Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

GUI MX BT DIEN VUONG PHA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.82 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thầy Đỗ Ngọc Bá Trường Lê Khiết biên soạn. TRAO ĐỔI VỚI MX – TT BÀI TẬP DẠNG X2 + Y2 = 1. Trong các đề thi đại học vừa qua có sử dụng dạng công thức có vế phải bằng 1 dạng X2 +Y2 =1 Xin giới thiệu cùng bạn đọc một số dạng sau đây. I – DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA x 2 v 2 v 2 + =1 x 2+ =A 2 với vmax = A 1 - Từ => A v max ω. ( )( ). ( ). 2. 2. 2 – Từ a = -  x và amax =  A. =>. 2. a. 2. v. ( a ) ( v ) =1 ( F F ) +( vv ) =1 +. max. max. 2. 3 – Từ lực kéo về F = - kx và lực kéo về cực đại Fmax = kA. =>. 2. MAX. 4 – Từ động năng wd =. 1 mv 2 và động năng cực đại Wdmax = 2. wd =1 F MAX ƯW d max 1 2 mv và thế năng wt = 5 – Từ động năng wd = 2 =>. max. 1 mv 2max 2. 2. F. ( ). +. 1 2 kx 2 w t wd + =1 W 0 W0. Và định luật bảo toàn cơ năng wd + wt = W0. =>. 6 – Từ amax = 2A = vmax và (1). => ω=. amax a2 − a2 = 12 22 v max v2 − v1. √ √. v max v 21 −v 22 7 – Từ vmax =A và (1) => ω= = 2 2 A x2 − x1 8 – Tổng hợp hai dao động x1 = A1cos (t + 1 ) và x2 = A2cos (t + 2 ) vuông pha với nhau =>  = 2 - 1 = (2k +1)/2 x 1 2 x2 2 + =1 và A12 = √ A 21+ A 22 A1 A2 9 – Tổng hợp 3 dao động điều hòa x 1 = A1cos (t + 1 ) và x2 = A2cos (t + 2 ) là hai động cùng pha hoặc ngược pha và x1; x2 cùng vuông pha với x3 thì x1 + x 2 2 x3 2 + =1 và A 123 = √ A 212+ A 23 A 12 A3. ( )( ) (. )( ). II – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ MẠCH LC Q u 2 i 2 q + =1 1với u= ; U 0= 0 U0 I0 C C 2 2 q i + =1 2với I0 = Q0 Q0 I0. ( )( ) ( )( ) ( Qq ) +( ωQi ) =1 2. 4–. 0. 5-. w C wL + =1 W 0 W0. 2. 0. với wC = Cu2/2 ; wL = Li2/2 ; W0 = CU02/2 = LI02/2. III – DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 1 – Đoạn mạch chỉ có L ; uL vuông pha với i. uL 2 i 2 + =1 U0L I0. ( )( ). 6- 02LC = 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> với U0L = I0ZL. uL 2 2 2 +i =I 0 ZL. ( ). =>. uC 2 i 2 + =1 U0C I0. ( )( ). 2 – Đoạn mạch chỉ có tụ C ; uC vuông pha với i. uC 2 2 2 1 => ( ω CuC )2 +i 2=I 20 +i =I 0 => Z C = với U0C = I0ZC => ωC ZC 3- Đoạn mạch có LC ; uLC vuông pha với i uLC 2 i 2 + =1 U 0 LC I0 4 – Đoạn mạch có R và L ; uR vuông pha với uL uL 2 uR 2 + =1 U0L U0 R. ( ). ( )(). ( )( ) ( )( 2. 2. uL uR + =1 U 0 sin φ U 0 cos φ 5 – Đoạn mạch có R và C ; uR vuông pha với uC uC 2 u R 2 + =1 U0C U0 R. ( )( ) ( )( 2. ). U0LC. U0. 2. uC uR + =1 U 0 sin φ U 0 cos φ 6 – Đoạn mạch có RLC ; uR vuông pha với uLC uLC 2 uR 2 + =1 U 0 LC U 0R. ). ( )( ) ( )( ) ( )( ).   U0R. 2. 2 uLC i + =1 U 0 LC I0. 2 u LC 2 uR + =1 U 0 sin φ U 0 cos φ. => U02 = U0R2 + U0LC2 2. u LC +u 2R =U 20 R tan φ 7 – Từ điều kiện để có hiện tượng cộng hưởng 02LC = 1 Xét với  thay đổi ω20 ω 20 LC 1 L ω − ωL − ωL − 7a : ω ωC ωC tan φ= = = R R R 2 ω ω− 0 => R ω = hằng số = L tan φ 1 7b : ZL = L và Z C = ωC 2 ZL ω =ω2 LC= 2 => ZC ω0. với U0LC = U0R tan =>. ( ). (. ). ZL ω = Z C ω0 => đoạn mạch có tính cảm kháng ZL > ZC => L > 0 UL => đoạn mạch có tính dung kháng ZL < ZC => C < 0 => khi cộng hưởng ZL = ZC =>  = 0 7c : I1 = I2 < Imax => 12 = 02 Nhân thêm hai vế LC => 12LC = 02LC = 1 ZL1 = 1L và ZC2 = 1/ 2C  =>. √. URLC.