Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.43 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết :25. Phân biệt. KIỂM TRA Hóa 8 Thời gian 45 phút Ngày kiểm tra 16/11 Ngày duyệt đề 5/11 Mức độ nhận thức tự luận 100% Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ cao Hiện tượng Phân biệt Xác định. hiện tượng. vật lý ,hóa. Hiện tượng. được hiện. vật lý ,hóa. học. vật lý hóa. tượng vật lý. học. hóa học. Nội dung kiến thức. học. Cộng. trong thực tế Số câu hỏi Số điểm Lập PTHH. 1 5.0 Viết được. 1 0,5 Chọn được. 1 1.0 Viết được. công thức. hệ số để cân phương. đơn chất. bằng PT. Câu hỏi Số điểm Vận dụng. hợp chất 1 1.0 Hiểu. 1 1.0 Giải thích. định luật. định luật. ĐL. trình đúng 1 1.0 Viết được sơ đồ theo. khối lượng Số câu hỏi Số điểm Tổng. định luật 1 1 3đ (30%). 1 0,5 2đ (20%). 3đ (30%) Giải được. bảo toàn 1 0,5 2đ 20%). 2đ (20%). KIỂM TRA 1 TIÊT (tiết 25) MÔN HÓA 8 Thời gian 45 phút (Mã đề lẻ ). bài toán. 1 3.0 3đ (10%). 5.0 (50%) 10 (100%).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu1: (2đ)Trứng sống đập ra bát dạng lỏng ,nấu chín đông lại đó là hiện tượng vật lý hay hóa học ? giải thích . Câu 2:(3đ)Lập phương trình cho các phản ứng hóa học sau : a/Phốt pho + Khí oxy Phốt pho V oxit b/ khí hy đrô + Oxit sắt từ (Fe3O4 ) t0 sắt + nước c/ Nhôm + Oxy Nhôm oxyt d/Nát ri + Clo Natriclorua đ/ Natri + oxy Natrioxit g/ Canxi + oxy Canxioxit Câu3(5)a/Nung 50g đá vôi(CaCO3) sau phản ứng thu được 16,8 gam Can xyôxit (CaO)và 13,2 gam Khí các bon đi oxyt (CO2) -Viết sơ đồ phản ứng theo ĐLBTKL -Tính khối lượng đá vôi đã phản ứng. Tính tỷ lệ% đá vôi phản ứng b/ Đốt cháy 16 gam chất A cần 64 gam oxy thu được khí các bon níc và nước theo tỷ lệ khối lượng là 11: 9 - Tinh khối lượng nước và khí các bon níc tạo thành KIỂM TRA 1 TIÊT MÔN HÓA 8 (Mã đề chẳn ) Câu 1(2đ )Gạch cua đông lại khi nấu chín đó là hiện tượng vật lý hay hóa học . Giãi thích? Câu 2 (3đLập phương trình cho các phản ứng sau : 1/ Ba ri + Khí oxy ---->Ba ri ôxít 2/ kali + Khí oxy ---> ka li ôxít 3/ Sắt + khí oxy ---> oxít sắt từ (Fe3O4) 4/ Kẻm + khí Clo ----> kẻm Clo rua (ZnCl2 ) 5/ Khí hyđrô + khí oxy ----> Nước 6 / sắt + Clo ----> Sắt ( III) Clo rua (FeCl3) Câu 3: (5 đ )a/Nung 50g đá vôi (CaCO3) sau phản ứng thu được 22,4 gam Can xyôxit (CaO)và 17,6 gam Khí các bon đi oxyt (CO2). -Viết sơ đồ phản ứngtheo ĐLBTKL -Tính khối lượng đá vôi phản ứng , tỷ lệ % đá vôi đã phản ứng b/Đốt cháy 34 gam chất A cần 48 gam oxy thu được khí SO2 và nước theo tỷ lệ khối lượng là 32 : 9 - Tính khối lượng của SO2 và khối lượng nước tạo thành. ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM Đề chẳn Câu. Nội dung. Điểm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 2. 3. Gạch cua lỏng khi còn sống còn đông đặc khi nấu chín là hiện tượng vật lý Vì chỉ thay đổi trạng thái còn không có sinh ra chất mới a/4P 5O2 2 P2O5 0 b/4H2 + Fe3O4 t 3 Fe + 4H2O c/4Na + O2 2Na2O d/ 2Na + Cl2 2NaCl đ/4Al + O2 2 Al2O3 e/ 4K + O2 2K2O. 1,0. a/ *mCaCO3 = mCaO + mCO2 *mCaCO3phản ứng = 16,8 + 13,2 =30 30.100/50=60% *%CaCO3 phân hủy = b/Sơ đồ phản ứng : A + O2 CO2 + H2O * Theo bài ra: mCO2 + H2O = mA + mO2 = = 16 + 64 = 80g mCO2 = 80/20*11 = 44 mH2O = 80/20 * 9 = 36. 0,5. Duyệt của TT CM Ngày duyệt : 7/11/2012. GV ra đề : Hồ. ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ( Đề lÎ ). Thị. Hồng. 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 1,0 0,5 1,0 0,5 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 1. 2. 3. Nội dung Trứng sống nấu chín đông đặc đó là một hiện tượng vật lý Vì chỉ thay đổi trạng thái còn không có sinh ra chất mới a/2Ba O2 2 BaO b/4K + O2 2 K2O c/3Fe + 2O2 Fe3O4 d/ 2Zn + Cl2 ZnCl2 đ/2H2 + O2 2 H2O e/2 Fe + 3Cl2 2FeCl3. Điểm 1 ,0. a/ *mCaCO3 = mCaO + mCO2 *mCaCO3phản ứng = 16,8 + 13,2 =30 30.100/50=60% *%CaCO3 phân hủy = b/Sơ đồ phản ứng : A + O2 SO2 + H2O * Theo bài ra: mSO2 + H2O = mA + mO2 = = 16 + 64 = 80g mSO2 = 82/41*32 = 64 mH2O = 82/41 * 9 = 18. (0,5). Duyệt của TT CM Ngày duyệt : 7/11/2012. GV ra đề : Hồ. Thị. Hồng. 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 1,0 0,5 1,0 0,5 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>