Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KTHKII LOP 1 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.13 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng a) 5 cm + 2cm +1cm = A. 8 b). B. 7. C. 8cm. B. 30. C. 40. 40 - 20 +10 = A. 20. Câu 2: Hãy khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: 30; 35; 37; 41; 45; 49; 87; 75; 99; 12; 59. Câu 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 9 giờ ;. B. 10 giờ;. C. 12 giờ ;. Câu 4: Một tuần lễ có mấy ngày; A. 5 ngày. B. 6 ngày. C. 7 ngày. Câu 5: a) Số liền sau của 59 là: A. 58;. B. 60;. C. 61. b) Số liền trước của 90 là: A. 88. B. 89. C. 91. Câu 6: Trên cành có 30 con chim đậu, sau đó có 20 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim? A. 10 con chim.. B. 20 con chim. C. 30 con chim.. Câu 7: Dãy số nào viết theo thứ tự từ bé đến lớn: A:. 69, 57, 82, 60 ,76. B:. 57, 69, 82, 76, 60. C: 57, 60, 69, 76, 82. Câu 8: a)Có mấy hình vuông ở hình bên? A. 4 ;. B. 5 ;. C.6. b) Có mấy hình tam giác A. 4 Câu 1: Tính 70 + 3. B. 5. C. 6 b). 70 +. c). 93 -. 18. d). 99 -. 80. 90. ………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2: (0,5 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống a) 82 - 41. 53 - 12. b) 68 - 21. 59 – 22. Câu 3:Số ? ...... – 30 = 50 98 - ..... > 68. 35 + ..... = 77 20 + ..... < 35 - 5. Câu 4: Đàn gà nhà Lan có 74 con , trong đó có 32 con gà trống. Hỏi đàn gà nhà Lan có mấy con gà mái. Bài giải ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Câu 5: Một quyển sách có 48 trang Lan đã đọc được 24 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Câu 6: Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ 25 rồi cộng với 12 được kết quả là 22. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 1 Năm học 2011-2012 Môn: TOÁN Lớp 1 ĐÁP ÁN I, Trắc nghiệm ( 6 điểm ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (1 điểm) a) C 99 A C a) B b) B b) B II, Tự luận: ( 4 điểm ) Câu 1 : ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm a) 70 b) 70 c) 93 + + 3 8 80 73. 78. Câu 6 (1 điểm) A. d). 99 90. 13. 9. Câu 2: (0,5 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm a) 82 - 41 Câu 3:. =. 53 - 12. b) 68 - 21. >. 59 – 22. ( 0,5 điểm ) Mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm 80. – 30 = 50. 35 + 42. = 77. Câu 3: ( 2 điểm) Đặt câu lời giải đúng ghi 0,5 điểm Làm đúng phép tính ghi 1 điểm Ghi được đáp số đúng ghi 0,5 điểm. Bài giải Đàn gà nhà Lan có số gà mái là: 74 – 32 = 42 ( gà mái ) Đáp số : 42 gà mái. Câu 7 (1 điểm) C. Câu 8 ( 1 điểm) a) B b) C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường tiểu học Phan Chu Trinh Lớp…………………………. Họ và tên……………………. Điểm Đọc thành tiếng……… Đọc thầm…………. Viết………………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIÊT-KHỐI 1 Năm học: 2011-2012 Thời gian: 60 phút Lời phê của giáo viên. I.KIỂM TRA ĐỌC (10điểm) *( 6 điểm ) Phần đọc thành tiếng GV cho HS đọc các bài tập do GV chọn HS đọc và trả lời câu hỏi theo bài HS đọc và ghi điểm  Đọc hiểu (4điểm) Giáo viên cho HS đọc thầm bài tập đọc “Người trồng na” NGƯỜI TRỒNG NA. Một cụ già lúi húi ngoài vườn, trồng cây na nhỏ. Người hàng xóm thấy vậy, cười bảo: - Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng na ? Cụ trồng chuối có phải hơn không ? Chuối mau ra quả. Còn na, chắc gì cụ đã chờ được đến ngày có quả. Cụ già đáp: - Có sao đâu ! Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn. Chúng sẽ chẳng quên người trồng. khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi 1, 2, 3 Câu 1: Cụ già trồng cây gì? a. Trồng cây ổi. b. Trồng cây táo. c. Trồng cây na. Câu 2: Người hàng xóm khuyên cụ điều gì ? a. Cụ trồng chuối mau ra quả. b. Cụ trồng táo nhiều quả hơn. c. Cụ trồng ổi ăn cho ngon. Câu 3: Bà cụ trả lời thế nào ? a. Tôi không thíc trồng chuối. b. Có sao đâu ! Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c. Tôi thích ăn na hơn nên tôi trồng na. Câu 4: Viết một câu có tiếng mang vần “ oai ”. …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… II. Kiểm tra viết( 10 điểm) 1. Chính tả (8 điểm) Giáo viên đọc cho HS tập chép ( hai khổ thơ đầu bài “ Đi học”. 2. Bài tập chính tả (2 điểm). a/ Điền vần ăn hay ăng Bé ngắm tr……… Muối rất m…........

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b/ Điền chữ ng hay ngh …….ỗng đi trong …….õ …….é con ……ỉ trưa dưới bụi tre.. ĐÁP ÁN I/ KIỂM TRA ĐỌC: 10 ĐIỂM * Đọc thầm và làm bài tập ( 4điểm). Khoanh đúng chữ cái trước ý trả lời đúng nhất của từng câu hỏi 1, 2, 3 mỗi câu được 1 điểm. Khoanh sai không được điểm. Câu 1: c Câu 2: a Câu 3: b Câu 4: Tìm và viết được câu chứa tiếng mang vần “oai ” được 1 điểm. II/ KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 1/ Chính tả: (8điểm) Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, viết sạch, đẹp, đều nét được 8 điểm. Viết sai mẫu, sai chính tả mỗi chữ trừ 0,25điểm. Viết không đều nét trừ 1điểm toàn bài. 2/ Bài tập chính tả: ( 2điểm) Điền đúng vần câu a được 1đ. ( đúng mỗi chữ được 0,5đ). Bé ngắm trăng Muối rất mặn Điền đúng chữ câu b được 1 đ. ( đúng mỗi chữ được 0,25đ) . Ngỗng đi trong ngõ Nghé con nghỉ trưa dưới bụi tre..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×