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  ZL1 = ZC2 và ZL2 = ZC1 7d : Cos1 = cos2 => 12LC = 1 thêm điều kiện L = CR2 Z L1 − Z C 1 ¿2 ¿ 2 R +¿ √¿ R cos φ 1= ¿ 1 cos 2 φ1 = 2 ω1 ω2 => 1+ − ω2 ω1. O UC. (√ √ ). 8 – Khi L thay đổi ; điện áp hai đầu cuộn cảm thuần L => URC URLC => từ GĐVT ULmax <=> tanRC. tanRLC = – 1 2 2 R + ZC => Z L= ZC 2 => ZL = Z2 + ZCZL U 2R + U 2C U 2 2 => U LMAX = √ R +Z C và U LMAX = R UC 2 2 2 2 => U Lmax = U + U R + U C => U 2LMAX =U 2 +U C U LMAX 2 UC U + =1 => U LMAX U LMAX Z 2 ZC + =1 => ZL ZL. ( )( ( )( ). ). 9 – Khi C thay đổi ; điện áp hai đầu tụ C => URL URLC => UCmax <=> tanRL. tanRLC = – 1 2 2 R + ZL => Z C = ZL 2 2 => ZC = Z + ZCZL 2 2 U R +U L U 2 2 => U CMAX= √ R + Z L và U CMAX= R UL 2 2 2 2 => U Cmax = U + U R + U L => U 2CMAX=U 2+ U L U CMAX UL U 2 + =1 => U CMAX U CMAX 2 Z Z + L =1 => ZC ZC 10 – Khi URL  URC => ZLZC = R2 U RL U RC => U R = √U 2RL+U 2RC => tanRL. tanRC = – 1. ( )( ( )( ). ). 11 – Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện C khi  thay đổi. RL CRC. UR URC.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 Với C = (1). L  R2 C 2 L2. (1) => 2 = C2 = 02 –. R2 2 L2. (2) => cách viết kiểu (2) mới dễ nhớ hơn. 2. ZL ω =ω2C LC= C2 ZC ω0. với ZL = CL và ZC = 1/ CC => U CMAC =. => từ. U C max =. => =>. U. √. 2 LU 2. R √ 4 LC− R C. Z 1− L ZC. 2. (3). => từ (2) và (3) suy dạng công thức mới. 2. ( ) ( )( ) ( )( ) 2. U. U CMAX. ZL 2 + =1 ZC. 2 Z 2 ZL + =1 ZC ZC. => Z 2C =Z 2 +Z 2L => 2tanRL.tanRLC = – 1 2 2 U 2 ωC + 2 =1 => U CMAX ω0. )( ). (. 12 – Điện áp ở đầu cuộn dây thuần cảm L cực đại khi  thay đổi 2 2 1 1 R C 2 = 2− Từ ω= (1) => (2) => cách viết kiểu (2) mới dễ nhớ hơn (1) 2 2 ω L ω0 2 LC − R 2 C 2. √. ; ZL = LL và ZC = 1/ LC 2 ZC ω0 1 = 2 = 2 => Z L ω L LC ω L 2 LU Từ U LMAX = R √ 4 LC − R 2 C 2 U U Lmax = Z 2 => 1− C ZL => =>. √. (3) = > dạng công thức mới. ( ) ( )( ) ( )( ) U. U LMAX. 2. +. ZC 2 =1 ZL. 2 Z 2 ZC + =1 ZL ZL. => Z 2L=Z 2 +Z 2C => 2tanRC.tanRLC = – 1 2 2 U 2 ω0 + 2 =1 => U LMAX ωL. (. )( ). 13 – Máy phát điện xoay chiều một pha Từ thông Φ=Φ0 cos (ωt +φ) dΦ =ωΦ 0 sin(ωt +φ) = E0sin ((t +  ) Suất điện động cảm ứng e=− dt Φ 2 e 2 + =1 => Φ0 E0 Phần chứng minh các công thức 11; 12. ( )( ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CÔNG THỨC HAY Trong đoạn mạch xoay chiều , RLC ( cuộn dây thuần cảm ) với điện áp hai đầu đoạn mạch U = không đổi . Xét trường hợp  thay đổi . Các bạn đều biết 1 – Xét điện áp cực đại ở hai đầu điện trở R 2 1 2 U URmax = (1a) => khi 2RLC = 1 => ω R= (1b) LC R 2- Xét điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện. UCmax =. 2LU R √ 4 LC − R2 C2. 2 ( 2a). Khi :  =. L  R2 C 2 L2. (*). Công thức (*) các tài liệu tham khảo đều viết như vậy, nhưng theo mình chỉ biến đổi một chút xíu thôi nhé là có công thức dễ nhớ hơn và liên hệ hay như sau Đó là bình phương hai vế và rút gọn L . Ta có 2 2 1 R R ω2C = − 2 => ω2C =ω2R − 2 (2b) => ωC < ω R LC 2 L 2L > Vậy là giữa (1b) và (2b) có liên hệ đẹp rồi nhé . Từ (2a ) chia tử mẫu cho 2L và đưa vào căn => ( 2b) thay vào (2a) trong căn , ta có U MAXC=. U. √. Z 1− L ZC. 2. ( ). (2c). để tồn tại đương nhiên. ZC > ZL và không có R. 3 – Xét điện áp cực đại ở hai đầu cuộn dây thuần cảm 2LU 2 ULmax = (3a) Khi ω= 2 2 R √ 4 LC − R C 2 LC − R 2 C 2. √. ( ** ). Công thức ( ** ) các tài liệu tham khảo cũng hay viết như vậy. Tương tự như trên bình phương hai vế và viết nghịch đảo 2. 