Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Van 9Tiet 73 On tap Tieng Viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 73 ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT


<b>- Sơ đồ KWL</b>



<b> </b>

<b>- Học theo dự án :</b>



<b> + Nhóm 1 : Các phương châm hội thoại</b>
<b> + Nhóm 2 : Xưng hô trong hội thoại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tiết 73

ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT



<b>Sơ đồ KWL</b>


K (Điều đã biết) <b>W (Điều muốn biết)</b> <b>L (Điều học </b>
được)
- Nội dung các


phương châm hội
thoại.


- Các từ ngữ xưng hô
trong tiếng Việt và
cách dùng chúng.
- Thế nào là lời dẫn
trực tiếp và lời dẫn


gián tiếp, cách chuyển
lời dẫn.


- Cách xác định một
câu nói có tuân thủ
phương châm hội


thoại hay không?
- Hiểu rõ thêm về


cách dùng các từ ngữ
xưng hô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 73 ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT



I. Các phương châm hội thoại :


Nối các ý cho phù hợp với các phương châm hội thoại


<b>PHƯƠNG</b>
<b>CHÂM</b>


<b>HỘI</b>
<b>THOẠI</b>


A. Nói ngắn gọn, rành mạch,
tránh cách nói mơ hồ.


B. Nội dung lời nói đúng yêu cầu
giao tiếp, không thiếu không thừa


C. Cần tế nhị và tơn trọng
người đối thoại.


D. Nói đúng vào đề tài giao tiếp,
tránh nói lạc đề.



E. Khơng nói điều mình khơng tin là
đúng hay khơng có bằng chứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Lời nói của người bà trong đoạn trích sau khơng tn thủ
phương châm hội thoại nào?


“Năm giặc đốt làng cháy tàn cháy rụi
...


Vẫn vững lòng bà dặn cháu đinh ninh:
“Bố ở chiến khu, bố cịn việc bố


Mày có viết thư chớ kể này kể nọ
Cứ bảo nhà vẫn được bình yên”.


(Bếp lửa_Bằng Việt)


A. Phương châm về lượng B. Phương châm về chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Câu thành ngữ “Nói có đầu có đũa”
liên quan đến phương châm hội thoại nào?


A. Phương châm cách thức B. Phương châm về lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3. Tình huống giao tiếp sau


không tuân thủ phương châm hội thoại nào?


A. Phương châm về lượng B. Phương châm lịch sự



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4. Tình huống giao tiếp sau


khơng tn thủ phương châm hội thoại nào?


A. Phương châm về lượng B. Phương châm cách thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5. Để không vi phạm các phương châm hội thoại
cần phải làm gì?


B. Hiểu rõ nội dung
mình định nói


C. Biết im lặng khi cần thiết D. Phối hợp nhiều cách nói
khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Trong tình huống sau, phương châm </b>


<b>hội thoại nào khơng được tn thủ?</b>



Trong giờ Vật lí, thầy giáo hỏi một học sinh đang


mải mê nhìn qua cửa sổ:



- Em hãy cho thầy biết “sóng” là gì?


Học sinh giật mình trả lời:



- Thưa thầy, “Sóng” là bài thơ


của Xuân Quỳnh ạ!



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tiết 73

ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT



<b>Sơ đồ KWL</b>



K (Điều đã biết) <b>W (Điều muốn biết)</b> <b>L (Điều học được)</b>


- Nội dung các
phương châm hội
thoại.


- Các từ ngữ xưng
hô trong tiếng Việt
và cách dùng


chúng.


- Thế nào là lời


dẫn trực tiếp và lời
dẫn gián tiếp,


cách chuyển lời
dẫn.


- Cách xác định một
câu nói có tn thủ
phương châm hội
thoại hay khơng?
- Hiểu rõ thêm về
cách dùng các từ
ngữ xưng hơ.


- Cách chuyển lời


đối thoại trong đoạn
trích sang lời dẫn
gián tiếp.


