Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

LB Nga tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.94 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH TỔ: ANH VĂN – SỬ – ĐỊA. GV giảng dạy: Nguyễn Bá Phúc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIẢI ĐỐ Ô CHỮ 22. 11 33. 44. I T R 1 Ừ 2 FN 3 EG 4 RT 5 AA 6 L7I G 8 A 9. D 1 Ầ 2 U 3 M 4 Ỏ 5 1 Ô 2 N 3 G 4 Ê 5 N 6 7I S 1 Ậ 2 N 3 N 4 H 5 C. 55 66. 6I. 8 X 9 10 T Â 11 Y 7 T 8 Ệ. 1 O 2 N 3 G 4 A V 5 C 1 A 2 L 3. 4I N 5. A 11 T 6I N 7 G 8 R 9 10. X C Ơ T X M V O V A T A M. Ranh Một Dòng Đồng Một trong giới sông bằng phần Một tựnhững nhiên được Tây tỉnh nhỏ Xibia nằm biểu coi phân diện làhoàn tượng tập tích chia một trung phía toàn trong phần của Nam LB những lãnh yếu Nga, thổ Trong câu hát “giữa Mạc Tư Khoa nghe câuchủ hò xứ nghệ” đã nhắc tới địa danh nào của Liên Bang Nga? phía của làloại Tây bên tên biểu Liên tài và gọi ngoài tượng nguyên Bang phía khác lãnh Đông của Nga của khoáng thổ nước có rừng của LB khí sản LB Nga? Nga? lá hậu kim? Nga gì? gì?là?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 8. LIÊN BANG NGA Diện tích: 17,1 triệu km 2. Dân số: 143 triệu người (năm Thủ đô: Mát-xcơ2005) va.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> NỘI DUNG I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ. * Lãnh thổ * Vị trí địa lí II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN * Địa hình. * Khí hậu * Khoáng sản * Sông, hồ * Rừng III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI. 1. Dân cư 2. Xã hội.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I.Vị trí địa lí, phạm vi lãnh Dựa vào lượcưđồ hóy cho biết LB Nga giỏp thổ: với các nước, các đại dương nào?. Giáp 14 nước: Na Uy, Phần Lan, Ba Lan, Mông Cổ, Triều Tiên, Trung Quốc, Ex-tô-ni-a, Lat-vi-a, Lit-va, Bê-la-rút, U-raina, A-gec-bai-gal, Ca-dăc-xtan, grudia. Các biển và đại dương: Bắc Băng Duơng, Thái Bình Dương, biển Ban Tích, biển.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Diện tích lớn nhất thế giới, nằm cả 2 châu lục Á và Âu - Lãnh thổ trải dài phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ lãnh thổ. Với vị trí địa nhưlớn: trên, cóhệ thuận => Lãnh thổ lý rộng cóNga quan với lợi cho phát triển kinh tế? đa dạng, giàu tài nhiều nước, thiên nhiên nguyên.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN. Bản đồ tự nhiên LB.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thêi gian:. 175932684 28 24 15 13 16 12 11 17 19 14 18 10 23 30 22 25 29 26 27 21 20. 5 phót. Dựa vào lợc đồ tự nhiên các em hãy tìm hiểu đặc điểm. * §Þa h×nh miÒn §«ng,T©y vµ ¶nh h ëng cña nã. *KhÝ hËu, s«ng ngßi vµ ¶nh hëng cña nã. *§Êt ®ai vµ ¶nh hëng cña nã. *Kho¸ng s¶n, rõng vµ ¶nh hëng cña nã.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> NỘI DUNG. * Khí hậu. - 80% lãnh thổ có kiểu khí hậu ôn đớ lục địa. * Lãnh thổ - Phía Bắc có khí hậu hàn đới * Vị trí địa lí - Phía Nam có khí hậu cận nhiệt I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ. II. ĐIỀU KIỆN TỰ *NHIÊN Địa hình. * Khí hậu * Khoáng sản * Sông, hồ * Rừng. Khí hậu hàn đới Khí hậu ôn đới. III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI. 1. Dân cư 2. Xã hội. Khí hậu cận nhiệt.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Rừng Taiga ở phía Bắc.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Một số loại khoáng sản chính của Nga Khoáng sản Than đá (tỉ tấn) Dầu mỏ (tỉ tấn) Khí tự nhiên (tỉ m3) Quặng sắt Quặng Kali. Trữ lượng 202. Xếp hạng trên TG 1. 9,5. 2. 56000. 1. 70 3,6. 2 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Mieàn Taây Ñòa hình Soâng ngoøi Đất đai Rừng Khoáng saûn Khí haäu. Đồng bằng và vùng trũng. Mieàn Ñoâng Núi, cao nguyên. S. Vol ga , s. Ienixay, s. Ô bi. Sông Lêna thuỷ điện. Màu mơ sx nông nghiệp thuận lợi. Đất Pốt dôn ->không thuận lợi cho sx NN.. Rừng Taiga. Rừng Taiga là chủ yếu,diện tích rộng lớn. Dầu khí. Than, dầu mỏ, vàng, kim cương, sắt,…. Ôn đới Ôn hoà hơn phía Đông. Ôn đới lục địa  Khắc nghiệt..