2. 2. 2. 1 R C 1 1 R C =LC − => 2 = 2 − 2 2 2 ωL ωL ωR Giữa (3b) và (1b) lại có liên hệ nữa rồi . Tương tự dùng (3b) thay (3a) ta có U MAXL =. ( 3b). => ω L > ω R. U. √. Z 1− C ZL. 2. ( ). (3c). để tồn tại đương nhiên ZL > ZC và không có R 2 ωC ω L =ω R = 02. 4 – Kết hợp (1b) , (2b) , (3b) Ta có :. 5- Chứng minh khi UCmax với  thay đổi thì 2tanRL.tanRLC = – 1 2 1 R 2 2 2 Z =ω L = − L2 Ta có : ZL = CL = > L C LC 2 L2 2 L R => Z 2L= − ZRL C 2 2 R L ωL => = − Z 2L = − Z 2L =Z L Z C − Z 2L =− Z L (Z L − ZC )  1 R 2 C ωC  2 Z L (Z L − ZC ) 1 => (1) . =− R R 2. (. ). ZL.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> => Từ hình vẽ. ZC. Z. ZC – ZL. ZL (2) R Z − ZC tan φ 2=tanφ RLC = L (3) R => Từ 1,2,3 : 2tanRL.tanRLC = – 1  Lưu ý là có số 2 ở phía trước nhé, nên trường hợp này URL không vuông góc với URLC . Phần khi ULmax chứng tương tự 5– Điều thú vị là khi  thay đổi với  = C thì UCmax và  = L thì ULmax nhưng nếu viết theo biểu thức dạng 2a và 3a thì có UCmax = ULmax cùng một dạng , nhưng điều kiện có nghiệm là  = C   = L Nhưng nếu viết dạng (2c) và (3c) thì lại khác nhau . Cả hai cách viết dạng a hay c của UmaxC hay UmaxL đều rất nhớ . 6 – Khi các giá trị điện áp cực đại UmaxR ; UmaxC ; Umax L với các tần số tương ứng R ; C ; L thì có một mối quan hệ cũng rất đặc biệt đó là L > R > C => điều này dễ dàng từ các biểu thức 2b và 3b Nhận xét : Có thể nói còn rất nhiều hệ quả hay vận dụng từ hai dao động có pha vuông góc hoặc từ con số 1 ở vế phải . Ta có thể dùng để giải nhiều bài toán nhanh và dễ nhớ tan φ 1=tan φ RL=. BÀI TẬP VUÔNG PHA Câu 1 : Cho đoạn mạch xoay chiều u = U 0cost ổn định , có R ,L , C ( L thuần cảm )mắc nối tiếp với R thay đổi .Khi R = 20  thì công suất trên điện trở R cực đại và đồng thời khi đó điều chỉnh tụ C thì điện áp hai đầu tụ C sẽ giảm . Dung kháng của tụ sẽ là : a. 20  b . 30  c . 40  d . 10  Câu 2 :Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định , có RLC ( L thuần cảm ) mắc nối tiếp .Biết : điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là  so với cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch . Ở thời điểm t , điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u LC và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR .Biểu thức điện áp cực đại hai đầu điện trở R là : a. U0R = uLCcos + uRsin b. U0R = uLCsin + uRcos 2. 2.  u   uLC  2 2  uLC    R  U 02R    uR U 0 R  tan   c. d.  tan   Câu 3 : Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định , có RLC ( L thuần cảm ) mắc nối tiếp. Biết : điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là  =  / 6 so với cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch . Ở thời điểm t , điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u LC = 100 3 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 100 V .