TUầN 35
Thứ hai ,ngày 14 tháng 5 nm 2007
Tiết 1: đạo đức
Kiểm tra cuối học kì II
____________________________
Tiết 2 : Toán
luyện tập chung
A/ Mục tiêu : Giúp HS
- Đọc , viết , xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số.
- Thực hiện phép cộng và phép trừ các số có hai chữ số ( Không nhớ)
- Giải toán có lời văn.
- Đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ.
B. Chuẩn bị
- Ôn lại các bài đã học.
C. Các hoạt động dạy - học
I. Luyện tập ( 30') Hớng dẫn học sinh làm bài ở VBT/ 68
Bài 1: Số
- Hớng dẫn học sinh đọc yêu cầu
của đề rồi làm
Bài 2. Đặt tính rồi tính.
- HD học sinh nêu lại ccá bớc.
- Gv lu ý cách đặt tính.
- HD học sinh làm bảng con và nêu
miệng 2 phép tính.
Bài 3:
a) Khoanh vào số bé nhất
b) Khoanh vào só lớn nhất
Bài 4. Giải bài toán theo tóm tắt.
- GV nêu đề toán
- Gv đặt câu hỏi tìm hiểu đề
- Hd giải
Bài 5. Số
* Học sinh chữa bài , giáo viên kết
hợp chấm bài nhận xét.
- HS nêu yêu cầu của bài rồi điền các số.
+ 49,82,84,85
+ 94, 37, 35,34
- HS là bài vào vở.
Nêu miệng cách tính rồi làm.
- 57
- 70
- HS làm bài vào vở.
Bài giải
Đoạn thẳng B dài là
55- 20 = 35 ( cm)
ĐS : 35 cm
- HS tự điền số bất kì sao cho kết quả = 0
IV/Củng cố dặn dò: ( 5 phút)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính bài 4.
145
- Nhận xét bài làm của học sinh.
_________________________________
Tiết 3 -4 . Tập đọc
Anh hùng biển cả
A.mục đích yêu cầu
1. Học sinh đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó : thật nhanh ,
săn lùng , bờ biển, nhảy dù.
- Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu :
2. Ôn các vần ân , uân.Tìm đợc tiếng trong bài và ngoài bài có chứa vần ân ,
uân.
3.Hiểu đợc nội dung bài : Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con ngời.
Cá heo đã nhiều lần giúp ngời thoát nạn trên biển.
B, đồ dùng dạy học :
- Các tranh trong sgk
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
C, các hoạt động dạy học :
I, Kiểm tra bài cũ: ( 7 phút)
- ( Trờng , Nh , Uyên , Thanh) Đọc đoạn bài (Ngời trồng na)
II, Bài mới: ( 28 phút)
1. Giới thiệu bài: Ghi đề lên bảng.
2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc.
a) Giáo viên đọc mẫu bài văn.
b) Học sinh luyện đọc.
- Luyện đọc tiếng
- Luyện đọc từ ngữ
- HS phân tích và đánh vần rồi đọc
trơn các tiếng từ ngữ khó, dễ lẫn.
- Giáo viên kết hợp giải nghĩa các từ
ngữ khó:
- Luyện đọc câu :
- Luyện đọc đoạn bài.( 2 đoạn)
- 2. 3 HS đọc cả bài.
- Học sinh đọc đồng thanh cả bài 1
lần.
3. Ôn các vần: ân , uân
a. Giới thiệu vần ôn.
- Tìm từ trong bài có vần uân
- Học sinh phân tích các tiếng đó.
b. Học sinh cá nhân thi nói câu chứa
tiếng có vần ân , uân
- HS đọc nối tiếp cả bài.
+ thật nhanh , săn lùng , bờ biển, nhảy
dù.
+ săn lùng : Tìm kiếm
- Luyện đọc các câu 2, 5, 6, 7.
- Mỗi đoạn 1 - 2 HS luyện đọc.
- huân chơng
- HS thi giữa các nhóm.
146
- Chia nhóm và thi xem nhóm nào tìm
đợc nhiều câu .
