Trường: Tiu hc Tân Phú I KIỂM TRA CUỐI NĂM
Lớp : 5… KHỐI 5 NĂM HỌC 2009-2010
Họ Tên
:
:
…………………………… ………………
…………………………… ………………
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
MÔN: TIẾNG VIỆT
Ngày thi:
…………………
…………………
Điểm Ch ữ kí GV coi thi Ch ữ kí GV chấm thi
SỐ BẰNG CHỮ
Đọc thầm đoạn văn và thực hiện theo yêu cầu.
VẦNG TRĂNG QUÊ EM
Vầng trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau lũy tre xanh thẵm.
Hình như cũng từ vằng trăng, làn gió nồm thổi mát rượi làm tuôn chảy những ánh
vàng tràn trên sóng lúa trải khắp cánh đồng. Ánh vàng đi đến đâu, nơi ấy bỗng bừng
lên tiếng hát ca vui nhộn. Trăng đi đến đâu thì lũy tre được tắm đẵm màu sữa tới đó.
Trăng lẩn trốn trong các tán lá cây xanh rì của những cây đa cổ thụ đầu thôn. Những
mắt lá ánh lên tinh nghịch. Trăng chìm vào đáy nước. Trăng óng ánh trên hàm răng,
trăng đậu vào ánh mắt. Trăng ôn ấp mái tóc bạc của các cụ già. Hình như cả thôn em
không mấy ai ở trong nhà. Nhà nào nhà nấy quây quần, tụ họp quanh chiếc bàn nhỏ
hay chiếc chiếu ở giữa sân. Ai nấy đều ngồi ngắm trăng. Câu chuyện mùa màng nảy
nở dưới trăng như những hạt lúa vàng đang phơi mình trong ánh nắng. Đó đây vang
vọng tiếng hát của các anh chị thanh niên trong xóm. Tiếng gầu nước va vào nhau
kêu loảng xoảng. Tất cả mọi âm thành đều nhuộm ánh trăng ngời. Nơi đó có một chú
bé đang giận mẹ ngồi trongo bóng tối. Ánh trăng nhẹ nhàng đậu lên trán mẹ, soi rõ
làn da nhăn nheo và cái mệt nhọc của mẹ. Chú bé thấy thế, bước nhẹ nhàng lại với
mẹ. Một làn gió mát đã làm cho những sợi tóc của mẹ bay bay.
Khuya. Vầng trăng càng lên cao và thu nho lại. Làng quê em đã yên vào giấc
ngủ. Chỉ có vầng trăng thao thức như canh chừng cho làng em.
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:
1. Bài văn miêu tả cảnh gì ?
a. Cảnh trăng lên ở quê em.
b. Cảnh sinh hoạt của làng quê.
c. Cảnh làng quê dưới ánh trăng.
2. Trăng soi sáng những cảnh vật gì ở làng quê ?
a. Cánh đồng lúa, tiếng hát, lũy tre.
b. Cánh đồng lúa, lũy tre, cây đa.
c. Cánh đồng lúa, cây đa, tiếng hát.
3. Dưới ánh trăng, người dân trong xóm quây quần ngoài sân làm gì ?
a. Ngồi ngắm trăng, trò chuyện, uống nước
b. Ngồi ngắm trăng, hội họp, ca hát.
c. Ngồi ngắm trăng, trò chuyện, ca hát.
4. Vì sao chú bé hết giận dỗi và bước nhẹ nhàng lại với mẹ ?
a. Vì dưới ánh trăng, chú nhìn thấy vầng trán của mẹ hiện ra rất đẹp.
b. Vì dưới ánh trăng, chú nhìn thấy làn da nhăn nheo và sự mệt nhọc của mẹ.
c. Vì dưới ánh trăng, chú thấy làn gió làm những sợi tóc của mẹ bay bay.
5. Cách nhân hóa trong câu “ Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già ” cho
thấy điều gì hay ?
a. Ánh trăng che chở cho mái tóc của các cụ già ở làng quê.
b. Ánh trăng cũng có thái độ gần gũi và quý trọng đối với các cụ già.
c. Ánh trăng gần gũi và thấm đượm tình cảm yêu thương con người.
6. Dãy từ nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ nhô ( trong câu Vầng
trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau lũy tre xanh thẵm ) ?
a. Mọc, ngoi, dựng
b. Mọc, ngoi, nhú
c. Mọc, nhú, đội
7. Từ nào dưới đây là từ trái nghĩa với từ chìm ( trong câu Trăng chìm vào đáy
nước ) ?
a. Trôi
b. Lặn
c. Nổi
8. Trong các dãy câu dưới đây, dãy câu nào có in đậm là từ nhiều nghĩa ?
a. Trăng đã lên cao./ Kết quả học tập cao hơn trước.
b. Trăng đậu vào ánh mắt./ Hạt đậu đã nảy mầm.
c. Ánh trăng vàng trải khắp nơi./ Thì giờ quý hơn vàng.