- Nắm vững các
phương châm hội
thoại và đặc điểm
của tình huống giao
tiếp.


- Nội dung các
phương châm hội
thoại.


- Các từ ngữ xưng
hô trong tiếng Việt
và cách dùng


chúng.


- Thế nào là lời


dẫn trực tiếp và lời
dẫn gián tiếp,


cách chuyển lời
dẫn.


- Cách xác định một
câu nói có tn thủ


phương châm hội
thoại hay khơng?
- Hiểu rõ thêm về
cách dùng các từ
ngữ xưng hơ.


- Cách chuyển lời
đối thoại trong đoạn
trích sang lời dẫn
gián tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II – Xưng hô trong hội thoại:</b>



1. Dịng nào có chứa từ ngữ <b>khơng phải</b>


là từ ngữ xưng hô trong hội thoại?


A. ông, bà, bố, mẹ,
chú, bác, cô.


B. chúng tôi, chúng ta,
chúng em, chúng nó.


C. anh, chị, bạn,
con người, chúng sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Từ in đậm trong phần trích sau do ai xưng hơ xưng hơ với ai?
Giải thích cách xưng hơ đó.


Chị Dậu rón rén bưng một bát lớn đến chỗ chồng nằm:


- Thầy em hãy cố ngồi dậy húp ít cháo cho đỡ xót ruột.


(Tắt đèn – Ngô Tất Tố)


B. Chị Dậu gọi anh Dậu
theo vai con


C. Thằng Dần gọi anh Dậu
theo vai con


D. Bà lão hàng xóm gọi
anh Dậu theo vai con
A. Chị Dậu gọi anh Dậu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. Phương châm xưng hô cơ bản trong Tiếng Việt là gì?</b>


B. Xưng hơ theo vai vế


C. Xưng hô thân mật, suồng sã


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4. Phương châm xưng hô “Xưng khiêm, hô tôn”
nghĩa là như thế nào?


A. Xưng khiêm nhường,
hơ tơn kính


B. Xưng thân mật,
hơ xã giao


C. Xưng tơn kính,


hơ khiêm nhường


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>5. Vì sao trong Tiếng Việt, khi giao tiếp, người nói </b>
<b>phải hết sức chú ý đến sự lựa chọn từ ngữ xưng hô?</b>


B. Đại từ xưng hô phong phú


D. Không có từ ngữ xưng hơ trung hịa,
C. Xưng khiêm nhường, hơ tơn kính


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tiết 73

ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT



<b>Sơ đồ KWL</b>


K (Điều đã biết) <b>W (Điều muốn biết)</b> <b>L (Điều học được)</b>


- Nội dung các
phương châm hội
thoại.


- Các từ ngữ xưng
hô trong tiếng Việt
và cách dùng


chúng.


- Thế nào là lời


dẫn trực tiếp và lời
dẫn gián tiếp,



cách chuyển lời
dẫn.


- Cách xác định một
câu nói có tuân thủ
phương châm hội
thoại hay không?
- Hiểu rõ thêm cách
dùng các từ ngữ
xưng hô.


- Cách chuyển lời
đối thoại trong đoạn
trích sang lời dẫn
gián tiếp.


- Nắm vững các
phương châm hội
thoại và đặc điểm
của tình huống giao
tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

III – Cách dẫn trực tiếp, cách dẫn gián tiếp:


1.Cách dẫn trực tiếp 2.Cách dẫn gián tiếp


b- Nhắc lại nguyên văn lời nói hay
ý nghĩ của người hoặc nhân vật.



d- Được đặt sau dấu hai chấm
và trong dấu ngoặc kép.
a-Thuật lại lời nói hay ý nghĩ của


người hoặc nhân vật,


có điều chỉnh cho thích hợp.


c- Khơng đặt trong
dấu ngoặc kép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. Bỏ dấu hai chấm
và dấu ngoặc kép


