - 96 =(321+4)-(96 + 4) T24 = 325 - 100 ? Để tính nhẩm 135 - 98 hướng dẫn = 225 người ta làm như thế nào? b) 1354 - 997 =(1354+3)-(997+ 3) ? Vận dụng tính nhẩm: = 1357 - 1000 321 - 96 ; 1354 - 997 2 HS lên trình bày = 357 GV: Nhận xét uốn nắn và Bài 51 - T24 chốt lại cách nhẩm trong 2 phép trừ. 5 8 6 GV: : Hướng dẫn bài 51 - HS: Đọc nội dung bài T25 ? Để điền các số vào ô trống Em dựa trên cơ sở nào. HS làm theo nhóm GV: Thu bài nhóm, cho HS.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> nhận xét rồi chốt lại. 4. Củng cố : – Nhắc lại điều kiện để có phép trừ, phép chia. – BT Luyện tập 2. 5.Hướng dẫn học ở nhà : Chuẩn bị bài mới và xem bài tập luyện tập 2 (sgk : tr 25). V. NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM : .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Ngày …tháng … năm 2011 Tổ trưởng duyệt. Phan Tấn Thành.. Tuần : 4 Tiết :12.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày soạn :9/9/ 2011.. Bài7: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I / Mục tiêu -HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số, số mũ. - Biết viết gọn tích nhiều thừa số bằng nhau bằng lũy thừa, biết tính giá trị của một lũy thừa. - HS thấy được ích lợi của việc viết gọn bằng lũy thừa. II / Chuẩn bị : GV : SGK - SGV , Thước. HS đọc trước bài . III / Các hoạt động dạy và học : 1/ Ổn định tổ chức 2 / Kiểm tra Tính nhanh 5+5+5+5+5+5=? a+a+a+a =? 3 / Bài mới : Hoạt động GV GV : ĐVĐ từ bài kiểm tra tổng của nhiều số hạng bằng nhau ta có thể viết gọn bằng phép nhân - Một tích nhiều thừa số bằng nhau a.a.a.a.a.a = a5 - Đó là một lũy thừa GV : Giới thiệu lũy thừa ,cơ số ,số mũ ,từ đó giới thiệu cách đọc ? a4 là tích của mấy thừa số bằng nhau ? Mỗi thừa số bằng gì ? ? Hãy nêu định nghĩa an GV : nhận xét ,uốn nắn và nêu định nghĩa GV : Giới thiệu phép nâng nên lũy thừa. Hoạt đọng HS. Ghi bảng 1) Lũy thừa với số mũ tự nhiên : * Định nghĩa : SGK - T26 n a = a.a.a.....a n thừa số (n 0 ). a : Là cơ số - Tích 4 thừa số bằng n : Là số mũ nhau mỗi thừa số bằng a Bài 56 - T27 - HS nhắc lại định a) 5.5.5.5.5.5=56 nghĩa b) 6.6.6.3. =6.6.6.6 = 64 c) 2.2.2.3.3=23.32 d) 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 104 ?1 * Chú ý : SGK - T27 GV: gọi HS lên bảng hoàn - HS điền vào bảng Quy ước : a1 = a thành. nhóm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV : Uốn nắn ,chốt lại - HS nhận xét GV : Cho HS làm bài 56 T27 ? Viết các tích sau bằng lũy - Hai HS lên bảng 2) Nhân hai lũy thừa thừa. làm cùng cơ số 2 2 ; 23 - HS lên bảng tính a3.a4 = (a.a.a).(a.a.a.a) 32 ; 33 = a7 - Từ ví dụ trên nêu chú ý và - HS đọc nội dung chốt lại về khái niệm lũy chú ý * Tổng quát : thừa am . an = am+n ? Tính giá trị. * Chú ý : SGK - T27 ? Viết tích của hai lũy thừa - HS thực hiện theo sau thành một lũy thừa nhóm . 3 2 3 4 3 4 2 . 2 ; 3 . 3 ; a . a - Đại diện các nhóm x5 . x4 = x9 trình bày a4 . a = a5 ? Từ kết quả trên có nhận - Số mũ của tích bằng xét gì về số mũ của tích so tổng các số mũ với hai số mũ của hai thừa số ? Dự đoán am . an = ? * am . an = am+n GV : Nhận xét nêu dạng tổng quát GV : Nhấn mạnh - Giữ nguyên cơ số - Cộng các số mũ Từ đó GV nêu chú ý GV : Cho HS làm ? 2 - HS đọc nội dung ?2 - HS làm bài độc lập - Hai HS lên bảng GV : Nhận xét - Chốt lại làm. 4 / Hướng dẫn về nhà :. ?2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nắm vững và thuộc khái niệm lũy thừa. - BTVN : 57 ; 58 ; 59 ; 61 - T28. 5/ Hướng dẫn học ở nhà : Chuẩn bị bài mới và làm bài tập trong SGK. V/ NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM : .