LIEÂN BANG NGA
LIEÂN BANG NGA
LIEN BANG NGA
LIEN BANG NGA
DT: 17,07
DT: 17,07
trieọu km2 (thửự nhaỏt TG)
trieọu km2 (thửự nhaỏt TG)
DS: 142.893.540 ngửụứi (2006 - thửự 7 TG)
DS: 142.893.540 ngửụứi (2006 - thửự 7 TG)
Tẹ: Mat-xcụ-va
Tẹ: Mat-xcụ-va
GDP: 581tổ usd (2004 thửự 15 TG)
GDP: 581tổ usd (2004 thửự 15 TG)
GDP/ng: 4040 usd (2004 thửự 75 TG)
GDP/ng: 4040 usd (2004 thửự 75 TG)
SO SAÙNH GDP/ngöôøi (2004)
SO SAÙNH GDP/ngöôøi (2004)
SO SAÙNH GDP (2004)
SO SAÙNH GDP (2004)
I./LÃNH THỔ RỘNG NHẤT THẾ GIỚI:
I./LÃNH THỔ RỘNG NHẤT THẾ GIỚI:
•
DT lớn nhất TG, nằm trên 2 châu lục
DT lớn nhất TG, nằm trên 2 châu lục
Á – Âu.
Á – Âu.
•
Đường biên giới dài hơn 40.000 km.
Đường biên giới dài hơn 40.000 km.
•
Trãi dài trên 11 múi giờ.
Trãi dài trên 11 múi giờ.
•
Giáp với 14 nước Á – Âu.
Giáp với 14 nước Á – Âu.
•
Phía Bắc: 80
Phía Bắc: 80
0
0
B
B
•
Phía Nam: 50
Phía Nam: 50
0
0
B (phần châu Á),
B (phần châu Á),
•
42
42
0
0
B (phần châu Âu)
B (phần châu Âu)
Với lãnh thổ rộng lớn như vậy,
Với lãnh thổ rộng lớn như vậy,
nước Nga có những thuận lợi và
nước Nga có những thuận lợi và
khó khăn như thế nào?
khó khăn như thế nào?
•
Thuận lợi: tài nguyên đa dạng và
Thuận lợi: tài nguyên đa dạng và
phong phú.
phong phú.
•
Khó khăn và tốn kém trong việc
Khó khăn và tốn kém trong việc
bảo vệ biên giới (14 nước) và
bảo vệ biên giới (14 nước) và
quản lý đất nước.
quản lý đất nước.
II./THIEN NHIEN ẹA DAẽNG, TAỉI NGUYEN GIAỉU CO:
II./THIEN NHIEN ẹA DAẽNG, TAỉI NGUYEN GIAỉU CO:
1.ẹũa hỡnh:
1.ẹũa hỡnh:
II./THIÊN NHIÊN ĐA DẠNG, TÀI NGUYÊN GIÀU CÓ:
II./THIÊN NHIÊN ĐA DẠNG, TÀI NGUYÊN GIÀU CÓ:
1.Đòa hình: có 4 vùng.
1.Đòa hình: có 4 vùng.
•
Đb. Đông Âu
Đb. Đông Âu
:Từ biên giới phía Tây đến núi Uran.
:Từ biên giới phía Tây đến núi Uran.
đất màu mở, nơi trồng cây lương thực, th.phẩm
đất màu mở, nơi trồng cây lương thực, th.phẩm
và ch. nuôi chính của nước Nga.
và ch. nuôi chính của nước Nga.
•
Đb.Tây Xibia
Đb.Tây Xibia
: Từ núi Uran đến s.Ê-nit-xây chủ yếu
: Từ núi Uran đến s.Ê-nit-xây chủ yếu
là đầm lầy, n.nghiệp chỉ tiến hành được ở phía
là đầm lầy, n.nghiệp chỉ tiến hành được ở phía
Nam, nhưng có nhiều kh.sản, đ.biệt là dầu khí.
Nam, nhưng có nhiều kh.sản, đ.biệt là dầu khí.
•
Cao nguyên Trung Xibia
Cao nguyên Trung Xibia
:Từ s.Ê-nit-xây đến s.LêNa,
:Từ s.Ê-nit-xây đến s.LêNa,
không th.lợi cho n.nghiệp nhưng giàu có khoáng
không th.lợi cho n.nghiệp nhưng giàu có khoáng
sản (th.đá, dầu mỏ, vàng, kim cương, sắt, kẽm,
sản (th.đá, dầu mỏ, vàng, kim cương, sắt, kẽm,
thiếc, vonfram…) lâm sản và trữ năng th.điện lớn.
thiếc, vonfram…) lâm sản và trữ năng th.điện lớn.
•
Miền núi Đông Xibia
Miền núi Đông Xibia
:Từ s.LêNa đến biển Bêring, khí
:Từ s.LêNa đến biển Bêring, khí
hậu khắc nghiệt, có nhiều khoáng sản.
hậu khắc nghiệt, có nhiều khoáng sản.
Dãy núi ural dài 2.400km, chạy dài từ Bắc Băng
Dãy núi ural dài 2.400km, chạy dài từ Bắc Băng
dương đến biên giới với Kazakstan
dương đến biên giới với Kazakstan
Trên một đồng cỏ ở nam đ.bằng Tây Xibia
Trên một đồng cỏ ở nam đ.bằng Tây Xibia
Moọt ủoaùn soõng Obi ụỷ Taõy Xibia
Moọt ủoaùn soõng Obi ụỷ Taõy Xibia
Vận chuyển gỗ trên sông Ê-nit-xây
Vận chuyển gỗ trên sông Ê-nit-xây
Hoà Baican ôû phía Nam cuûa mieàn Trung Xibia
Hoà Baican ôû phía Nam cuûa mieàn Trung Xibia
Tundra
Tundra
Sakha ôû Sibeâria gaàn Yakute
Sakha ôû Sibeâria gaàn Yakute
Một ngọn núi lửa đang hoạt động ở Kamchatka
Một ngọn núi lửa đang hoạt động ở Kamchatka
Eo bieån Beâring
Eo bieån Beâring