Điện áp cực đại hai đầu điện trở R là a. 200 V b. 173,2 V c. 321,5 V d. 316,2 V Câu 4 : : Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định , có R, LC (L thuần cảm ) mắc nối tiếp .Biết : thời điểm t , điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u LC = 100 3 ( V ) và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là u R = 100 V ; độ lệch pha giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng là /3. Pha của điện áp tức thời hai đầu điện trở R ở thời điểm t là : a. /6 b. /4 c. /3 d. /5 Câu 5 : Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định , có R, LC ( L thuần cảm ) mắc nối tiếp .Biết : thời điểm t1 , điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u LC = 100 3 2. ( V ) và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là u R = 100 3 V ; ở thời điểm t2 , điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC = 200 / 3 ( V ) và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là u R = 200 V . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa LC là : a. 200 2 V b . 200 V c. 100 2 V d. 400 V.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 6 : Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch AB ổn định , có R, LC ( L thuần cảm )mắc nối tiếp .Biết : thời điểm t 1 , điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u LC = 7,5 7 ( V ) và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là u R = 30 V ; ở thời điểm t 2 điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC = 15 ( V ) và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là u R = 20 3 V . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB là : a. 45 V b. 50 V c. 25 √ 2 V d. 60 V Câu 7 : Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch AB ổn định , có R, LC ( L thuần cảm ) mắc nối tiếp .Biết : thời điểm t 1 , điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u LC = 50 3 ( V ) và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là u R = 50 3 V ; ở thời điểm t2 điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC = 150 ( V ) và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là u R = 50 V . Pha của điện áp tức thời hai đầu điện trở R ở thời điểm t1 là : a. /3 b. /6 c. /4 d. / 5 Câu 8 : Đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm với L = 1/ ( H ) ; tần số dòng điện f = 50 Hz ; ở thời điểm t cường độ dòng điện tức thời là 2 3 ( A ) và điện áp tức thời hai đầu cuộn dây là 200 V . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là : a. 200 V b . 200 2 V c. 400 V d . 300 V Câu 9 : Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ C ; ở thời điểm t1 cường độ dòng điện tức thời là 3 A và điện áp tức thời hai đầu tụ điện là 100 V ; ở thời điểm t 2 cường độ dòng điện tức thời là 2 A và điện áp tức thời hai đầu tụ điện là 50 3 V . Dung kháng của tụ là a. 50  b. 25  c. 100  d . 75  Câu 10 : Đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng u = U 0cos100t ( V ) , hệ số tự cảm L = 1/  ( H ) ; ở thời điểm t cường độ dòng điện tức thời là 2 A và điện áp tức thời là 200 3 V . Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây đến thời điểm t là : a. 1/ 200 s b . 1/ 300 s c. 1/ 400 s d. 1/ 600 s Câu 11 (ĐH khối A 2009) Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100t + /3) (V) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ 2 (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 √ 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A i = 2 √ 3 cos( 100t - /6) (A) B i = 2 √ 3 cos( 100t + /6) (A) C i = 2 √ 2 cos( 100t + /6) (A) D i = 2 √ 2 cos( 100t - /6) (A) Câu 12 (ĐH khối A 2009)Đặt điện áp u = U0cos(100t - /3) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện 2 . 