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Ngày …tháng … năm 2011 Tổ trưởng duyệt. Phan Tấn Thành.. Tuần : 5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết :13 Ngày soạn :9/9/ 2011.. Bài 8:CHIA HAI LŨY THỪA CÓ CÙNG CƠ SỐ I - Mục tiêu: - HS nắm được công thức chia hai lũy thừa có cùng cơ số, qui ước a 0 = 1 ( a  0) - Biết chia hai lũy thừa có cùng cơ số. - Tính nhanh, chính xác tích hai lũy thừa cùng cơ số, thương hai lũy thừa cùng cơ số. II - Chuẩn bị: GV: SGK, SGV. HS: Chuẩn bị bài trước ở nhà. III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: 2) Kiểm tra: 3) Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng ? Tính 10 : 2 = ? 10 :2 = 5 1) Ví dụ: 10 2 Vậy a :a được tính như thế nào? GV: Một em lên bảng thực HS: Thực hiên phép hiện các phép tính sau. tính. 56 : 54 = 52 52 . 54 = 56 56 : 52 = 54 7 . 74 = 75 Từ đó hãy suy ra: 56 : 54 = ? 56 : 54 = 52 56 : 52 = ? 56 : 52 = 54 a9 : a5 = a4 GV: Ta đã biết nều: a . b = c  c : a = b và c : b =a ? Tương tự nếu có a5 . a4 = * a9 : a4 = a5 a9 từ đó tính a9 : a4 = ? ; * a9 : a5 = a4 a9 : a5 = ? ? Từ các VD có nhận xét gì HS: Cơ số giữ nguyên về cơ số, số mũ của thương - Số mũ bằng hiệu các với số bị chia và số chia. số mũ GV: Các KQ trên gợi cho ta qui tắc chia hai lũy thừa 2) Tổng quát: cùng cơ số. ? Dự đoán xem am : an = ? * am : an = am - n Trong phép chia trên cần m > n ; (m, n  N, a  Với m  n ta có: thêm ĐK gì? 0) am : an = am - n.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV: Chốt lại nêu dạng tổng quát. ? Tính 54 : 54 Nếu m = n thì am : an = ? Qua đó GV nêu qui ước. ? Khi chia 2 lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? GV: nhận xét bổ sung và thông báo đó chính là nội dung chú ý. GV: 3 em lên bảng thực hiện ?2. (a  0) 54 : 54 = 1 Qui ước: a0 = 1 (a  0) HS: Phát biểu HS: Đọc nội dung chú * Chú ý: ý. (SGK - T29) ?2. Cả lớp làm ít phút 3HS lên trình bày. a) 712 :74 =712 - 4=78 b) x5 : x3 = x2 c) a4 : a4 = 1. GV: Nhận xét uốn nắn và chốt lại GV: Hướng dẫn HS viết số 3) Chú ý: 2475 dưới dạng tổng các lũy SGK - T29 thừa của 10. ? 2475 gồm mấy nghìn mấy HS: Trả lời trăm mấy chục mấy đơn vị ? Viết 2000; 400 ; 70; 5 dưới dạng lũy thừa của 10 từ đó GV nêu chú ý GV : Cho HS làm ?3 HS làm theo nhóm Đại diện các nhóm GV: Nhận xét , đánh giá và trình bầy chốt lại chú ý.. 4) Củng cố..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Nhắc lại quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Điều kiện để có phép chia hai lũy thừa cùng cơ số. 5) Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững và thuộc cách chia 2 lũy thừa cùng cơ số. - Biết viết một số dưới dạng tổng lũy thừa của 10. - BTVN: 68; 69; 70; 71; 72 ( SGK- T30; 31). - Xem lại cách thực hiện phép tính dưới tiểu học. V/ NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM : .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Ngày …tháng … năm 2011 Tổ trưởng duyệt. Phan Tấn Thành..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần 5 Tiết 14. Ngày soạn 9/9/2011.. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU : – HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được CT nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số . – HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa . – Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo. II. CHUẨN BỊ : - GV: SGK, bài soạn. - HS: BT về nhà. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : – Muốn nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát ? Tính: 23. 22 ; 54: 5 3. Dạy bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Yêu cầu HS đọc đề bài 61. - HS đọc yêu cầu bài toán. Bài 61: - Mũ 2, mũ 3, … lên mà - Chú ý nghe giảng. 