C. Thay đổi đại từ nhân xưng
cho phù hợp


D. Lược bỏ các từ chỉ tình thái;
thêm từ “rằng” hoặc


từ “là” trước lời dẫn


B. Nhất thiết phải chính xác
từng từ, từng ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A. Không khôi phục lại
nguyên văn lời dẫn


C. Thay đổi đại từ nhân xưng
cho phù hợp, thêm, bớt



các từ ngữ cần thiết


D. Sử dụng dấu hai chấm
và dấu ngoặc kép


B. Khôi phục lại nguyên văn
lời dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

4. Hãy chuyển những lời đối thoại trong đoạn trích thành
lời dẫn gián tiếp. Phân tích những thay đổi về từ ngữ trong


lời dẫn gián tiếp so với lời đối thoại.


Vua Quang Trung tự mình đốc suất đại binh, cả thủy lẫn
bộ cùng ra đi. Ngày 29 đến Nghệ An, vua Quang Trung cho
vời người cống sĩ ở huyện La Sơn là Nguyễn Thiếp vào dinh
và hỏi:


- Quân Thanh sang đánh, tôi sắp đem binh ra chống cự. Mưu
đánh và giữ, cơ được hay thua, tiên sinh nghĩ như thế nào?
Thiếp nói:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

– Có thể chuyển như sau:


Vua Quang Trung hỏi Nguyễn Thiếp là quân Thanh sang đánh,
nếu nhà vua đem binh ra chống cự thì khả năng thắng hay thua như
thế nào.


Nguyễn Thiếp trả lời rằng bấy giờ trong nước trống khơng, lịng


người tan rã, qn Thanh ở xa tới, khơng biết tình hình qn ta yếu
hay mạnh, không hiểu rõ thế nên đánh nên giữ ra sao, vua Quang
Trung ra Bắc không quá mười ngày quân Thanh sẽ bị dẹp tan.


• Những thay đổi từ ngữ đáng chú ý:


<b>Trong lời đối thoại</b> <b>Trong lời dẫn gián tiếp</b>


Từ xưng hô <i><b>tôi</b></i> (ngôi thứ nhất)


<i><b>chúa công</b></i> (ngôi thứ hai)


<i><b>nhà vua</b></i> (ngôi thứ ba)


<i><b>vua Quang Trung</b></i> (ngôi thứ ba)
Từ chỉ địa


điểm


<i><b>đây</b></i> (tỉnh lược)


Từ chỉ thời
gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Cho câu sau:



<i><b>Làng thì yêu thật, nhưng làng theo Tây </b></i>



<i><b>mất rồi thì phải thù</b></i>

.




(

<i>Làng</i>

– Kim Lân)



Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu)


có sử dụng câu trên làm



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tiết 73

ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT



<b>Sơ đồ KWL</b>


K (Điều đã biết) <b>W (Điều muốn biết)</b> <b>L (Điều học được)</b>


- Nội dung các
phương châm hội
thoại.


- Các từ ngữ xưng
hô trong tiếng Việt và
cách dùng chúng.


- Thế nào là lời dẫn
trực tiếp và lời dẫn
gián tiếp, cách


chuyển lời dẫn.


- Cách xác định một
câu nói có tuân thủ
phương châm hội
thoại hay không?
- Hiểu rõ thêm cách


dùng các từ ngữ
xưng hô.


- Cách chuyển lời đối
thoại trong đoạn trích
sang lời dẫn gián


tiếp.


- Nắm vững các
phương châm hội
thoại và đặc điểm
của tình huống giao
tiếp.


- Sử dụng các từ ngữ
xưng hơ cho phù hợp
với tình huống giao
tiếp và mối quan hệ
giữa người nói với
người nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Dặn dị</b>



<b>Ơn tập phần Tiếng Việt đã học:</b>


<b>- Các phương châm hội thoại</b>


<b>- Xưng hô trong hội thoại</b>



<b>- Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp</b>


<b>- Sự phát triển của từ vựng</b>




<b>- Thuật ngữ</b>



<b>- Trau dồi vốn từ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×