10−4 dung (F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện trong π mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A i = 4 √ 2 cos( 100t + /6) (A) B i = 5cos( 100t + /6) (A) C i = 5cos( 100t - /6) (A) D i = 4 √ 2 cos( 100t - /6) (A) Câu 13( Cao đẳng khối A 2010) Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? A U/U0 – I/I0 = 0 B U/U0 + I/I0 = √ 2 C u/U0 – i/I0 = 0 D u2/ U 20 – i2/ 2 I0 = 1 Câu 14 Cho mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng u = U0sin2ft (V). Tại thời điểm t1 giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch là ( 2 √ 2 A, 60 √ 6 V). Tại thời điểm t2 giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch là ( 2 √ 6 A, 60 √ 2 V). Dung kháng của tụ điện bằng A 20 √ 3  B 20 √ 2  C 30 D 40 Câu 15 Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2ft + /4) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H. Ở thời điểm t1 điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 50 √ 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là √ 2 /2 A. Còn ở thời điểm t2 khi điện áp giữa hai đầu cuộn dây là 80V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,6A. Tần số f của dòng điện xoay chiều bằng A 40Hz B 50Hz C 60Hz D 120Hz.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> −4. 10 F một điện áp xoay chiều π ổn định. Khi điện áp tức thời trong mạch là 160V thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là 1,2A . Khi điện áp tức thời trong mạch là 40 √ 10 V thì cường độ dòng điện tức thời là √ 2,4 A. Tần số của dòng điện đặt vào hai đầu mạch là A 100Hz B 75Hz C 200Hz D 50Hz Câu 17 ( Cao đẳng 2010) Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dong điện qua cuộn cảm bằng A U0/ √ 2 L B U0/2L C U0/L D0 Câu 18 : Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa L, MN chứa R và 50 3 Z  C Z 50 3 3 Ω. Khi giá trị điện áp tức thời u AN 80 3 V thì NB chứa C. R 50 , L Ω, uMB 60V . Giá trị tức thời u AB có giá trị cực đại là: Câu 16 Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C =. A. 150V. B. 100V. C. 50 7 V. D. 100 3 V. Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC ( L thuần cảm ) nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Tại thời điểm t 1 các giá trị tức thời uL(t1) = -10 3 V, uC(t1) = 30 3 V, uR(t1) = 15V. Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời uL(t2) = 20V, uC(t2) = - 60V, uR(t2) = 0V. Tính biên độ điện áp đặt vào 2 đầu mạch? A. 60 V. B. 50V. C. 40 V. D. 40 3 V. Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC ( L thuần cảm ) nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Tại thời điểm t 1 các giá trị tức thời u L(t1) = -30 3 V, uR(t1) = 40V. Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời uL(t2) = 60V, uC(t2) = -120V, uR(t2) = 0V. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là: A. 50V B. 100 V C. 60 V D. 50 3 V Câu 21: Đoạn mạch xoay chiều RLC, cuộn dây thuần cảm, biết L = CR 2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, với tần số góc  thay đổi, trong mạch có cùng hệ số công suất với hai tần số là 1 = 50 rad/s và  = 200 rad/s. Hệ số công suất của mạch là A . 