Giải lao hết tiết 1
Tiết 2:
3. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. : 30'
a.Tìm hiểu bài đọc:
- 2 HS đọc đoạn 1 .
H?Cá heo bơi giỏi nh thế nào ?
- 2 HS đọc đoạn 2 .
H? Ngời ta có thể dạy cá heo làm
những việc gì ?
b) Luyện nói : Hỏi nhau về cá heo
theo nội dung bài.
- HD học sinh đóng vai
* Giáo viên nhận xét câu văn các em
vừa nêu
Đ.Nhanh vun vút nh tên bắn.
Đ. Canh gác bờ biển , dẫn tàu ra vào
cảng , săn lùng tàu thuyền giặc.
* HS thi đọc đoạn 2.
- 1- 2 học sinh đọc cả bài.
- HS nêu yêu cầu của chủ đề luyện
nói.
-HS đóng vai theo cặp trả lời câu hỏi
trong SGK.
- Hết thời gian mời đại diện HS lên
nói trớc lớp.
III/ Củng cố dặn dò: (5 ')
- 2 Hs đọc lại bài trong sgk .Khen ngợi những học sinh đọc tốt.
_______________________________
Chiều: 14/ 5 /2007
Tiết 1 : Luyện đọc
Anh hùng biển cả
A.mục đích yêu cầu : Giúp học sinh củng cố
- Biết đọc trơn bài và luyện viết đúng cả bài.
- Luyện nói thêm : Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài.
- Rèn kĩ năng viết , đọc, luyện nói mở rộng.
II/ Các hoạt động dạy học
1- Luyện đọc:( 20 phút)
- HS luyện đọc ở bảng, ở SGK theo: cá nhân, tổ, lớp (trong khi HS đọc yêu cầu
hs kết hợp phân tích các tiếng có vần ân , uân)
- Kèm HS đọc yếu: Đoàn,Kết, Tuấn Anh.
- Gọi học sinh lên bảng , giáo viên hớng dẫn học sinh luyện đọc từng từ, câu.
2. Luyện nói ( 10 phút) : Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài.
3.HD học sinh làm vở bài tập: ( 15 phút)
- HS nêu yêu cầu từng bài, giáo viên hớng dẫn
147
- HS làm bài: Đối với học sinh yếu , giáo viên hớng dẫn từng em.
- HS chữa bài miệng, GV nhận xét, kết hợp chấm vở bài tập của Hs
Tiết 2: Luyện viết
4- Luyện viết: (40 phút)
- HD học sinh viết cả bài " Anh hùng biển cả "vào vở 5 ô li.
* Lu ý học sinh cách trình bày.
- Kèm một số HS viết yếu: Vơng , Kết, Đoàn, Dũng.
- Chấm vở nhận xét bài viết của HS.
III/ Củng cố dặn dò: ( 5 phút)
- 2 HS đọc diễn cảm lại cả bài.
- Chuẩn bị bài: ò ...ó ....o
___________________________
Tiết 3: toán
luyện tập chung
(rèn kĩ năng làm toán)
A/ Mục tiêu :
- Củng cố cách đọc , viết , xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số.
- Thực hiện phép cộng và phép trừ các số có hai chữ số ( Không nhớ)
- Giải toán có lời văn.
- Đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ.
*Đối với học sinh yếu : Giáo viên cần cho học sinh nêu miệng nhiều cách
tính . Hớng dẫn làm bài tập .
II. Luyện tập
1. GV cùng học sinh hệ thống lại bài ( 10 ')
- HS nêu lại cách tính bài 2.
- GV lu ý cách đặt tính và tính.
2.Hớng dẫn học sinh làm các bài tập trong SGK ( 20')
1. Hớng dẫn học sinh thực hiện các
bài tập ở sách giáo khoa.
* Cách làm tơng tự nh các bớc đã
hớng dẫn làm ở vở bài tập.
* Kèm học sinh yếu bằng cách yêu
cầu học sinh nêu miệng cách tính
rồi vận dụng làm bài tập 2 .
* Giáo viên chấm vở nhận xét.
