Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.14 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH VỀ DỰ GIỜ VỚI LỚP 8C.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác vuông?. Trả lời Công thức tính diện tích hình chữ nhật: S = a.b Công thức tính diện tích tam giác vuông: S=. 1 2. a.h. a: độ dài 1 cạnh h: chiều cao tương ứng.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cắt một hình tam giác theo đường cao 2 S ABC S BCED .... Ghép hai mảnh vừa cắt với hình tam giáco ca g n ờ Đư 1 để được 1 một hình còn lại chữ nhật. 1 S ABC ....S BCED BC.CE 2 BC. AH 2 2 Cạnh tương ứng. D. B. A. H. E. C. A. B. H. C. Định lí: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. B. A. A. C. B. C. B. C.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. B. H. C.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. B. H. C.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. H. B. C.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. B H. A. A. C B. 1 S ABC AH .BC 2. H S ABC. C 1 AH .BC 2. H S ABC. B. C. 1 AH .BC 2. Diện tích của mỗi tam giác trên đều bằng nửa tích độ dài của một cạnh với chiều cao tương ứng của cạnh đó..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ? Hãy cắt tam giác ABC thành 3 mảnh để ghép thành một hình chữ nhật.. h 2 a.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cách cắt và ghép khác Giữ nguyên độ dài chiều cao.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghÐp l¹i thµnh mét h×nh ch÷ nhËt..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> (Hãy chọn câu trả lời đúng) 1) Cho hình vẽ, công thức tính diện tích cuûa tam giaùc MNP laø:. 1 a ) S MNP MK .MN 2 1 b) S MNP MK .MP 2 1 c) S MNP MK .NP 2 d) Tất cả đúng. M. N. K. P.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2) Cho tam giác MNP, đường cao PQ. Diện tích tam giác MNP là:. M Q. P. N.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3) Cho hình vẽ. Hãy chọn các câu trả lời đúng. A. B. C. D.. SAOB =. 1 2. OM.MB. SAOB =. 1 OM.AB 2. SAOB =. 1 2OA.OB. SAOB =. 1 2 OM.AM. AB.OM = OA.OB. A M. O. B.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 4) Cho tam giaùc ABC. Biết AC = 8 cm, BK = 5cm. Dieän tích tam giaùc ABC laø: A. 19 cm2. A cm. B. 20 cm2 C. 21 cm. 8. 2. D. 22 cm2. K. 5c. m. B C.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> KiÕn thøc cÇn n¾m v÷ng : Công thức tính diện tích tam giác. h a. 1 S a.h 2. Trong đó:. Biết chứng minh công thức tính diện tích tam giaùc. a: độ dài 1 cạnh. h: chiều cao tương ứng với cạnh đó Trường hợp tam giác nhọn Trường hợp tam giác vuông Trường hợp tam giác tù. Biết vận dụng để làm bài tập.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hướng dẫn học ở nhà Nắm vững công thức tính diện tích tam giác và cách chứng minh định lý Bài tập về nhà: 16,18,19 SGK trang 121, 122..
<span class='text_page_counter'>(18)</span>
<span class='text_page_counter'>(19)</span>