9. Trong câu “Làng quê em đã yên vào giấc ngủ ”, đại từ em dùng để làm gì?
a. Thay thế danh từ
b. Thay thế động từ
c. Để xưng hô.
10. Câu nào dười đây có dùng quan hệ từ ?
a. Những mắt lá ánh lên tinh nghịch.
b. Ai nấy đều ngồi ngắm trăng.
c. Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già.
I/ Bài kiểm tra đọc: Đọc thành tiếng ( 5đ )
Nội dung kiểm tra: Học sinh đọc đoạn văn khoảng 110 chữ thuộc một trong
các bài văn sau:
- Bài “Tiếng rao đêm ” SKG Tiếng Việt 2 trang 30
- Bài “ Hộp thư mật ” SGK Tiếng Việt 2 trang 62
- Bài “ Thuần phục sư tử ” SGK Tiếng Việt 2 trang 117
- Bài “ Tà áo dài Việt Nam ” SGK Tiếng Việt 2 trang 122
- Bài “ Út Vịnh ” SGK Tiếng Việt 2 trang 136.
Giáo viên ghi tên bài số trang trong sách giáo khoa vào phiếu cho từng học sinh
bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn giáo viên ấn định.
Giáo viên đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
+ Đọc tiếng đúng, đúng từ 1 điểm
( Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai quá 5 tiếng: 0 điểm )
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa 1 điểm
( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng
từ 4 chỗ trở lên: 0 điểm ).
+ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm 1 điểm
( Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; giọng đọc không thể hiện
tính biểu cảm: 0 điểm ).
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ) 1 điểm: ( Đọc từ trên 1 phút đến
2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút: 0 điểm ).
+ Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không
trả lời được: 0 điểm ).
II Phần viết
TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM
Áo dài phụ nữ có hai loại: áo tứ thân và áo năm thân. Phổ biến hơn là áo tứ thân,
được may từ bốn mảnh vải, hai mảnh sau ghép liền ở giửa sống lưng, đằng trước là
hai vạt áo, không có khuy, khi mặc bỏ buông hoặc buộc thắt vào nhau. Áo năm thân
cũng may như áo tứ thân, chỉ có điều vạt trước phía trái may ghép từ hai thân vải
thành ra rộng gấp đôi vạt phải.
Từ những năm 30 của thế kỉ XX, chiếc áo dài cổ truyền được cải tiến dần thành
chiếc áo dài tân thời
Theo Trần Ngọc Thêm
2- Tập làm văn ( 5 điểm ) – 35 phút
Em hãy tả một người thân mà em yêu quí nhất
Trường: Tiu hc Tân Phú I KIỂM TRA CUỐI NĂM
Lớp : 5… KHỐI 5 NĂM HỌC 2009-2010
Họ Tên
:
:
…………………………… ………………
…………………………… ………………
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
MÔN: TOÁN
Ngày thi:
…………………
…………………
Điểm Ch ữ kí GV coi thi Ch ữ kí GV chấm thi
SỐ BẰNG CHỮ
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1. Chữ số 9 trong số thập phân 32,319 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần trăm C. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn
Câu 2. Phân số
5
4
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5 B. 8,0 C. 0,8 D. 0,45
Câu 3.Kết quả của phép nhân 5,75
×
3,53 là
A. 2,1975 B. 20,2975 C. 20,1975 D. 20,2775
Câu 4. Đội bóng của một trường học đã thi đấu 30 trận, thắng 27 trận. như thế tỉ số
phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:
A. 90% B. 85% C. 27% D. 95%
Câu 5. Công thức tính diện tích hình tam giác là :
A. S =(a x h) : 2 B. S = (a + h) x 2 C. S = a x h D. S= = (a +b) x h : 2
Câu 6 Kết quả của phép tính 7giờ 35phút + 4giờ 47 phút là:
A. 11 giờ 80 phút B. 12 giờ 22 phút C. 10 giờ 82 phút D. 11 giờ 82 phút
Câu 7: 150 giây gồm có :
A. 2 phút B. 2 phút 50 giây C. 1 phút 50 giây D. 2 phút 30 giây
Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ trống của 0,027 km = ………………m là :
A.0,27 B. 2,7 C. 27 D. 270
Phần II : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
a) 8km 362m = ……………………………… km
b) 1 phút 30 giây = ……………………… phút
c) 15kg 262g = ……………………………… kg
d) 32cm
2
5mm
2
= ……………………………cm
Phần II: Thực hiện phép tính ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
3256,34 + 428,7 83,21 – 14,75 625,04 x 6,5 125,76 : 1,6
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
Phần III: Giải toán (3 điểm)
1. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 100 m, chiều rộng bằng
5
3
chiều dài.
