Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

bai 20 Tao ging nho cong nghe gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 20(tiÕt 22) : T¹O GIèNG NHê C¤NG NGHÖ GEN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> *Tạo ADN tái tổ hợp. Tế bào chứa gen cần chuyển. E. Côli chứa thể truyền (plasmit). gen cần chuyển. Thể truyền (plasmit).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gen cần chuyển Enzim cắt. Enzim cắt Restrictaza. Restrictaza. Thể truyền(Plasmit). Enzim nối Ligaza. Gọi là ADN tái tổ hợp. (Thể truyền và gen cần chuyển.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ENZIM CẮT GIỚI HẠN (RESTRICTAZA). Gen cần chuyển. Đầu dính. EN ZIM NỐI (LIGAZA). ADN tái tổ hợp.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b,Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.. muối CaCl2 hoặc xung điện. ADN tái tổ hợp. Tế bào nhận VD: VKE.côli ADN tái tổ hợp dạng vòng. ADN của tế bào nhận.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> c, Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp + Cách tiến hành - Chọn thể truyền có gen đánh dấu để nhận biết được tế bào có ADN tái tổ hợp - B»ng. các kĩ thuật nhất định nhận biết đợc sản phẩm của các gen đánh dấu. + Kết quả Thu được dòng tế bào có ADN tái tổ hợp.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN. 1.Khái niệm sinh vật biến đổi gen * Khái niệm * Các. cách làm biến đổi hệ gen của sinh vật. Hệ gen của loài là:AABBDD biến đổi thành : TH1: AABBDD FF TH2:aa BBDD TH3: AABBDD (Bất hoạt gen A - không hoạt động) Đưa thêm 1 gen lạ vào hệ gen. Làm biến đổi 1 gen đã có sằn trong hệ gen. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen nào đó trong hệ gen. Nhận xét hệ gen mới có gì khác hệ gen ban đầu ở từng trường hợp. ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen a. Tạo động vật chuyển gen Chuột nhắt được chuyển gen hoocmôn sinh trưởng của chuột cống.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chuột phát sáng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cừu chuyển gen tạo sữa chứa Protein. người. Caù hoài chuyển gen hormone sinh trưởng (phải) và cá hồi đối chứng (traùi).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Dê chuyển gen cho sữa có prôtêin của tơ nhện.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Gen cần chuyển. * Cách tiến hành tạo ĐV chuyển gen + lấy trứng của con vật, thụ tinh trong ống nghiệm + tiêm gen cần chuyển vào hợp tử→phôi, + cấy phôi chuyển gen vào tử cung con vật khác, + sinh ra 1 con vật chuyển gen.. ADN tái tổ hợp. Cừu con chuyển gen. Gen cần chuyển. Gen cần chuyển.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ý tưởng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ý tưởng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ý tưởng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> b) Tạo giống cây trồng biến đổi gen. cây bông không chuyển gen. Cây bông chuyển gen kháng sâu bệnh.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gạo trắng. Cà chua không chuyển gen. Cà chua chuyển gen chậm Gạo vàng chín và kháng vi rút “Gạo vàng” có khả năng tổng hợp carotene (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> • Cây đu đủ (Carica papaya L.) đợc chuyển gen kháng bệnh virút (trái) và cây đối chứng (phải).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Cà chua gen sinh vật taâ kýysinh (bên phải) Khoai taâychuyển bình thườ ngkháng (traùi) vaø khoai chuyeå n gen (phaûi) và cà chua đối chứng (bên trái).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> c) Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen - Tạo ra dòng vi khuẩn mang gen của loài khác như gen insulin của người. Vk nhanh chóng sản sinh ra một lượng insulin làm thuốc chữa bệnh tiểu đường....

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×