- Học sinh thực hành sau đó gọi học sinh chữa
lần lợt các bài.
* Chữa bài .( 10')
III. Củng cố , dặn dò.( 5')
- Nhắc lại kiến thức trọng tâm ( Cách điền số bài 5)
148
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập chung
___________________________________
Thứ ba, ngày 15 tháng 5 năm 2007
Tiết 1. Toán
Luyện tập chung
A/ Mục tiêu : Giúp HS củng cố :
- Đọc , viết , số liền trớc ( hoặc liền sau) của số liền trớc.
xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số.
- Thực hành phép cộng và phép trừ nhẩm và viết.
- Giải toán có lời văn.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc
B.Đồ dùng dạy học:
- Ôn tập lại các bài đã học.
C. Các hoạt động dạy - học
I .luyện tập chung: (30')
b) Hs thực hành làm bài tập ở vở
bài tập / 69
Bài 1 : Số
- Y/ C học sinh tìm miệng số liền
trớc và liền sau của các số.
Bài 2.Tính nhẩm
- Y/ C học sinh nêu cách nhẩm
miệng.
VD : 28 + 1 = 29
Bài 3. Đặt tính rồi tính.
- Y/ C học sinh nêu các bớc khi
thực hiện một phép tính.
+ Làm tính miệng 1 - 2 phép tính.
+ Gv cần lu ý cách đặt tính.
Bài 4. Hớng dẫn Hs đọc đề
- Gv đặt câu hỏi tìm hiểu đề rồi
giải.
Bài 5. Vẽ đoạn thẳng dài 10 cm
* Hết giờ gọi Hs chữa bài gv kết
hợp chấm vở một số học sinh.
- Hs nêu yêu cầu của đề rồi làm bài và chữa
bài.
- Hs làm bài vào vở.
= 77 , 45, 78, 42
Bài giải
Số học sinh có tất cả là :
15 + 20 = 35 ( Học sinh)
ĐS : 35 Học sinh
- Hs dùng thớc đo để vẽ.
III. Củng cố - dặn dò. ( 5')
- Nêu thêm cách đặt lời giải bài 4. Cách vẽ bài 5.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
149
_________________________________________
Tiết 2: TN - XH
Ôn tập : Tự nhiên- Kiểm tra cuối học kì II
I/ Mục tiêu : Giúp HS biết:
- Hệ thống những kiến thức đã học về tự nhiên .
- Quan sát đặt câu và TLCH về cảnh quan tự nhên ở khu vực xung quanh tr-
ờng.
- Yêu thiên nhiên có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
- Kiểm tra cuối học kì II.
II/ Đồ dùng dạy- học :
- Ôn tập các bài đã học.
III/ Các hoạt động dạy HọC
1 . Bài mới : Gt bài , ghi đề. ( 3')
a) Hoạt động 1( 10') Ôn tập lại các bài đã
học bằng cách quan sát thời tiết, quan sát
cây cối ở trờng .
- Trả lời một số câu hỏi.
Hoạt động 2. (30').
- Làm bài kiểm tra cuối học kì II
- HS quan sát thực tế.
-Trả lời một số câu hỏi.
Tiết 3. Chính tả( Tập chép)
Loài cá thông minh
A. Mục tiêu:
- Học sinh chép chính xác trình bày đúng bài "Loài cá thông minh"
- Làm đúng các bài tập chính tả : Điền đúng vần ân, uân, điền chữ g hoặc gh
vào chỗ trống .
II. Chuẩn bị .
- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn trong bài " Loài cá thông minh " và 2 bài tập.
III. Các hoạt động dạy và học.
I. Dạy bài mới.
1. GT bài ( 2')
2. Hớng dẫn học sinh tập chép.( 20')
- GV đọc bài trên bảng.
- GV chỉ cho học sinh đọc các tiếng
khó dễ viết sai.
- Gv chữa ( Nếu học sinh viết sai)
* L u ý : Cách ngồi và t thế cầm bút
- Học sinh tự nêu những chữ khó viết
+ Luyện viết các chữ khó viết đó trên
bảng con.
150