8 = 2 3; 16 = 24 = 42; bằng được các số tự nhiên 27 = 33 ; 64 = 82 = 43 = thì nó chính là số cần tìm. 26; 81 = 92 = 34 ; 100 = - Lưu ý trường hợp một số - HS lên bảng thực hiện. 102. có nhiều cách viết. Bài 62: - Nhận xét sửa chũa nếu HS a/ 102 = 100; 103 = 1000; làm sai. 104 = 10 000; - Yêu cầu HS đọc bài 62. - HS đọc yêu cầu bài toán. 105 = 100 000; 106 = - Câu a một em lên bảng - HS lên bảng làm bài tập. 1000 000. thực hiện. b/ 1000 = 103; 1000000 - Ta chú ý số mũ và số = 106; lượng số 0 của giá trị lũy 1000000000 = 109; thừa. 1 00…0 = 1012 (12 - Một em lên thực hiện câu - HS lên thực hiện. chữ số 0). b. Bài 63: Điền dấu “x” vào ô thích hợp: - Áp dụng quy tắc nhân hai - HS lên điền vào ô trống. lũy thừa cùng cơ số để làm bài 63..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Ở bài tập 65 ta tính giá trị của các lũy thừa rồi so sánh hai gia trị đó. a/ 23 và 32 Vì 23 = 8; 32 = 9. Mà 8 < 9. Nên 23 < 32. - Tương tự một em lên thực hiện cho thầy.. - HS chú ý nghe giảng.. - HS lên bảng thực hiện.. Bài 65: b/ 24 = 42. c/ 25 > 52. d/ 210 > 100. Bài 67: a) 38:34 = 34. b) 108:102 = 106. c) a6:a = a5 (a 0).. - Ở bài số 67 ta áp dụng quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ - HS lên bảng thực hiện. số, một em lên bảng thực hiện. - Tương tự cho câu 68 về nhà làm vô tập. - Câu 69 ta áp dụng cả hai - Chú ý nghe giảng. quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Gọi một HS lên bảng làm - HS lên bảng thực hiện. bài tập. 4.Hướng dẫn học ở nhà : – Về nhà làm các bài tập trong SBT. – Chuẩn bị bài 9 : “Thứ tự thực hiện các phép tính”. V. NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM :. .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. Ngày …tháng … năm 2011 Tổ trưởng duyệt. Phan Tấn Thành..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tuần 5 Tiết 15. Ngày soạn: 9/9/2011.. Bài 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH I - Mục tiêu: - HS nắm vững các bước về thực hiện các phép tính, biết vận dụng tính giá trị biểu thức. - Rèn cho HS có tính cẩn thận, chính xác khi tính toán. II - Chuẩn bị: GV: SGK, bài soạn HS: Xem lại thứ tự thực hiện các phép tính ở tiểu học. III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: 2) Kiểm tra: - Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 810 : 86 b) a4 : a3 (a 0) c) 23 : 2 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng GV: Đưa ra VD 1) Nhắc lại về biểu 5+3-2 ; 12 : 6 . 2 ; thức 2 4 ? Có nhận xét gì về các dãy - Các số nối với nhau phép tính trên. bởi các phép tính +; GV: Giới thiệu biểu thức -;x: ? Biểu thức ngoài các phép tính, người ta còn dùng dấu HS: Suy nghĩ trả lời * Chú ý : SGK - T31 nào để chỉ thứ tự các phép tính. GV: Lấy VD 66 . (13 - 2 . 4) ? 2 ; 3 ; 42 có được coi là - Có được coi là biểu biểu thức không? thức GV: Nhận xét và thông báo chú ý HS đọc nội dung chú ý GV: Cho các biểu thức: 2) Thứ tự thực hiện a) 48 - 30 + 14 các phép tính trong b) 40 : 5 . 6 biểu thức. ? Có nhận xét gì về các biểu - Các biểu thức thức trên? Nêu cách thực không có dấu ngoặc.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> hiện. GV: Nhận xét và nhấn mạnh cách thực hiện. GV: Cho biểu thức 4 . 32 - 15 : 3 ?Có nhận xét gì về biểu thức trên?. - Nêu cách thực hiện. - Củng cố: GV: Cho HS làm ?1 phần a Tính: 62: 4 . 3 + 2 . 52 GV: Nhận xét và chốt lại. GV: Cho biểu thức.  2.  52   35  2    100 :  3. - Thực hiện từ trái sang phải a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc +) 48 - 30 + 14 = 18 + 14 = 32 - Biểu thức không có +) 40 : 5 . 6 = 8 . 6 = dấu ngoặc, gồm các 48 phép tính nhân ,chia.,lũy thừa, phép trừ, - Thực hiện lũy thừa, +) 4 . 32 - 15 : 3 nhân , chia , cộng, = 4 : 9 - 15 : 3 trừ = 36 - 5 = 31 HS: Làm bài độc lập ít phút - Một HS lên trình bày. ? Có nhận xét gì về biểu thức b) Đối với biểu thức trên? - Biểu thức có dấu có dấu ngoặc. - Nêu cách thực hiện. ngoặc   ;   ;   VD: GV: Cho HS thực hiện theo thực hiện   đến   2.  