Tính diện tích mảnh ruộng đó?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 48 km/ giờ và ô tô đi lúc 8 giờ đến B lúc 12
giờ . Tính quãng đường AB?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3 .Một bể chứa dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m chiều cao 2,5
m. Người ta bơm nước vào
2
1
bể. Hỏi lượng nước trong bể bao nhiêu m
3
?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Trường: Tiu hc Tân Phú I KIỂM TRA CUỐI NĂM
Lớp : 5… KHỐI 5 NĂM HỌC 2009-2010
Họ Tên
:
:
…………………………… ………………
…………………………… ………………
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
MÔN: KHOA HỌC
Ngày thi:
…………………
…………………
Điểm Ch ữ kí GV coi thi Ch ữ kí GV chấm thi
BẰNG CHỮ
I. Phần I Khoanh vào trước ý trả lời đúng: (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1. Nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên trái đất là ?
A.Điện B.Mặt trời C. Khí đốt tự nhiên D.Gió
Câu 2. Môi trường đất canh tác bị ô nhiễm là do:
A. Dẫn nước thải nhà máy vào kênh, mương để tưới ruộng.
B.Lạm dụng phân bón hóa học
C. Phun nhiều thuốc trừ sâu
D.Tất cả các ý .
Câu 3. Mặt trời cung cấp năng lượng cho trái đất ở những dạng nào ?
A. Không khí B.Ánh sáng C.Ánh sáng và nguồn nhiệt D. Nhiệt
Câu 4. Ở nước ta than đá được khai thác chủ yếu ở đâu ?
A. Quảng Ninh B. Thái Nguyên C. Thanh Hóa D.Bà Rịa – Vững Tàu
Câu 5. Ở nước ta dầu mỏ được khai thác chủ yếu ở đâu ?
A. Quảng Ninh B.Thái Nguyên C.Thanh Hóa D.Bà Rịa – Vững Tàu
Câu 6. Vật nào dưới đây hoạt động được nhờ năng lượng gió:
A.Quạt máy B.Thuyền buồm C.Pin mặt trời D.Tua- bin của nhà máy thuỷ điện
Câu 7. Vật cho dòng điện chạy qua gọi là gì ?
A.Vật dẫn điện B.Vật cách điện C.Vật chứa điện D.Vật tích điện
Câu 8. Việc nào sau đây nên làm để đảm bảo an toàn, tránh tai nạn do điện gây ra?
A. Thay dây chì bằng dây đồng trong cầu chì.
B. Phơi quần áo trên dây điện.
C. Không chơi thả diều dưới đường dây điện.
D. Trú mưa dưới trạm điện cao thế
Câu 9. Cơ quan sinh sản ở thực vật có hoa là gì ?
A. Rễ B. Thân C. Lá D. Hoa
Câu 10. Động vật nào không đẻ trứng ?
A. Sư tử B. Chim cách cụt C. Gà D. Cá vàng
Câu 11. Trứng ếch nở thành gì ?
A. Ếch con B. Nhái C. Nòng nọc D.Ếch
Câu 12. Môi trường bao gồm những gì ?
A.Nhà ở, trường học, làng mạc, thành phố, công trường, nhà máy.
B.Đất đá, không khí, nước, nhiệt độ, ánh sáng.
C. Tất cả những thành phần tự nhiên và những thành phần nhân tạo( kể cả con
người.)
D. Thực vật, động vật, con người
Câu 13. Trong các nguồn năng lượng dưới đây nguồn năng lượng nào không phải là
nguồn năng lượng sạch ?
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng gió
C. Năng lượng nước chảy
D. Năng lượng từ than đá, xăng dầu, khí đốt
Câu 14. Vì sao hổ mẹ không rời con suốt tuần đầu sau khi sinh ?
A. Vì hổ con lúc mới sinh rất yếu ớt
B. Vì hổ con cần sự chăm sóc, ấp ủ của hổ mẹ
C. Vì hổ con cần sự che chở, bảo vệ của hổ mẹ
D. Tất cả các ý trên
II Phần 2 Điền các từ ngữ sau: “thức ăn”; “khí thải, khói”; “nước tiu”; “nước
dùng trong sinh hoạt, công nghiệp)” vào ô trống phù hợp (Mỗi từ đúng 0,5 điểm)
Môi trường cho Môi trường nhận
Nước uống
…………………………
…………………………
Phân, rác thải
Chất đốt (rắn, lỏng, khí)
…………………………
…………………………
…………………………
Nước thải sinh hoạt, nước
thải công nghiệp.
