Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

HUONG DAN Bao cao tong ket hoat dong cong doan namhoc 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.28 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM. CÔNG ĐOÀN GIÁO DỤC VIỆT NAM Số: 120 /HD - CĐN. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 06 tháng 4 năm 2012. HƯỚNG DẪN Báo cáo tổng kết hoạt động công đoàn năm học 2011- 2012 Kính gửi: - Công đoàn giáo dục tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Công đoàn Đại học Quốc gia, Đại học vùng; - Công đoàn các trường đại học, cao đẳng và đơn vị trực thuộc. 1. NỘI DUNG BÁO CÁO:. 1.1. Đánh giá phong trào cán bộ, nhà giáo và người lao động trong năm học. - Đặc điểm tình hình của đơn vị. - Tình hình cán bộ, nhà giáo và người lao động: Đời sống, thu nhập, việc thực hiện chế độ chính sách, tư tưởng, tâm trạng trước tình hình của đất nước, của xã hội, của ngành. 1.2. Đánh giá hoạt động của công đoàn tập trung vào các chương trình trọng tâm sau: Chương trình I: Đại diện bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng và chăm lo đời sống cán bộ, nhà giáo và người lao động trong ngành; xây dựng mối quan hệ lao động hài hòa, ổn định, tạo động lực nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo. - Phối hợp với chính quyền đồng cấp kiểm tra, giám sát và kiến nghị những chính sách hiện hành đối với cán bộ, nhà giáo và người lao động được thực hiện đúng, đủ và kịp thời, số lần kiểm tra, hình thức kiểm tra, nội dung kiểm tra, kết quả cụ thể. - Công tác phổ biến tuyên truyền, giáo dục pháp luật tại đơn vị. - Hoạt động chăm lo và tự chăm lo đời sống cán bộ, nhà giáo và người lao động nêu: Các hình thức và số lần cụ thể… - Các chế độ chính sách của địa phương, đơn vị đang thực hiện. - Tình hình thực hiện chế độ chính sách của cán bộ, nhà giáo và người lao động những thuận lợi, khó khăn. - Công tác kiểm tra Bảo hộ lao động và An toàn vệ sinh lao động trong các cơ sở giáo dục, trường học. - Chăm lo đời sống vật chất, tinh thần cho cán bộ, nhà giáo và người lao động đang công tác ở vùng sâu, vùng xa, vùng kinh tế khó khăn. - Những hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể, quyền lợi hợp pháp của cán bộ, nhà giáo và người lao động trong ngành (Nếu có), cách xử lý của các cơ quan chức năng, vai trò của tổ chức công đoàn trong cách giải quyết..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương trình II: Xây dựng, nâng cao phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, trình độ chuyên môn nghiệp vụ của đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục, nhằm thực hiện nhiệm vụ: Đổi mới, phát triển, nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của ngành. - Hội thảo về vai trò của công đoàn trong việc tham gia thực hiện “ Đổi mới căn bản và toàn diện nền giáo dục Việt Nam” - Công tác tuyên truyền giáo dục nâng cao bản lĩnh chính trị, phẩm chất đạo đức. - Phối hợp với chính quyền đồng cấp tiếp tục thực hiện Nghị quyết của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của ngành GD- ĐT, Nghị quyết của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam - Phối hợp với chính quyền triển khai đổi mới phương pháp dạy học, sử dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy, quản lý giáo dục và nghiên cứu khoa học. - Phối hợp với chính quyền tham gia có hiệu quả về xây dựng quy hoạch cán bộ, bồi dưỡng giáo viên, giảng viên, công nhân, viên chức. - Tham gia xây dựng đổi mới công tác tài chính, nội quy, quy chế cơ quan đơn vị, quy chế chi tiêu nội bộ. Chương trình III: Vận động, tổ chức đội ngũ cán bộ, nhà giáo và người lao động trong ngành tích cực tham gia các phong trào thi đua và các cuộc vận động mang tính xã hội rộng lớn, nhằm thực hiện có hiệu quả nhiệm vụ chính trị