Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Kiem tra cuoi ky 2Lich su lop 7le3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.24 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HKII ( 2011- 2012 ) MÔN: LỊCH SỬ 7 THỜIGIAN: 60 phút I. MỤC TIÊU KIỂM TRA: 1. Kiến Thức: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Lịch sử Việt Nam từ thế kỉ X V – nửa đầu tk XIX. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan. - Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh, nhận định sự việc. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong kiểm tra. - Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu hỏi. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Hình thức kiểm tra: Tự luận. - Đối tượng học sinh: Trung bình trở lên.. III. MA TRẬN ĐỀ LẺ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chủ đề/ mức độ Nhận biết nhận thức Nước Đại Nêu được các Việt ở các chính sách của tk XVI – vua Quang Trung XVIII (10 tiết) 80 % X 10 = 8 điểm. Trình bày được diễn biến , ý nghĩa của phong trào Tây Sơn. Mức độ thấp. Mức độ cao. Tổng. Vẽ được sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Lê sơ. 80X 10. 30%TSĐ= 3 điểm 30% TSĐ = 3 điểm. 20%TSĐ = 2 điểm. =8 điểm. Việt Nam nửa đầu thế Nêu được tình kỉ XIX. hình văn hóa của (2 tiết) nước ta ở tk XVIII – nửa đầu tk XIX. 20% X 10 = 2 điểm. Vận dụng. Thông hiểu. .. 100%TSĐ=2điểm. 40% X 10 = 4 điểm 10. TSĐ: 10 5 điểm = 50 % 3 điểm = 30% TSĐ 2 điểm = 20% Tổng số TSĐ TSĐ câu: 4 IV. VIẾT ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN: Đề lẻ Câu 1: Em hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy chính quyền thời Lê sơ? (2đ) Câu 2: Trình bày cuộc tiến quân của vua Quang Trung đại phá quân Thanh vào dịp tết Kỉ Dậu 1789 ? (3đ) Câu 3: Nêu các chính sách quốc phòng và ngoại giao của vua Quang Trung? (3đ) Câu 4: Nêu tình hình văn học, nghệ thuật nước ta ở thế kỉ XVIII – nửa đaừ thế kỉ XIX? (2đ). V. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM A. Hướng dẫn chấm:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Điểm toàn bài tính theo thang điểm 10, làm tròn số đến 0,25 điểm. - Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ các ý và làm bài sạch đẹp. - Lưu ý: Học sinh có thể trình bày theo nhiều cách khác nhau nhưng đảm bảo nội dung cơ bản theo đáp án thì vẫn cho điểm tối đa. Những câu trả lời có dẫn chứng số liệu minh họa có thể khuyến khích cho điểm theo từng ý trả lời.. B. Đáp án - biểu điểm: Câu. Đáp án - Chính quyền Trung ương Hoàng đế → ↓. Điểm 1đ →. Các đại thần ↓. Ngự sử đài ↓. 6 bộ: Lại, Hộ, Lễ, Binh,Hình, Công. Hàn lâm viện. - Chính quyền địa phương. 1đ Đô ti – Thừa ti – Hiến ti ( Đạo thừa tuyên ). 1. ↓ Phủ ↓ Huyện – Châu ↓ Xã. 2. 3. 4. - Đêm 30 tết, quân ta vượt sông Gián Khẩu tiêu diệt toàn bộ quân địch ở tiền tiêu. - Mờ sáng mồng 5 tết,quân ta đánh đồn Ngọc Hồi, quân Thanh chống cự không nổi bỏ chạy…. - Trưa mồng 5 tết, Quang Trung cùng đoàn quân Tây Sơn chiến thắng kéo vào Thăng Long. a. Chính sách quốc phòng: - Sau chiến thắng Đống Đa,ở phía Bắc Lê Duy Chỉ vẫn lén lút hoạt động, phía nam Nguyễn Ánh cầu viện Pháp chiếm lại Gia Định. - Quân đội được thi hành theo chế độ quân dịch bao gồm: bộ, thủy, tượng, kị binh… b. Chính sách ngoại giao - Đối với nhà Thanh: mềm dẻo nhưng kiên quyết - Đối với Nguyễn Ánh quyết định mở cuộ tấn công lớ để tiêu diệt a. Văn học - Văn học dân gian và văn học chữ Nôm phát triển với nhiều hình thức…. 0.75 đ 1,5 đ 0,75 đ 1đ 1đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nội dung: phản ánh phong phú và sâu sắc cuộc sống xã hội đương thời…. - Tác giả và tác phẩm: Nguyễn Du – Truyện Kiều; Hồ Xuân Hương – Chinh phụ Ngâm… b. Nghệ thuật - Văn nghệ dân gian phát triển phong phú - Nghệ thuật sân khấu, tuồng chèo phổ biến - Tranh dân gian đậm đà bản sắc dân tộc.. 0,25đ 0,25đ 0,5 đ 0,25đ 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×