III, Phần 3: Trả lời câu hỏi: (1 điểm)
Nêu những việc làm của địa phương bạn có thể dẫn đến việc gây ô nhiễm môi
trường nước và không khí?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Trường: Tiu hc Tân Phú I KIỂM TRA CUỐI NĂM
Lớp : 5… KHỐI 5 NĂM HỌC 2009-2010
Họ Tên
:
:
…………………………… ………………
…………………………… ………………
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ
Ngày thi:
…………………
…………………
Điểm Ch ữ kí GV coi thi Ch ữ kí GV chấm thi
BẰNG CHỮ
LỊCH SỬ
A.Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1 Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử được bắt đầu vào thời gian nào?
A. 26-4-1975 B. 30-4-1975 C. 25- 4- 1976 D.27 – 1- 1973
Câu 2 Nước nào đã giúp đỡ nước ta xây dựng Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình.
A. Pháp B. Liên Xô C. Đức D. Nhật Bản
Câu 3Năm 1959, Trung ương Đảng mở đường Trường Sơn nhằm:
A. Phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Mở mang giao thông miền núi.
C. Tạo điều kiện cho miền Bắc chi viện chiến trường Miền Nam.
D. Nối liền hai miền Nam – Bắc.
Câu 4 Đế quốc Mĩ phải kí hiệp định Pa – Ri chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở
Việt Nam là vì:
A. Mĩ không muốn kéo dài chiến tranh Việt Nam.
B. Mĩ muốn thể hiện thiện chí với nhân dân Việt Nam.
C. Mĩ bị thất bại nặng nề về quân sự ở cả hai miền Nam – Bắc.
D. Mĩ muốn rút quân về nước.
Câu 5 Mục đích cuối cùng của Thực dân Pháp trong cuộc tấn công căn cứ địa Việt
Bắc là
A. Tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến
B. Kết thúc chiến tranh
C. Tiêu diệt chủ lực của ta
D. Tiêu diệt chủ lực và đầu não kháng chiến
Câu 6 Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968 diễn ra ở đâu ?
A. Diễn ra ở thành phố, thị xã, nơi tập trung cơ quan đầu não địch
B. Diễn ra đồng lọat nhiều nơi với quy mô và sức tấn công lớn
C. Diễn ra vào đêm giao thừa và trong những ngày tết
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
B. Điền vào chỗ trống. Hãy điền các từ ngữ: đồng bào, chân lí, dân, cầm súng, vào
chỗ chấm (…)Trong đoạn văn sau cho phù hợp.
“ …………… Nam Bộ là ………… nước Việt Nam. Sông có thể cạn, núi có thể
mòn, song……………… đó không bao giờ thay đổi”. Để bảo vệ chân lí ấy, nhân
dân ta không còn con đường nào khác buộc phải……………… đứng lên.
C Trả lời câu hỏi: Hãy nêu những quyết định kỳ họp thứ Nhất Quốc hội Khóa VI về:
Tên nước, Quốc kỳ, Quốc ca, Thủ đô:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
ĐỊA LÝ
Phần I Khoanh vào trước câu trả lời đúng
Câu 1. Khu vực Đông Nam Á chủ yếu có khí hậu nóng ẩm , gió mùa , với khí hậu
như vậy Đông Nam Á chủ yếu có loại rừng gì ?
A.Rừng rậm nhiệt đới . B.Hoang mạc C.Rừng ngập mặn D.Sa van
Câu 2. Rừng A-ma-dôn nằm ở
A.Châu Á B. Châu Mĩ C. Châu Âu D. Châu Phi
Câu 3.Thành phần dân cư Châu Mĩ gồm :
A. Người da vàng B. Người da trắng C. Người da đen D. Tất cả các ý trên
Câu 4.Nước có diện tích lớn nhất thế giới là :
A. Pháp B. An Độ C. Liên Bang Nga D. Trung Quốc
Hãy nối tên Châu lục ở cột A với các thông tin ở cột B sau cho phù hợp.
Phần II Hãy nối tên Châu lục ở cột A với các thông tin ở cột B sau cho phù hợp.
A B
Châu Phi Có những xích đạo đi ngang qua giữa Châu lục, dân cư chủ
yếu là người da đen.
Châu Mỹ Thuộc Tây bán cầu; có rừng rậm A-ma-dôn nổi tiếng thế giới
Châu Âu Châu lục có nhiều cảnh quan nổi tiếng: Vịnh Hạ Long, Vạn
Lý Trường Thành, đền Ăng – co - vát
Châu á Châu lục nằm ở phía Tây châu Á; có khí hậu ôn hòa, đa số
dân cư là người da trắng.
Phần IV.( 1 đ ) Điền các từ trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp : ( Châu Á,
Châu Âu, xích đạo, hoang mạc, Xa van ).
Châu Phi ở phía Nam…………và phía tây nam …………có đường …… … đi
ngang qua giữa châu lục.Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới , đại bộ
phận lãnh thổ là …… và ……….Xa-ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới
Phần V Vì sao khu vực Đông Nam Á lài sản xuất nhiều lúa gạo
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………