Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bai 4 Trang thai toi han

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.25 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 4: Trạng thái tới hạn 1. Trạng thái tới hạn A. Khaùi nieäm. B. Caùc tính chaát cuûa traïng thái tới hạn. C. Caùc mieàn bieåu dieãn tính chaát cuûa vaät chaát. 2. Xaùc ñònh caùc thoâng soá trạng thái tới hạn 04/20/2012. Vật lý phân tửû và nhiệt học. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. Khái niệm trạng thái tới hạn NX:-Khi V = VN thì khí bắt đầu hóa lỏng. Hình 53. -Khi V = VM thì toàn bộ khí đã hóa lỏng -Trên đoạn MN thì P = const, một phần là hơi bão hoøa, moät phaàn laø chaát loûng -Khi T tăng đến T K thì M = N = K tại đó K đgl điểm tới hạn KL:. 04/20/2012. Vật lý phân tửû và nhiệt học. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. Các tính chất của trạng thái tới hạn. - Khi T > T K thì đường đẳng nhiệt của khí thực gần giống với đường đẳng nhiệt của khí lý tưởng. Khi đó khí không thể hóa lỏng trong quá trình nén - Ta luôn có PK P0 Với P0 là áp suất của hơi bão hoøa. - Có VM (TT chất lỏng) < hoặc = V K (TT tới hạn) c. Caùc mieàn bieåu dieãn traïng thaùi cuûa vaät chaát - Miền I: Vật chất ở trạng thái khí và không thể hóa loûng - Miền II: Vật chất ở trạng thái khí và có thể hóa lỏng - Miền III: Vật chất tồn tại ở trạng thái 2 pha (vừa lỏng, vừa khí) - Miền IV: Vật chất tồn tại ở trạng thái lỏng. 04/20/2012. Vật lý phân tửû và nhiệt học. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> p. • I IV. pK. K III. p0. II TK. N. M VM. VK. VN. V0. Hình 53:Đồ thị đường đẳng nhiệt thực nghiệm 04/20/2012. Vật lý phân tửû và nhiệt học. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Xác định các thông số trạng thái tới hạn • • • •. * Xét 1 kmol khí thực  a   P  2   V0  b  RT - Ta coù PT Vandevan V0   - Tại trạng thái tới hạn K: P = PK, V0 = V0 K, T = TK a  - Ta coù   PK  2   V0 K  b  RTK V0 K  . RTK a  PK  2  V0 K V0 K  b. 04/20/2012. RTK a  PK   2 (1) V0 K  b V0 K Vật lý phân tửû và nhiệt học. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Ta coù K laø ñieåm uoán neân:. PK' (V0 K ) 0(2), PK" (V0 K ) 0(3). 8a a TK .27 R  TK  (4)   , 27bR b 8 a V0 K 3b(5), PK  (6) 2 27b. - Ta coù: •. . 3ab a 1 TK .27 R PK .V0 K    2 27b 9b 9 8 3  PK .V0 K  RTK (7) 8. •PT (7) là PT Vandevan (Trạng thái của khí thực) ở điểm tới hạn cho 1kmol. 04/20/2012. Vật lý phân tửû và nhiệt học. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> KL -Trạng thái tới hạn là: Trạng thái mà tại đó không có ranh giới phân biệt xem lúc đó vật chất là lỏng hay hơi bão hòa Với TK,, VK, PK lần lượt là nhiệt độ, thể tích, áp suất của điểm tới hạn. - Neáu xeùt cho 1 kmol thì coù TK, V0K, PK. 04/20/2012. Vật lý phân tửû và nhiệt học. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> • * Cho 1 số mol bất kì ở trạng thái tới hạn. VK 3 PK .  RTK m 8  3m  PK .VK  RTK 8. 04/20/2012. Vật lý phân tửû và nhiệt học. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×