8/17 B. 2/ √ 13 C. 3/ √ 11 D. 5/ √ 57 Câu 22 : Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp , cuộn dây thuần cảm với CR 2 < 2L; điện áp hai đầu đoạn mạch là u = U √ 2 cos t , U ổn định và  thay đổi . Khi  = C thì điện áp hai đầu tụ C cực đại và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây UL = UR /10. Hệ số công suất tiêu thụ của cả đoạn mạch là A. 0,6 B. 1/ √ 15 C. 1/ √ 26 D. 0,8 Câu 23 : Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp , cuộn dây thuần cảm với CR 2 < 2L; điện áp hai đầu đoạn mạch là u = U √ 2 cos t , U ổn định và  thay đổi . Khi  = L thì điện áp hai cuộn cảm L cực đại và ULmax = 41U/40. Hệ số công suất tiêu thụ của cả đoạn mạch là A. 0,6 B. 1/ √ 15 C. 1/ √ 26 D. 0,8 Câu 24: Đoạn mạch xoay chiều AB có RLC nối tiếp , cuộn dây thuần cảm với CR 2 < 2L; điện áp hai đầu đoạn mạch là uAB = U √ 2 cos t , U ổn định và  thay đổi . Khi  = C thì điện áp hai đầu tụ C cực đại, khi đó điện áp tức hai đầu đoạn mạch AN ( gồm RL ) và AB lệch pha nhau là  . Giá trị nhỏ nhất của  là : A.70,530 B. 900 C. 68,430 D. 120,30 Câu 25: Đoạn mạch xoay chiều AB, cuộn dây L không thuần cảm có điện trở r = 10 W, hệ số tự cảm L = 2 /p (H) , điện dung C = 10 2 / 2p ( mF), tần số dòng điện f = 50 Hz. Biết rằng điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN vuông pha với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB. Điện trở R có giá trị là A. 205  B. 100 √ 2  A Lr M R N C B C. 195  D. 200  Câu 26 : Đoạn mạch xoay chiều có RLC mắc nối tiếp với u AB = 30 √ 2 cos (t +  ) ; C biến thiên . Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C cực đại thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây ( thuần cảm ) là 32 V . Điện áp cực đại UCmax là : A. 50 V B . 40 V C. 60 V D. 52 V Câu 27 : Đoạn mạch xoay chiều có RLC ( L thuần cảm ) với điện áp hiệu dụng U; tần số góc  thay đổi và khi tỉ số ( ZL/ZC ) = 0,5 thì điện áp hai đầu tụ C cực đại. Giá trị cực UCmax tưng ứng là.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. 2U B. U √ 2 C. 2U/ √ 3 D. 4U Câu 28: Đoạn mạch xoay chiều có RLC ( L thuần cảm ) với điện áp hiệu dụng U không đổi; tần số góc  thay đổi và khi tỉ số ( ZC/ZL ) = 0,5 thì điện áp hai đầu cuôn dây cực đại. Giá trị cực tổng trở Z của đoạn mạch là A. Z = 2ZC B. Z = ZC √ 3 C. Z = ZL D. Z = ZL/ √ 2 Câu 29 : Đọan mạch xoay chiều RLC nối tiếp( L thuần C. 4 V cảm ) với U ổn định. Biết rằng điện áp tức thời hai đầu D. 5 V đoạn mạch AN vuông pha với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB và điện áp hiệu dụng tương ứng là U AN = A L M R N C B 6 v; UMB = 9 V . Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là A. 3 V B. 3,6 V Câu 30 : Đoạn mạch xoay chiều AB có RLC nối tiếp ( L thuần cảm ) với điện áp hiệu dụng U AB không đổi; điện trở R thay đổi. Khi R = R1 và R = R2 thì các công suất của đoạn mạch là P1 = P2; góc lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch AB với dòng điện là có trị số 1 và 2 . Ta có : A. 1 + 2 =  /2 B. 1 + 2 =  /3 C. 1 + 2 = 2 /3 D. 1 + 2 =  /4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×