52   35  23   nhóm ít phút 100: đến   GV: Nhận xét bổ sung và HS thực hiện theo =100 :  2. 52  27  nhấn mạnh cách làm nhóm 2.25 = 100 :  GV: Cho HS làm ?2 - Đại diện các nhóm = 100 : 50 = 2 - Tìm số tự nhiên x biết trình bày. a) ( 6x - 39) : 3 = 201 HS thảo luận làm vào b) 23 + 3x = 5 6 : 53 bảng nhóm GV : Gợi ý cho HS thực hiện 6x - 39 = 201 . 3 = 603 GV: Nhận xét và chốt lại 6x = 603 + 39 x = 107 ? Để thực hiện các phép tính HS suy nghĩ trả lời ta tiến hành theo qui luật * Qui ước: SGK nào. T23 GV: Cho HS đọc qui ước.. . .

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4) Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững qui ước thực hiện các phép tính. - Biết vận dụng thực hiện các phép tính. 5) Hướng dẫn về nhà: - Học bài và làm tập trong SBT - BTVN : 74; 75; 76; ( SGK - T32). V/ NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM : .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Ngày …tháng … năm 2011 Tổ trưởng duyệt. Phan Tấn Thành..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tuần 5 Tiết 16. Ngày soạn: 9/9/2011.. LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu cho HS qui ước thực hiện các phép tính. - Biết vận dụng làm bài tập thực hiênh phép tính một cách một cách một linh hoạt - Rèn cho HS có kỹ năng tính nhanh ,chính xác. II - Chuẩn bị: GV: SGK, bài soạn HS: Làm bài tập, học bài trước khi lên lớp. III - Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: 2) Kiểm tra : ? Nêu qui ước thực hiện phép tính có dấu ngoặc. - Áp dụng tính: 2 ( 5 . 42 - 18). 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Chữa bài tập GV: Gọi 2HS chữa bài Hai HS lên bảng 74a,c - T32 chữa Bài 74 - T32 a) 541 + (218 - x) = 735 GV: Kiểm tra bài tập của 218 - x = 735 - 541 một số HS HS: Nhận xét bài 218 - x = 194 làm của bạn x = 218 - 194 = 24 GV: Uốn nắn bổ sung và c) 96 - 3(x + 1) = 42 nhấn mạnh từng bước 3(x + 1) = 96 - 42 = 54 GV: Gọi HS lên chữa bài HS: Điền nhanh vào x + 1 = 54 : 3 = 18 75 - T32 bảng phụ x = 81 - 1 = 17 trên bảng phụ. GV: Nhận xét chốt lại GV: Gọi HS làm bài 77 32 Bài 77 - T32 ? Nêu các bước thực hiện HS: trả lời yêu cầu Thực hiện phép tính phép tính này. của GV a) 27 .75 + 25 . 27 - 150 = 27 ( 75 + 25 ) - 150 ? Ở câu a có mấy cách 2 cách = 27 . 100 - 150 tính là những cách nào. - Theo thứ tự = 2700 - 150.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Vận dụng tính chất = 2550 phân phối b) GV: Chốt lại cách làm. GV: Gọi HS làm bài 78 T33 ? Nêu trình tự thực hiện Làm các phép nhân, các phép tính trên. chia trong ngoặc trước. GV: Nhận xét đánh giá Một HS lên trình bày. . 390 :  500   125  35.7   12 : 12 :  390 :  500  370 . . =. = 12 :  390 :130 = 12 : 3 4 Bài78 - T33 Tính giá trị biểu thức 12000 -(1500 .2 + 1800 .3 +1800 . 2 : 3) = 12000 - ( 3000 + 5400 + 1200) = 12000 - 9600 = 2400. GV : Gọi HS lên bảng làm bài tập 80- 33 HS: Làm việc độc lập ít phút GV: Cho HS nhận xét HS lên bảng điền Bài 80 - T33 ?Từ kết quả bài tập trên Em rút ra nhận xét gì. 12 = 1 GV: Uốn nắn - chốt lại 22 = 1 + 3 32 = 1 + 3 + 5.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4) Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại bốn phép tính về số tự nhiên, nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui ước thực hiện phép tính. 5) Hướng dẫn về nhà: - Học bài và làm tập trong SBT - BTVN: 79 - SGK - T32; 64 - 68 (SBT). V/ NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM : .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Ngày …tháng … năm 2011 Tổ trưởng duyệt. Phan Tấn Thành..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×