Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi cuoi nam lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.98 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>§Ò «n tËp cuèi n¨m - líp 5 N¨m häc 2011- 2012. I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: (1 điểm) a) Phân số. 18 100. viết dưới dạng số thập phân là:. A.1,8. B. 0,18. C. 0,018. D. 18. b) Hãy viết dưới dạng tỉ số phần trăm : 0,4 = ………… A. 0,4% B. 4% C. 40%. D. 400%. Câu 2: (1 điểm) a) 6094 kg = …….. A. 6,094 tấn. B.694 tấn. b) 15 m3 40 dm3 = …….. A. 154 dm3 B. 1504 dm3. C. 60,94 tấn. D.609,4 tấn. C. 15040 dm3. D.15004 dm3. Câu 3: (0,5 điểm) Hình thang bên có mấy góc vuông A. Một góc. B. Hai góc. C. Ba góc. D. Bốn góc. Câu 4: (0,5 điểm) Trong các dãy số sau, dãy số nào viết theo thứ tự từ lớn đến bé. A. 10,2 ; 9,32 ; 10 ; 8,86 ; 8,68. C. 10,2 ; 10 ; 9,32 ; 8,86 ; 8,68. B. 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68. D. 9,32 ; 10 ; 8,86 ; 10,2 ; 8,68. Câu 5: (0,5 điểm) A. 7,7. 7m27dm2 = …….m2 B. 7,07. C. 7,70. D. 7,007. Câu 6: (0,5 điểm) 3 phút 48 giây =……….. phút A. 3,5. B. 3,4. C. 3,7. D. 3,8. Câu 7: (0,5 điểm) Diện tích toàn phần hình lập phương có cạnh 3,6 dm là: A. 77,76dm2. B. 777,6dm2. Câu 8: (0,5 điểm) Phép tính 1 A.. 2 6. B.. 4 6 6 2. C. 7,776dm2. D. 7776dm2. có kết quả đúng là: C.. 4 6. D.. 3 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9: (0,5 điểm) Trong số thập phân 6,79 chữ số 7 thuộc hàng nào ? A. Hàng chục trăm. B. Hàng đơn vị. C. Hàng phần mười. Câu 10: (0,5 điểm) :. A. D. Hàng phần. 7 cm. B. Cho ABCD là hình chữ nhật. Diện tích hình tam giác ACD của hình bên là: A. 12 m2 B. 17,5 m2 C. 35 m2. 5 cm. D. 24 m2. D. C. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 358,45 + 69,15. b) 357,25 - 147,9. c) 7,6 x 36,28. d) 18 : 14,4. …. . . . . . . . . . . . . . . . .. .................... ................... ................. …. . . . . . . . . . . . . . . . .. .................... ................... ................. …. . . . . . . . . . . . . . . . .. .................... ................... ................. …. . . . . . . . . . . . . . . . .. .................... ................... ................. Câu 2: (1 điểm) Điền dấu (<,>,=) thích hợp vào chỗ chấm: a) 2kg5g .… 2,5kg. b) 25,7m …. 257 cm. c) 3,7km2 .…. 370 ha. d) 85400 dm3 …. 8,54 m3. Câu 3: (2 điểm). Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là; chiều dài 2,1 m, chiều rộng 15 dm, chiều cao 1,4 m. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước? (1 dm3 = 1 lít) Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . .................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . .................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . .....................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×