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Dựa vào bảng 8.2 và hình 8.3, và SGK hãy. nêu những đặc điểm dân số của LBNga và ảnh hưởng của nó tới sự phát triển kt của Bảng 8.2.Số dân của Nga? Tháp dân số LB Nga (năm 2001) LBNga (đơn vị:triệu ă người) ố.       .        . Tuổi. Nam. 7 6 5 4 3 2 1 0. ≥85 80-84 75-79 70-74 65-69 60-64 55-59 50-54 45-49 40-44 35-39 30-34 25-29 20-24 15-19 10-14 5-9 0-4. Nữ. 0 1 2 4 5 6 7.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> *Dựa vào hình 8.4, hãy cho biết sự phân bố dân cư của LB Nga?. Dưới 1. Mật độ dân số 2) (người/km Từ 1 đến Trên 10 đến. Trên.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Người tatar Daân toäc người bashkir( nuùi uran). Daân toäc mari Toäc người nivkhi. Người kalmy (taây nam nước.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1. Dân cư. - Là nước đông dân thứ 8 thế giới - Gia tăng tự nhiên âm ( khoảng 0,7 - Là%) quốc gia có nhiều dân tộc (hơn 100 dân tộc, 80% Nga) - Mật độ dân số trung bình làngười 8,4 2 người/km - 70% dân số sống ở thành phố -Dân cư phân bố không đều tập trung ở phía Tây.  Thiếu Lao động. Khó khăn trong khai thác lãnh thổ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Medelee p. Lê Nin. Puskin Tschaikows. Solokhop.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Kaliningrast. Sant Petersbur. - Thủ đô -Matxcova. Vladivostock. Lomonoxop.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2. Xã hội • Nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học nghệ thuật, công trình khoa học lớn… • Cường quốc hàng đầu về khoa học và nhiều nhà khoa học lớn. • Trình độ học vấn cao (tỷ lệ biết chữ là 99%)  Tiếp thu KHKT và thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span> §iÒu­kiÖn­tù­nhiªn­vµ­tµi­nguyªn­thiªn­ nhiªn­cña­Liªn­Bang­Nga­cã­thÓ­ph¸t­ triÓn­mét­nÒn­kinh­tÕ­nh­­thÕ­nµo? ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­(gåm­8­­ch÷­c¸i) . . . . . . . .

<span class='text_page_counter'>(26)</span> mét sè t¸c phÈm v¨n häc , nghÖ thuËt, nhµ b¸c häc næi tiÕng cña liªn bang nga lµ. A. M.V.L«-m«-l«-xèp B. A.X. Pu- skin C. ChiÕn tranh vµ hoµ b×nh D. Cả 3 đáp án trên §¸p ¸n: D.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> §Æc ®iÓm d©n c cña Liªn Bang Nga cã khã khăn gì đối vói sự phát triển kinh tế:. A. Thiếu nguồn lao động trong tơng lai, kinh tế phát triển không đều B. Chi phÝ phóc lîi x· héi lín C. §a d¹ng vÒ v¨n ho¸, thÞ trêng tiªu thô réng lín. D. Đáp án A,B đúng §¸p ¸n: D §¸p ¸n.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Con sông chia nước Nga thành 2 miền là: A. Vonga B. Enitsêy C. Lêna D. Ôbi. Lãnh thổ của Liên Bang Nga Giáp với: A. Ba Lan B. Lítva C. Thuỵ Điển D. Cả A và B Đặc điểm dân số của Liên Bang Nga: A. Tăng Nhanh. B. Tăng chậm C. Không Tăng. D. Có xu hướn Liên Bang Nga nằm chủ yếu ở đới khí hậu: A. Ôn đới. B. Cận Nhiệt. C. Cận cực. D. Xích đạo.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Phía Tây Nam của LB Nga là biển nào sau đây A.Bắc Băng Dương C. Biển Đen. B. Thái Bình Dương D. Biển Ban Tích. Vùng có khả năng phát triển nông nghiệp trù phú nhất của LB Nga là; A.Đồng bằng Tây Xibia B. Đồng bằng Đông Âu C. Vùng Vùng Dân cư Uran Nga phần lớn phầnD. lớn tập Đông trungXibia ở phía nào ? A. Phía Tây B.lợi Phía C. Phía D. Yếu tố thuận đểĐông LB Nga thu hút Nam đầu tư nước Phía Bắclà: ngoài A.Chất lượng nguồn lao động cao. B. Đất nươc rộng lớn.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Mét trµng Hép sè 1 ph¸o tay. Mét Hép sè92 ®iÓm. Mét Hép sè 3 ®iÓm 10. Hép sè 4. Mét ®iÓm 10. Chóc em häc C¶m ¬n ngµy em, chóc em häc tèt vµ tètvµ ngµy cµng yªu thÝchHép bé m«n sè 6 cµng yªu Hép sè 5 §Þa LÝ m«n thÝch §Þa lÝ. Mét ®iÓm 9.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 1. Lµm bµi TH. 2. Häc bµi theo c©u hái 1, 2, 3 SGK. 3. ChuÈn bÞ bµi sau.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×