Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

On thi TN estelipit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.25 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG 1: ESTE - CHẤT BÉO Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. C. 4.. B. 3. D. 5..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C3H6O2 :. HCOOC2H5 CH3COOCH3. C4H8O2 : HCOOC-C-C HCOOC-C C CH3COOC2H5 C2H5COOCH3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Công thức tính nhanh số đồng phân este đơn chức no, mạch hở (Cn H2nO2) Số đồng phân = 2n- 2 ( 1< n<5) Ví dụ : Số đồng phân của este đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : a. C2H4O2 = 22-2 = 1 b. C3H6O2. = 23-2 = 2. c. C4H8O2. = 24-2 = 4. d. C5H10O2. = 25-2 = 8.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. C. 4.. B. 3. D. 5..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Số đồng phân đơn chức= số đồng phân este + đồng phân axit.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. Công thức tính số đồng phân axit cacboxylic đơn chức no, mạch hở : CnH2nO2 Số đồng phân = 2n- 3 ( 2< n<7) Ví dụ : Số đồng phân của axit cacboxylic đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : a. C4H8O2 = 24-3 = 2 b. C5H10O2. = 25-3 = 4. c. C6H12O2. = 26-3 = 8.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. * HCOOCH3 t/d NaOH CH3COOH t/d Na, NaOH,NaHCO3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 6: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3.. D. HCOOC2H5.. * CTTQ : RCOOR’ ( R: H hoặc gốc HĐCB của axit R’: gốc HĐCB của ancol) Axit axetic: CH3COOH  R: CH3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. * RCOOR’ : gọi tên R’ trước ( đuôi ‘yl’)+ tên gốc axit RCOO (đuôi ‘at’).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 8: Este etyl axetat có công thức là A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5.. D. CH3CHO.. •. Etyl: gốc ancol: C2H5. •. Axetat: gốc axit: CH3COO.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 9: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. * PTTQ: RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH (HCOOCH3).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 10: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. * RCOOR’  RCOONa ( C3H5O2Na) C2H5COONa R=C2H5  C2H5COOR’=C4H8O2  R’ =CH3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 11: Este etyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B.HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2.. D. HCOOCH3.. Câu 12: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. C2H5COONa và CH3OH.. D..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. * RCOOR’ + NaOH CH3COONa + C2H5OH R. R’.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 14: Este metyl acrilat có công thức là A. CH3COOCH3. B.CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. * Axit acrylic: CH2=CH-COOH R’.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 15: Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B.CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. * vinyl: CH2=CH-.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. CH3COOH.. D. C2H4,. * (C6H10O5)n → C6H12O6 → C2H5OH →CH3COOH →CH3COOCH3.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 17: Propyl fomiat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 18: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> * Công thức tính số trieste ( triglixerit ) tạo bởi glixerol và hỗn hợp n axít béo : n ( n  1) Số trieste = 2 Ví dụ : Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol với 2 axit béo là axit panmitic và axit stearic ( xúc tác H2SO4 đặc) thì thu được bao nhiêu trieste ? 2 ( 2  1) Số trieste = 2 = 6 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 19: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 20: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. Câu 21: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 22: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 23: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 3 axit béo cần nhớ: (SGK12-8) • Axit stearic: C17H35COOH •. •. Axit panmitic:C15H31COOH. •. Axit oleic: C17H33COOH.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 24: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. triolein C. tripanmitin. B. tristearin D. stearic.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 25: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. * Chọn các chất có nhóm –CHO (Chú ý : HCOOH, HCOOCH3).

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 26: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. * CH3COOCH3 = HCOOC2H5 = C3H6O2=74 neste= 22,2/74=0,3 = nNaOH VNaOH= 0,3/1=0,3.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 27: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại A. ancol no đa chức. B. axit không no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 * nCO2= 11,44/44=0,26 nH2O=4,68/18=0,26  Este no, đơn chức, hở: CnH2nO2 CnH2nO2  nCO2 1 n 7,8 0,26 14n+32  7,8n = 0,26  n=2 14n+32.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Câu 29: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 * dY/H2= 16  MY=16.2=32  Y là ancol : R’OH= 32 R’=15(CH3)  RCOOCH3=C4H8O2 R=C2H5.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Câu 30: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g * CH3COOCH3 = HCOOC2H5 = C3H6O2=74 neste= 37/74=0,5 = nNaOH  mNaOH= 0,5.40=20.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Câu 31: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. * CH3COOCH3 = HCOOC2H5 = C3H6O2=74 neste= 22,2/74=0,3 = nNaOH VNaOH= 0,3/1=0,3.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 32: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml. etyl axetat: CH3COOC2H5 =88 metyl propionat: C2H5COOCH3 =88 neste=17,6/88=0,2 * Chú ý: neste= nNaOH (este đơn chức) n NaOH= 0,2 VNaOH= 0,2/0,5= 0,4l=400ml.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×