của ngành. - Tổ chức thực hiện và triển khai phong trào thi đua “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực” - Thi giáo viên dạy giỏi các cấp ( có số liệu ) - Vai trò của công đoàn trong việc thực hiện các cuộc vận động - Công tác nữ công - Công tác xã hội hóa giáo dục - Tổ chức các hoạt động văn hoá, văn nghệ, thể dục thể thao chào mừng các ngày lễ lớn trong năm - Công tác quyên góp ủng hộ vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn Chương trình IV: Đổi mới tổ chức, tăng cường công tác kiểm tra nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ. - Củng cố, ổn định hệ thống công đoàn các cấp, sinh hoạt tổ công đoàn bộ phận, đánh giá xếp loại - Bồi dưỡng, cán bộ công đoàn các cấp. - Công tác tham gia xây dựng Đảng, kế hoạch bồi dưỡng đoàn viên ưu tú, giới thiệu cho Đảng xem xét kết nạp. - Phát huy quy chế dân chủ, tổ chức Hội nghị CBCC, Đại hội CNVC, Hội nghị của những người lao động. - Vai trò của công đoàn trong lĩnh vực tham gia quản lý ngành, đơn vị, hoạt động của Ban thanh tra nhân dân trường học. - Xây dựng quy chế phối hợp với chuyên môn. - Quy chế hoạt động của Ban Chấp hành, Ủy ban kiểm tra. - Xây dựng chương trình, kế hoạch hoạt động cho từng năm và toàn khóa..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương trình V: Hoạt động đối ngoại, tham quan du lịch - Tính chủ động, tích cực tham gia hội nhập Quốc tế về giáo dục; mở rộng và nâng cao hiệu quả hoạt động đối ngoại của CĐGD các cấp. - Tham quan, học tập kinh nghiệm về hoạt động công đoàn các nước trong khu vực và thế giới. 2. ĐÁNH GIÁ CHUNG:. - Nêu những thành tích nổi bật của đơn vị. - Những hạn chế, vướng mắc trong quá trình thực hiện. - Những khó khăn bất cập hiện chưa giải quyết. - Những kiến nghị với: Đảng, Nhà nước, Công đoàn cấp trên. - Bài học rút ra kinh nghiệm trong việc chỉ đạo, thực hiện. 3. TỰ NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI:. ............................................................................................................... ………………………………………………………………………… 4. ĐỀ NGHỊ KHEN THƯỞNG:. Thực hiện theo văn bản hướng dẫn của Công đoàn Giáo dục Việt Nam. 5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:. - Các đơn vị tổ chức thực hiện và báo cáo ( Kèm theo biểu mẫu thống kê ) theo đúng nội dung yêu cầu. - Báo cáo gửi về Văn phòng Công đoàn Giáo dục Việt Nam, chậm nhất ngày 30/6/2012, địa chỉ số 02 Trịnh Hoài Đức - Hà Nội hoặc gửi qua Email: ./. Nơi nhận:. TM. BAN THƯỜNG VỤ. - Như kính gửi; - Lãnh đạo, các Ban, vp2CĐGDVN; - Lưu vpCĐN.. Đã ký Phạm Văn Thanh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CÔNG ĐOÀN GIÁO DỤC VIỆT NAM Công đoàn…………………………... BÁO CÁO SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG CÔNG ĐOÀN NĂM HỌC 2011-2012 CĐGD tỉnh, thành phố; Công đoàn ĐH Quốc gia, ĐH vùng; Các trường đại học, cao đẳng và đơn vị trực thuộc Số liệu tính đến ngày: 30/6/2012 STT Nội dung I. Về tổ chức, cán bộ 1. Số lượng NGLĐ 1 Trong đó: + Nữ NG- LĐ 2 + Nữ NG-LĐ đơn vị công lập 3 + Nữ NG-LĐ đơn vị ngoài công lập 2. Số lượng đơn vị 4 Số đơn vị ngoài công lập 5 Số đơn vị ngoài công lập có tổ chức công đoàn 3. Số lượng đoàn viên CĐ 6 Nữ đoàn viên CĐ 7 Đoàn viên CĐ các đơn vị công lập 8 Đoàn viên CĐ các đơn vị ngoài công lập 9 Đoàn viên CĐ được kết nạp trong năm học 10 Đảng viên được kết nạp trong năm học 11 Tỉ lệ Đảng viên / NG-LĐ 4. Tổ chức Công đoàn 12 Tổng số CĐ cơ sở 13 Tổng số CĐCS trực thuộc CĐGD tỉnh, TP 14 Tổng số CĐGD. Đơn vị tính người người người người đơn vị đơn vị đơn vị người người người người người người %. đơn vị đơn vị đơn vị. Số lượng. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> quận, huyện, thị xã Tổng số CĐ bộ đơn vị phận 16 Tổng số tổ CĐ đơn vị 17 Tổng số CĐ cơ sở đơn vị mới thành lập trong năm học 5. Cán bộ công đoàn chuyên trách 18 Tổng số CBCĐ người chuyên trách 19 Tổng số nữ CBCĐ người chuyên trách 6. Công tác đào tạo, bồi dưỡng trong năm học 20 Đào tạo chuyên người môn 21 + Đại học người 22 + Trên đại người học 23 + Tin học, người ngoại ngữ 24 Nghiệp vụ công người đoàn 25 Lý luận chính trị người 7. Kết quả xếp loại CĐCS 26 CĐCS xuất sắc đơn vị 27 CĐCS vững mạnh đơn vị 28 CĐCS không đạt đơn vị danh hiệu II. Tình hình việc làm, tiền lương, quan hệ lao động 1. Về việc làm 29 Số lao động thiếu người (hoặc không có việc làm) 30 Tỉ lệ % so với số % NG-LĐ 2. Về tiền lương 31 Tiền lương bình 1000đ/th quân tháng 32 Mức lương cao 1000đ/th nhất 33 Mức lương thấp 1000đ/th nhất 3. Ký hợp đồng lao động 34 Số LĐ được ký người HĐLĐ không xác định thời hạn 35 + Tỉ lệ % so % với tổng số NG-LĐ 36 Số LĐ được ký người 15.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HĐLĐ có thời hạn + Tỉ lệ % so % với tổng số NG-LĐ 4. Đóng BHXH, BHYT, BH thất nghiệp 38 Số người đã đóng người BHXH 39 + Tỉ lệ % so % với tổng số NG-LĐ 40 Số người đã đóng người BHYT 41 + Tỉ lệ % so % với tổng số NG-LĐ 42 Số người đã đóng người BH thất nghiệp 43 + Tỉ lệ % so % với tổng số NG-LĐ 5. Ký Thoả ước đơn vị Lao động tập thể 44 Số đơn vị đã ký đơn vị TƯLĐTT 45 Trong đó: + đơn vị Đơn vị công lập 46 + đơn vị Đơn vị ngoài công lập 6. Tai nạn lao động 47 Tổng số vụ tai nạn số vụ 48 Số người chết người 49 Số người mất khả người năng lao động 7. Thực hiện quy chế dân chủ 50 Số đơn vị mở Đại đơn vị hội CNVC 51 + Đạt tỉ lệ % % so với đơn vị phải thực hiện 52 Số đơn vị mở Hội đơn vị nghị CBCC 53 + Đạt tỉ lệ % % so với đơn vị phải thực hiện 54 Số đơn vị tổ chức đơn vị Hội nghị người lao động 55 + Đạt tỉ lệ % % so với đơn vị phải thực hiện III. Công tác thi đua 1. Sáng kiến kinh nghiệm, đề tài khoa học 56 Đăng ký thực hiện SK, ĐTKH 57 Đã hoàn thành SK, ĐTKH 37.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 58 59 60. 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72. 73 74 75 76. 77 78 79. 80. Giá trị làm lợi 1000đ Tiền thưởng 1000đ 2. Công trình sản phẩm thi đua Số công trình, sản CT, SP phảm 3. Danh hiệu thi đua Tỉ lệ đạt lao động % tiên tiến so với NGLĐ Chiến sĩ thi đua người + Cấp cơ sở người + Cấp Ngành người + Cấp TƯ người Tổng số giáo viên người dạy giỏi + Cấp trường người + Cấp huyện người + Cấp tỉnh người 4. Danh hiệu công tác nữ Số người đạt danh người hiệu GVT-ĐVN + Tỷ lệ % so % với nữ CNVC Số người sinh con người thứ 3 5. CVĐ “Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo” Số tập thể đạt loại đơn vị Tốt + Tỉ lệ đạt % % so với tổng số đơn vị Số người đạt loại người tốt + Tỉ lệ đạt % % so với người được đánh giá IV. Hoạt động xã hội 1. Công tác đền ơn, đáp nghĩa và quyên góp ủng hộ Số Bà mẹ VN Anh người hùng được phụng dưỡng KQ quyên góp xã 1000đ hội, từ thiện trong năm học + KQ ủng hộ 1000đ vung núi, vùng sâu, vùng xa + KQ ủng hộ 1000đ tiền xây dựng nhà.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 81. 82 83. 84 85 86 87 88 89 90. 91 92 93. công vụ + Số m 2 nhà m2 được xây dựng mới 2. Kinh phí hoạt động công đoàn Tổng số kinh phí 1000đ được cấp trong năm Tổng số quỹ do 1000đ công đoàn quản lý V. Kiểm tra giám sát việc thực hiện chính sách, bảo vệ NG-LĐ 1. Công tác kiểm tra BHLĐ Số cơ sở được kiểm đơn vị tra Kiểm tra phối hợp lần 2. Kiểm tra việc thực hiện chính sách, chế độ đối với nữ NG-LĐ Tổng số cuộc kiểm cuộc tra Kiểm tra phối hợp cuộc 3. Giải quyết khiếu nại, tố cáo Tổng số đơn đơn Số đơn đã được đơn giải quyết Số đơn thuộc thẩm đơn quyền CĐ giải quyết 4. Kiểm tra tài chính CĐ Số lần kiểm tra lần Kiểm tra đồng cấp lần Tổng số truy thu 1000đ Ngày tháng năm 2012 TM. BAN THƯỜNG VỤ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×